HD ÔN TẬP CHUONG I DAI SO 9
Chia sẻ bởi Trần Thị Loan |
Ngày 13/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: HD ÔN TẬP CHUONG I DAI SO 9 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN HD ÔN TẬP CHƯƠNG I ĐẠI SỐ - LỚP 9
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN Năm học: 2012 – 2013
I. Lý thuyết
1) Căn bậc hai số học của 81; 49; 4.
2) Tìm căn bậc hai của: 9; 64; 36.
3) Điều kiện để có nghĩa.
4) Hằng đẳng thức
5) Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.
6) Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương.
7) Căn bậc ba: định nghĩa và tính chất.
II. Bài tập:
Dạng 1: Tìm điều kiện của x để các căn thức sau có nghĩa:
a) b) c) d)
Dạng 2: So sánh
a) và b) và
c) - 1 và 1 d) + 1 và 3
e) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 3 ; 2; -4; 4.
Dạng 3: Thực hiện phép tính – Rút gọn biểu thức
1) 2) 3)
4) 5) với y < 0
6) 7)
8) 9)
10) 11)
12) 13) 14)
15) 16) 17) 18)
19) 20)
Dạng 4: Tìm x
1) 2)= 4 3) 4) = 5.
5) 6)
Dạng 5: Bài toán tổng hợp
Bài 1: Cho biểu thức
a/ Rút gọn A.
b/ Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A.
Bài 2: Cho biểu thức M = với a ( 0 ; b ( 0 ; a ( b.
a/ Rút gọn M. b/ Tính M khi a = 2012; b = 2013
Bài 3: Cho biểu thức
Rút gọn biểu thức Q với x > 0 ; x ( 4 và x ( 1 .
b) Tìm giá trị của x để Q nhận giá trị dương .
Bài 4 : Rút gọn biểu thức : P = (với a > 0 và a1)
Bài 5: Cho biểu thức:
a) Chứng minh:
b) Với giá trị nào của a thì
Bài 6: Rút gọn biểu thức B = ( Với a ≥ 0 , a ≠ 1)
Bài 7: a) Tìm số x nguyên để biểu thức nhận giá trị nguyên
b)Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức C =
Bài 8: Rút gọn biểu thức B = ( Với b ≥ 0 , b ≠ 1)
Bài 9: a)Tìm số y nguyên để biểu thức nhận giá trị nguyên
b)Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức C =
Bài 10: Cho a > 0, b > 0 và. CMR
PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN HD ÔN TẬP CHƯƠNG I ĐẠI SỐ - LỚP 9
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN Năm học: 2012 – 2013
Câu
Hướng dẫn giải
Dạng 1: Tìm điều kiện của x để các căn thức sau có nghĩa:
a)
có nghĩa khi:
b)
có nghĩa khi: 2x – 1 > 0 x > 1/2
c)
có nghĩa khi: 2x + 5 0 x -5/2
d)
có nghĩa khi: 7 – 2x 0 x 7/2
Dạng 2: So sánh
a)
và = 5 + 4 = 9 = > =
b)
= < =
c)
- 1 < - 1 = 2 – 1 = 1
d)
+ 1 > + 1 = 2 + 1 = 3
e)
Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: -4 < 2 < 4 < 3
Dạng 3: Thực hiện phép tính – Rút gọn biểu thức
1
= - (1 + ) = –1 – 1 – = –2
2
= 9 . 7
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN Năm học: 2012 – 2013
I. Lý thuyết
1) Căn bậc hai số học của 81; 49; 4.
2) Tìm căn bậc hai của: 9; 64; 36.
3) Điều kiện để có nghĩa.
4) Hằng đẳng thức
5) Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.
6) Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương.
7) Căn bậc ba: định nghĩa và tính chất.
II. Bài tập:
Dạng 1: Tìm điều kiện của x để các căn thức sau có nghĩa:
a) b) c) d)
Dạng 2: So sánh
a) và b) và
c) - 1 và 1 d) + 1 và 3
e) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 3 ; 2; -4; 4.
Dạng 3: Thực hiện phép tính – Rút gọn biểu thức
1) 2) 3)
4) 5) với y < 0
6) 7)
8) 9)
10) 11)
12) 13) 14)
15) 16) 17) 18)
19) 20)
Dạng 4: Tìm x
1) 2)= 4 3) 4) = 5.
5) 6)
Dạng 5: Bài toán tổng hợp
Bài 1: Cho biểu thức
a/ Rút gọn A.
b/ Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A.
Bài 2: Cho biểu thức M = với a ( 0 ; b ( 0 ; a ( b.
a/ Rút gọn M. b/ Tính M khi a = 2012; b = 2013
Bài 3: Cho biểu thức
Rút gọn biểu thức Q với x > 0 ; x ( 4 và x ( 1 .
b) Tìm giá trị của x để Q nhận giá trị dương .
Bài 4 : Rút gọn biểu thức : P = (với a > 0 và a1)
Bài 5: Cho biểu thức:
a) Chứng minh:
b) Với giá trị nào của a thì
Bài 6: Rút gọn biểu thức B = ( Với a ≥ 0 , a ≠ 1)
Bài 7: a) Tìm số x nguyên để biểu thức nhận giá trị nguyên
b)Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức C =
Bài 8: Rút gọn biểu thức B = ( Với b ≥ 0 , b ≠ 1)
Bài 9: a)Tìm số y nguyên để biểu thức nhận giá trị nguyên
b)Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức C =
Bài 10: Cho a > 0, b > 0 và. CMR
PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN HD ÔN TẬP CHƯƠNG I ĐẠI SỐ - LỚP 9
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN Năm học: 2012 – 2013
Câu
Hướng dẫn giải
Dạng 1: Tìm điều kiện của x để các căn thức sau có nghĩa:
a)
có nghĩa khi:
b)
có nghĩa khi: 2x – 1 > 0 x > 1/2
c)
có nghĩa khi: 2x + 5 0 x -5/2
d)
có nghĩa khi: 7 – 2x 0 x 7/2
Dạng 2: So sánh
a)
và = 5 + 4 = 9 = > =
b)
= < =
c)
- 1 < - 1 = 2 – 1 = 1
d)
+ 1 > + 1 = 2 + 1 = 3
e)
Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: -4 < 2 < 4 < 3
Dạng 3: Thực hiện phép tính – Rút gọn biểu thức
1
= - (1 + ) = –1 – 1 – = –2
2
= 9 . 7
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Loan
Dung lượng: 154,61KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)