Hinh 8-tiet 45-46-2013
Chia sẻ bởi Nguyễn Phượng |
Ngày 13/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: Hinh 8-tiet 45-46-2013 thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Soạn: 23/2/2013
Giảng: 28/02/2013
Tiết 45 : TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI
I- Mục tiêu :
- Kiến thức: HS nắm chắc định lý về trường hợp thứ 2 để 2 đồng dạng (c.g.c) Đồng thời củng cố 2 bước cơ bản thường dùng trong lý thuyết để chứng minh 2đồng dạng . Dựng AMN ( ABC. Chứng minh ABC ~ A`B`C A`B`C`~ ABC
- Kỹ năng: - Vận dụng định lý vừa học về 2 đồng dạng để nhận biết 2 đồng dạng . Viết đúng các tỷ số đồng dạng, các góc bằng nhau tương ứng.
- Thái độ: Rèn luyện kỹ năng vận dụng các định lý đã học trong chứng minh hình học.
* Đã thay đổi kiến thức trong dạy học để phù hợp với học sinh khuyết tật
II.chuẩn bị:
- GV: Tranh vẽ hình 38, 39, phiếu học tập.
- HS: Đồ dùng, thứơc com pa, thước đo góc, các định lý.
III- Tiến trình bài dạy
1. Tổ chức
8A1:……/19 8A2:……/19
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra:
Phát biểu định lý về trường hợp đồng dạng thứ nhất của 2 tam giác? Vẽ hình ghi (gt), (kl) và nêu hướng chứng minh?
b) HS dưới lớp làm ra phiếu học tập (GV phát).
2. Bài mới:
HĐ1: Vẽ hình, đo đạc, phát hiện KT mới
- Đo độ dài các đoạn BC, FE
- So sánh các tỷ số:
từ đó rút ra nhận xét gì 2 tam giác ABC & DEF?
GV cho HS các nhóm làm bài vào phiếu học tập.
GV: Qua bài làm của các bạn ta nhận thấy. Tam giác ABC & Tam giác DEF có 1 góc bằng nhau = 600 và 2 cạnh kề của góc tỷ lệ(2 cạnh của tam giác ABC tỉ lệ với 2 cạnh của tam giác DEF và 2 góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau) và bạn thấy được 2 tam giác đó đồng dạng =>Đó chính là nội dung của định lý mà ta sẽ chứng minh sau đây.
Định lý : (SGK)/76.
GV: Cho học sinh đọc định lý & ghi GT-KL của định lý .
A A’
M N
B’ C’
B C
GV: Cho các nhóm thảo luận => PPCM
GV: Cho đại diện các nhóm nêu ngắn gọn phương pháp chứng minh của mình.
+ Đặt lên đoạn AB đoạn AM=A`B` vẽ MN//BC
+ CM : ~ AMN;AMN ~ A`B`C`
KL: ABC ~ A`B`C`
PP 2: - Đặt lên AB đoạn AM = A` B`
- Đặt lên AB đoạn AN= A` B`
- CM: AMN = A`B`C` (cgc)
- CM: ~ AMN ( ĐL ta let đảo)
KL: ABC ~ A`B`C`
GV: Thống nhất cách chứng minh .
2) áp dụng:
- GV: CHo HS làm bài tập ?2 tại chỗ
( GV dùng bảng phụ)
- GV: CHo HS làm bài tập ?3
- GV gọi HS lên bảng vẽ hình.
- HS dưới lớp cùng vẽ
+ Vẽ = 500
+ Trên Ax xác định điểm B: AB = 5
+ Trên Ayxác định điểm C: AC = 7,5
+ Trên Ayxác định điểm E: AE = 2
+ Trên Ax xác định điểm D: AD = 3
- HS đứng tạichỗ trả lời
4- Củng cố:
- Cho hình vẽ nhận xét các cặp
AOC & BOD ; AOD & COB có đồng dạng không?
1. Định lý:
?1.
A D
4 3
C
B 8 6
E F
; ;
=> => ~ .
Định lý : (SGK)/76.
