HỆ THỐNG CHỮ CÁI VÀ NÉT CHỮ CÁI DẠY TRẺ MẦM NON
Chia sẻ bởi Nguyễn Thùy Linh |
Ngày 05/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: HỆ THỐNG CHỮ CÁI VÀ NÉT CHỮ CÁI DẠY TRẺ MẦM NON thuộc Lớp 5 tuổi
Nội dung tài liệu:
HỆ THỐNG CHỮ CÁI VÀ NÉT CHỮ CÁI DẠY TRẺ MẦM NON
1.Hệ thống nhóm chữ cái: Gồm 29 chữ cái chia thành 12 nhóm:
o, ô, ơ.
a, ă, â.
e, ê.
u, ư.
i, t, c.
b, d, đ.
l, m, n.
h, k.
p, q.
g, y.
s, x.
v, r.
2. Nét chữ cái in thường:
Chữ cái
Nét chữ cái
o
1 nét cong tròn khép kín.
ô
1 nét cong tròn khép kín và 1 dấu mũ.
ơ
1 nét cong tròn khép kín và 1 nét cong nhỏ.
a
1 nét cong tròn khép kín và 1 nét thẳng.
ă
1 nét cong tròn khép kín, 1 nét thẳng và 1 nét cong nhỏ ở phía trên.
â
1 nét cong tròn khép kín, 1 nét thẳng và 1 nét dấu mũ.
e
1 nét ngang ngắn liền mạch với 1 nét cong.
ê
1 nét ngang ngắn liền mạch với 1 nét cong và 1 dấu mũ.
u
1 nét móc, 1 nét thẳng.
ư
1 nét móc, 1 nét thẳng và 1 nét cong nhỏ.
i
1 nét thẳng và 1 dấu chấm.
t
1 nét thẳng và 1 nét ngang ngắn.
c
1 nét cong trái.
b
1 nét thẳng và 1 nét cong tròn khép kín bên phải của nét thẳng.
d
1nét cong tròn khép kín và 1 nét thẳng bên phải nét cong tròn.
đ
1nét cong tròn khép kín ,1 nét thẳng bên phải nét cong tròn và 1 nét ngang ngắn.
l
1 nét thẳng.
m
1 nét thẳng và 2 nét móc.
n
1 nét thẳng và 1 nét móc.
h
1 nét thẳng và 1 nét móc.
k
1 nét thẳng và 1 nét xiên ngắn.
p
1 nét thẳng và 1 nét cong tròn khép kín phía trên bên phải nét thẳng.
q
1 nét cong tròn khép kín và 1 nét thẳng bên phải nét cong tròn khép kín.
g
1 nét cong tròn khép kín và 1 nét cong.
y
1 nét xiên ngắn và 1 nét xiên dài gặp nhau ở nét xiên dài.
s
1 nét cong trái phía trên liền mạch 1 nét cong phải phía dưới.
x
1 nét xiên trái và 1 nét xiên phải gặp nhau ở điểm giữa.
v
1 nét xiên trái và 1 nét xiên phải gặp nhau ở điểm dưới.
r
1 nét thẳng và 1 nét cong nhỏ.
1.Hệ thống nhóm chữ cái: Gồm 29 chữ cái chia thành 12 nhóm:
o, ô, ơ.
a, ă, â.
e, ê.
u, ư.
i, t, c.
b, d, đ.
l, m, n.
h, k.
p, q.
g, y.
s, x.
v, r.
2. Nét chữ cái in thường:
Chữ cái
Nét chữ cái
o
1 nét cong tròn khép kín.
ô
1 nét cong tròn khép kín và 1 dấu mũ.
ơ
1 nét cong tròn khép kín và 1 nét cong nhỏ.
a
1 nét cong tròn khép kín và 1 nét thẳng.
ă
1 nét cong tròn khép kín, 1 nét thẳng và 1 nét cong nhỏ ở phía trên.
â
1 nét cong tròn khép kín, 1 nét thẳng và 1 nét dấu mũ.
e
1 nét ngang ngắn liền mạch với 1 nét cong.
ê
1 nét ngang ngắn liền mạch với 1 nét cong và 1 dấu mũ.
u
1 nét móc, 1 nét thẳng.
ư
1 nét móc, 1 nét thẳng và 1 nét cong nhỏ.
i
1 nét thẳng và 1 dấu chấm.
t
1 nét thẳng và 1 nét ngang ngắn.
c
1 nét cong trái.
b
1 nét thẳng và 1 nét cong tròn khép kín bên phải của nét thẳng.
d
1nét cong tròn khép kín và 1 nét thẳng bên phải nét cong tròn.
đ
1nét cong tròn khép kín ,1 nét thẳng bên phải nét cong tròn và 1 nét ngang ngắn.
l
1 nét thẳng.
m
1 nét thẳng và 2 nét móc.
n
1 nét thẳng và 1 nét móc.
h
1 nét thẳng và 1 nét móc.
k
1 nét thẳng và 1 nét xiên ngắn.
p
1 nét thẳng và 1 nét cong tròn khép kín phía trên bên phải nét thẳng.
q
1 nét cong tròn khép kín và 1 nét thẳng bên phải nét cong tròn khép kín.
g
1 nét cong tròn khép kín và 1 nét cong.
y
1 nét xiên ngắn và 1 nét xiên dài gặp nhau ở nét xiên dài.
s
1 nét cong trái phía trên liền mạch 1 nét cong phải phía dưới.
x
1 nét xiên trái và 1 nét xiên phải gặp nhau ở điểm giữa.
v
1 nét xiên trái và 1 nét xiên phải gặp nhau ở điểm dưới.
r
1 nét thẳng và 1 nét cong nhỏ.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thùy Linh
Dung lượng: 51,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)