HDG CHI TIẾT ĐỀ KSCL HS LỚP 9 TỈNH PHÚ THỌ
Chia sẻ bởi Phùng Khắc Nguyên |
Ngày 13/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: HDG CHI TIẾT ĐỀ KSCL HS LỚP 9 TỈNH PHÚ THỌ thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
HƯỚNG DẪN CHI TIẾT ĐỀ KSCL HS LỚP 9
SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ
NĂM HỌC 2016-2017
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
Câu 1. Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc hai một ẩn ?
A. B. C. D.
Câu 2. Tìm tập nghiệm của phương trình
A. B. C. D.
Câu 3. Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng
A. B. C. D.
Câu 4. Đồ thị ở hình bên là đồ thị của hàm số nào ?
A. B.
C. D.
Hướng dẫn:
Cách 1 ( Làm tự luận). Gọi hàm số cần tìm có dạng y = ax2( a 0)
Đồ thị hàm số đi qua điểm (1;2) 2=a(1)2 a =2 y =2x2 (D)
Cách 2. Nhận xét đồ thị có bề lõm quay lên trên nên a>0
Loại đáp án A,C.Thử điểm đi qua (1;2) Suy ra (D)
Câu 5. Tính biệt thức của phương trình
A. B. C. D.
Câu 6. Gọi là hai nghiệm của phương trình Tính
A. B. C. D.
Hướng dẫn:
Áp dụng hệ thức Vi -et ta cóA)
Lưu ý : Không nên giải phương trình tìm x1, x2 mất thời gian ( tính toán thậm chí tính nhầm khi nghiệm lẻ)
Câu 7. Tìm số điểm chung của parabol và đường thẳng
A B. C. D.
Hướng dẫn:
Xét phương trình hoành độ giao điểm: 3x2 = 3x + 53x2-3x -5 = 0 (1)
Số điểm chung của parabol và đường thẳng là số nghiệm của phương trình (1). Xét phương trình (1) có a.c < 0 nên luôn có 2 nghiệm phân biệt. Do vậy số điểm chung là 2
Đáp án C.
Câu 8. Tìm tất cả các giá trị của tham số để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
A. B. C. D.
Hướng dẫn: Xét . Đáp án (A)
Câu 9. Gọi là tổng bình phương tất cả các nghiệm của phương trình Tính
A. B. C. D.
Hướng dẫn: Giải phương trình trùng phương ra 4 nghiệm: x1= 1, x2 =-1, x3 = 2, x4 = -2
Từ đó ta có tổng bình phương tất cả các nghiệm của phương trình
. Đáp án (B)
Câu 10. Cho parabol được vẽ mô tả ở hình bên. Tìm biết
A. B.
C. D.
Hướng dẫn:
Kẻ AH vuông góc với BD tại H cắt Oy tại K. Suy ra K(0,a)
Kẻ BI vuông góc Oy tại I. Suy ra I (0, 4a).
Ta có IK = 3a
Mặt khác ta có: AH = 3;Áp dụng định lý Py-ta-go trong tam giác vuông AHB. Ta có BH =
Tứ giác BIKH là hình chữ nhật nên IK = BK
3a = 1Đáp án (A)
Câu 11. Trong hình vẽ bên, tính diện tích S của toàn bộ phần bôi đậm, biết hình chữ nhật có và
A. B.
C. D.
Hướng dẫn:
Hình chữ nhật có và
nên AC =BD = cm
Bán kính đường tròn tâm O: R =OA= cm
Diện tích hình chữ nhật ABCD: S1 = AB.AD= 32 (cm2)
Diện tích hình tròn tâm O: S2 = .R2 =()2 =20(cm2)
Diện tích S của toàn bộ phần bôi đậm:
S = S2- S2Đáp án ( C)
Câu 12. Trong hình vẽ bên, giả sử và Tính số đo của góc
A. B.
C. D.
Hướng dẫn:
Ta có .Đặt Sđ
Ta có: 3x +y =3600(
SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ
NĂM HỌC 2016-2017
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
Câu 1. Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc hai một ẩn ?
A. B. C. D.
Câu 2. Tìm tập nghiệm của phương trình
A. B. C. D.
Câu 3. Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng
A. B. C. D.
Câu 4. Đồ thị ở hình bên là đồ thị của hàm số nào ?
A. B.
C. D.
Hướng dẫn:
Cách 1 ( Làm tự luận). Gọi hàm số cần tìm có dạng y = ax2( a 0)
Đồ thị hàm số đi qua điểm (1;2) 2=a(1)2 a =2 y =2x2 (D)
Cách 2. Nhận xét đồ thị có bề lõm quay lên trên nên a>0
Loại đáp án A,C.Thử điểm đi qua (1;2) Suy ra (D)
Câu 5. Tính biệt thức của phương trình
A. B. C. D.
Câu 6. Gọi là hai nghiệm của phương trình Tính
A. B. C. D.
Hướng dẫn:
Áp dụng hệ thức Vi -et ta cóA)
Lưu ý : Không nên giải phương trình tìm x1, x2 mất thời gian ( tính toán thậm chí tính nhầm khi nghiệm lẻ)
Câu 7. Tìm số điểm chung của parabol và đường thẳng
A B. C. D.
Hướng dẫn:
Xét phương trình hoành độ giao điểm: 3x2 = 3x + 53x2-3x -5 = 0 (1)
Số điểm chung của parabol và đường thẳng là số nghiệm của phương trình (1). Xét phương trình (1) có a.c < 0 nên luôn có 2 nghiệm phân biệt. Do vậy số điểm chung là 2
Đáp án C.
Câu 8. Tìm tất cả các giá trị của tham số để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
A. B. C. D.
Hướng dẫn: Xét . Đáp án (A)
Câu 9. Gọi là tổng bình phương tất cả các nghiệm của phương trình Tính
A. B. C. D.
Hướng dẫn: Giải phương trình trùng phương ra 4 nghiệm: x1= 1, x2 =-1, x3 = 2, x4 = -2
Từ đó ta có tổng bình phương tất cả các nghiệm của phương trình
. Đáp án (B)
Câu 10. Cho parabol được vẽ mô tả ở hình bên. Tìm biết
A. B.
C. D.
Hướng dẫn:
Kẻ AH vuông góc với BD tại H cắt Oy tại K. Suy ra K(0,a)
Kẻ BI vuông góc Oy tại I. Suy ra I (0, 4a).
Ta có IK = 3a
Mặt khác ta có: AH = 3;Áp dụng định lý Py-ta-go trong tam giác vuông AHB. Ta có BH =
Tứ giác BIKH là hình chữ nhật nên IK = BK
3a = 1Đáp án (A)
Câu 11. Trong hình vẽ bên, tính diện tích S của toàn bộ phần bôi đậm, biết hình chữ nhật có và
A. B.
C. D.
Hướng dẫn:
Hình chữ nhật có và
nên AC =BD = cm
Bán kính đường tròn tâm O: R =OA= cm
Diện tích hình chữ nhật ABCD: S1 = AB.AD= 32 (cm2)
Diện tích hình tròn tâm O: S2 = .R2 =()2 =20(cm2)
Diện tích S của toàn bộ phần bôi đậm:
S = S2- S2Đáp án ( C)
Câu 12. Trong hình vẽ bên, giả sử và Tính số đo của góc
A. B.
C. D.
Hướng dẫn:
Ta có .Đặt Sđ
Ta có: 3x +y =3600(
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phùng Khắc Nguyên
Dung lượng: 1,35MB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)