GT ABC & A`B`C`
=(1); Â=Â`
KL A`B`C` ~ABC
Chứng minh
-Trên tia AB đặt AM=A`B`
Qua M kẻ MN// BC(NAC)
AMN ~ ABC => =
Vì AM=A`B` nên (2)
Từ (1) và (2) AN = A` C`
AMN A`B`C` có:
AM= A`B`; Â=Â’ ; AN = A`C` nên
AMN = A`B`C` (cgc)
~ AMN
ABC ~ A`B`C`
2) áp dụng:
?2
?3
Giảng: 28/02/2013
Tiết 45 : TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI
I- Mục tiêu :
- Kiến thức: HS nắm chắc định lý về trường hợp thứ 2 để 2 đồng dạng (c.g.c) Đồng thời củng cố 2 bước cơ bản thường dùng trong lý thuyết để chứng minh 2đồng dạng . Dựng AMN ( ABC. Chứng minh ABC ~ A`B`C A`B`C`~ ABC
- Kỹ năng: - Vận dụng định lý vừa học về 2 đồng dạng để nhận biết 2 đồng dạng . Viết đúng các tỷ số đồng dạng, các góc bằng nhau tương ứng.
- Thái độ: Rèn luyện kỹ năng vận dụng các định lý đã học trong chứng minh hình học.
* Đã thay đổi kiến thức trong dạy học để phù hợp với học sinh khuyết tật
II.chuẩn bị:
- GV: Tranh vẽ hình 38, 39, phiếu học tập.
- HS: Đồ dùng, thứơc com pa, thước đo góc, các định lý.
III- Tiến trình bài dạy
1. Tổ chức
8A1:……/19 8A2:……/19
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra:
Phát biểu định lý về trường hợp đồng dạng thứ nhất của 2 tam giác? Vẽ hình ghi (gt), (kl) và nêu hướng chứng minh?
b) HS dưới lớp làm ra phiếu học tập (GV phát).
2. Bài mới:
HĐ1: Vẽ hình, đo đạc, phát hiện KT mới
- Đo độ dài các đoạn BC, FE
- So sánh các tỷ số:
từ đó rút ra nhận xét gì 2 tam giác ABC & DEF?
GV cho HS các nhóm làm bài vào phiếu học tập.
GV: Qua bài làm của các bạn ta nhận thấy. Tam giác ABC & Tam giác DEF có 1 góc bằng nhau = 600 và 2 cạnh kề của góc tỷ lệ(2 cạnh của tam giác ABC tỉ lệ với 2 cạnh của tam giác DEF và 2 góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau) và bạn thấy được 2 tam giác đó đồng dạng =>Đó chính là nội dung của định lý mà ta sẽ chứng minh sau đây.
Định lý : (SGK)/76.
GV: Cho học sinh đọc định lý & ghi GT-KL của định lý .
A A’
M N
B’ C’
B C
GV: Cho các nhóm thảo luận => PPCM
GV: Cho đại diện các nhóm nêu ngắn gọn phương pháp chứng minh của mình.
+ Đặt lên đoạn AB đoạn AM=A`B` vẽ MN//BC
+ CM : ~ AMN;AMN ~ A`B`C`
KL: ABC ~ A`B`C`
PP 2: - Đặt lên AB đoạn AM = A` B`
- Đặt lên AB đoạn AN= A` B`
- CM: AMN = A`B`C` (cgc)
- CM: ~ AMN ( ĐL ta let đảo)
KL: ABC ~ A`B`C`
GV: Thống nhất cách chứng minh .
2) áp dụng:
- GV: CHo HS làm bài tập ?2 tại chỗ
( GV dùng bảng phụ)
- GV: CHo HS làm bài tập ?3
- GV gọi HS lên bảng vẽ hình.
- HS dưới lớp cùng vẽ
+ Vẽ = 500
+ Trên Ax xác định điểm B: AB = 5
+ Trên Ayxác định điểm C: AC = 7,5
+ Trên Ayxác định điểm E: AE = 2
+ Trên Ax xác định điểm D: AD = 3
- HS đứng tạichỗ trả lời
4- Củng cố:
- Cho hình vẽ nhận xét các cặp
AOC & BOD ; AOD & COB có đồng dạng không?
1. Định lý:
?1.
A D
4 3
C
B 8 6
E F
; ;
=> => ~ .
Định lý : (SGK)/76.
GT ABC & A`B`C`
=(1); Â=Â`
KL A`B`C` ~ABC
Chứng minh
-Trên tia AB đặt AM=A`B`
Qua M kẻ MN// BC(NAC)
AMN ~ ABC => =
Vì AM=A`B` nên (2)
Từ (1) và (2) AN = A` C`
AMN A`B`C` có:
AM= A`B`; Â=Â’ ; AN = A`C` nên
AMN = A`B`C` (cgc)
~ AMN
ABC ~ A`B`C`
2) áp dụng:
?2
?3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Phượng
Dung lượng: 167,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)