Hinh 8 - tiet 25+28
Chia sẻ bởi Nguyễn Phượng |
Ngày 13/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: Hinh 8 - tiet 25+28 thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn:09/12/ 2012. Ngày giảng:…./12/2012.
Chương II : đa giác - diện tích đa giác
Tiết 25
đa giác - đa giác đều
I-Mục tiêu:
* Kiến thức:
- HS nắm đươc khái niệm đa giác lồi, đa giác đều
- Biết cách tính tổng số đo các góc trong của 1 đa giác
*Kỹ năng:
- Biết vẽ các trục đối xứng, tâm đối xứng của đa giác đều (nếu có)
*Thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
II- Chuẩn bị:
- GV: Vẽ sẵn H116 sgk bảng phụ . Thước vẽ đoạn thẳng
- HS: Dụng cụ đo vẽ đoạn thẳng, góc.
III- Tiến trình dạy học
Tổ chức :
Sĩ số : 8A1:……../19 8A2:………../19
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
2.Kiểm tra bài cũ:(5 phút)
GV: Không kiểm tra bài cũ
Chữa bài kiểm tra , sửa lỗi cho HS
3.Bài mới (35ph)
1. Khái niệm về đa giác
GV: Xem hình vẽ trên bảng phụ, nêu những điểm giống nhau cơ bản?
+ Đó là những đa giác. Cho biết khái niệm đa giác?
+ Cả lớp làm ?1 ở trên bảng phụ.
+ Giới thiệu cạnh, đỉnh, đường chéo
GV yêu cầu HS đứng tại chỗ trả lời ?2
HS : Hình có nhiều đoạn thẳng khép kín, trong đó bất kì giữa hai đờng thẳng nào đã có 1 điểm chung thì không cùng nằm trên 1 đường thẳng
HS nêu khái niêm đa giác
Hình vẽ sgk 113
* Định nghĩa : sgk /114
Chú ý: Chỉ xét đa giác lồi ABCD: đa giác lồi
A,B,C,D các đỉnh . AB,BC .... các cạnh
?1 sgk 114 HS :
ABCDEA không là đa giác vì : AE và ED có điểm chung E và cùng trên một đờng thẳng
HS theo dõi ghi bài
HS: Hình 112, 113, 114 không phải đa giác lồi vì.........
GV: các nhóm làm ?3
+ Đa ra kết quả nhóm
Sau đó gọi HS nhận xét , chữa và chốt phương pháp: Các khái niệm về đỉnh, cạnh, đường chéo...tương tự như đối với tứ giác.
HS hoạt động nhóm
HS nhận xét và chữa bài
GV: Nghiên cứu ?3 trên bảng phụ
Điền vào chỗ trống trên bảng phụ?
+ Gọi HS nhận xét
GV: Đa giác n đỉnh (n ( 3) được gọi là hình n đa giác hay hình n cạnh . Với n = 3,4,5,6,8 quen gọi là tam giác, tứ giác, ngũ giác...
?3: Điền vào chỗ trống
- Đỉnh: A,B,C,D,E,F
- Cạnh: AB, BC, CD, DE, è, FA
- Góc: A, B, C, D, E, F
- P (ABCDEF; Q( ABCDEF
- Đường chéo: AC, CF...
HS ghi nhớ cách gọi tên đa giác.
2. Đa giác đều
GV: Nghiên cứu ở sgk và cho biết khái niệm đa giác đều?
+ Đưa ra định nghĩa và tên gọi các đa gi
Chương II : đa giác - diện tích đa giác
Tiết 25
đa giác - đa giác đều
I-Mục tiêu:
* Kiến thức:
- HS nắm đươc khái niệm đa giác lồi, đa giác đều
- Biết cách tính tổng số đo các góc trong của 1 đa giác
*Kỹ năng:
- Biết vẽ các trục đối xứng, tâm đối xứng của đa giác đều (nếu có)
*Thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
II- Chuẩn bị:
- GV: Vẽ sẵn H116 sgk bảng phụ . Thước vẽ đoạn thẳng
- HS: Dụng cụ đo vẽ đoạn thẳng, góc.
III- Tiến trình dạy học
Tổ chức :
Sĩ số : 8A1:……../19 8A2:………../19
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
2.Kiểm tra bài cũ:(5 phút)
GV: Không kiểm tra bài cũ
Chữa bài kiểm tra , sửa lỗi cho HS
3.Bài mới (35ph)
1. Khái niệm về đa giác
GV: Xem hình vẽ trên bảng phụ, nêu những điểm giống nhau cơ bản?
+ Đó là những đa giác. Cho biết khái niệm đa giác?
+ Cả lớp làm ?1 ở trên bảng phụ.
+ Giới thiệu cạnh, đỉnh, đường chéo
GV yêu cầu HS đứng tại chỗ trả lời ?2
HS : Hình có nhiều đoạn thẳng khép kín, trong đó bất kì giữa hai đờng thẳng nào đã có 1 điểm chung thì không cùng nằm trên 1 đường thẳng
HS nêu khái niêm đa giác
Hình vẽ sgk 113
* Định nghĩa : sgk /114
Chú ý: Chỉ xét đa giác lồi ABCD: đa giác lồi
A,B,C,D các đỉnh . AB,BC .... các cạnh
?1 sgk 114 HS :
ABCDEA không là đa giác vì : AE và ED có điểm chung E và cùng trên một đờng thẳng
HS theo dõi ghi bài
HS: Hình 112, 113, 114 không phải đa giác lồi vì.........
GV: các nhóm làm ?3
+ Đa ra kết quả nhóm
Sau đó gọi HS nhận xét , chữa và chốt phương pháp: Các khái niệm về đỉnh, cạnh, đường chéo...tương tự như đối với tứ giác.
HS hoạt động nhóm
HS nhận xét và chữa bài
GV: Nghiên cứu ?3 trên bảng phụ
Điền vào chỗ trống trên bảng phụ?
+ Gọi HS nhận xét
GV: Đa giác n đỉnh (n ( 3) được gọi là hình n đa giác hay hình n cạnh . Với n = 3,4,5,6,8 quen gọi là tam giác, tứ giác, ngũ giác...
?3: Điền vào chỗ trống
- Đỉnh: A,B,C,D,E,F
- Cạnh: AB, BC, CD, DE, è, FA
- Góc: A, B, C, D, E, F
- P (ABCDEF; Q( ABCDEF
- Đường chéo: AC, CF...
HS ghi nhớ cách gọi tên đa giác.
2. Đa giác đều
GV: Nghiên cứu ở sgk và cho biết khái niệm đa giác đều?
+ Đưa ra định nghĩa và tên gọi các đa gi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Phượng
Dung lượng: 204,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)