Hình 12 chương 2

Chia sẻ bởi lê xuân thanh | Ngày 13/10/2018 | 76

Chia sẻ tài liệu: hình 12 chương 2 thuộc Hình học 8

Nội dung tài liệu:

ÔN TẬP CHƯƠNG II: HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
Câu 1: Bất phương trình:  có tập nghiệm là:
A.  B.  C.  D. 
Câu 2: Phương trình:  có tập nghiệm là:
A.  B.  C.  D. 
Câu 3: Cho lg2 =a. Tính lgtheo a? A. 3 - 5a B. 4(1 + a) C. 6 + 7a D. 2(a + 5)
Câu 4: Cho . Tìm  A.  B.  C.  D. 
Câu 5: Bất phương trình:  có tập nghiệm là:
A.  B.  C.  D. 
Câu 6: Hàm số y =  có tập xác định là:
A. (-(; 2) ( (3; +() B. (0; +() C. (2; 3) D. (-(; 0)
Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình 
A.  B.  C.  D. 
Câu 8: Tính giá trị của biểu thức  với 
A.  B.  C.  D. 0,09
Câu 9:  bằng: A.  B. 3 C. 2 D. 
Câu 10: Biểu thức  (x > 0) viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỉ :
A.  B.  C.  D. 
Câu 11: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào không là hàm số mũ?
A.  B.  C.  D. 
Câu 12: Số nghiệm của phương trình  có nghiệm là: A. 2 B. 0 C. 3 D. 1
Câu 13: Tập nghiệm của phương trình 
A.  B.  C.  D. 
Câu 14: Nếu  (a > 0, a ( 1) thì x bằng:
A.  B. 16 C. 8 D. 
Câu 15: Hàm số y =  có tập xác định là:
A.  B.  C.  D. 
Câu 16: Nếu  (a > 0, a ( 1) thì x bằng: A.  B.  C.  D. 3
Câu 17: Rút gọn  A. A =  B. A= C. A=  D. A=
Câu 18: Hàm số  có đạo hàm là A.  B.  C.  D. 
Câu 19: Cho a là một số dương, biểu thức  viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là:
A.  B.  C.  D. 
Câu 20: Giá trị của và ) bằng A.  B.  C. 3 D. 
Câu 21: Phương trình . Chọn phát biểu đúng?
A. Có hai nghiệm dương B. Vô nghiệm
C. Có hai nghiệm âm D. Có một nghiệm âm và một nghiệm dương
Câu 22: Rút gọn biểu thức  (b > 0), ta được: A. b3 B. b4 C. b D. b2
Câu 23: Bất phương trình:  có tập nghiệm là:
A. (0; +() B.  C.  D. 
Câu 24: Phương trình:  có nghiệm là: A. 0 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 25: Cho hàm số g(x)= . Nghiệm của bất phương trình g(x) > 0 là:
A. x>3 B. x< 2 hoặc x>3 C. 2Câu 26: Bất phương trình:  có tập nghiệm là:
A.  B.  C.  D. Kết quả khác
Câu 27: Phương trình:  có nghiệm là: A. 3 B. -1 C. 1 D. 2
Câu 28: Bất phương trình:  có tập nghiệm là:
A. (0; +() B.  C.  D. 
Câu 29: Cho a > 1. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. 0 < ax < 1 khi x < 0 B. ax > 1 khi x > 0
C
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: lê xuân thanh
Dung lượng: 918,50KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)