GIỮA KÌ 1_TOÁN 9
Chia sẻ bởi Thái Chí Phương |
Ngày 13/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: GIỮA KÌ 1_TOÁN 9 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THỬ
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
BÁN KỲ I, NĂM HỌC 2017- 2018
Môn: TOÁN 9
Thời gian: 90 phút
(Không kề thời gian phát đề)
Bài 1 (2 điểm). Tìm x để biểu thức sau xác định:
a)
b)
Bài 2 (2 điểm). Thực hiện phép tính:
a)
a).
c) .
Bài 3 (2 điểm). Giải phương trình:
a)
b)
Bài 4 (3,5 điểm). Cho tam giác vuông ABC, có cạnh AB = 12cm, cạnh AC = 16cm. Kẻ đường cao AM. Kẻ ME vuông góc với AB.
Tính BC,
Tính độ dài AM, BM.
Chứng minh AE.AB = AC2 – MC2.
Bài 5 (0,5 điểm)
a) Với . Chứng minh
b) Áp dụng tính giá trị lớn nhất của biểu thức: S =, biết x + y =6
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Môn Toán lớp 9 - Năm học 2017 - 2018
Bài
Hướng dẫn chấm
Biểu
điểm
1
(2đ)
a) có nghĩa khi x - 30x3
b) có nghĩa khi x >
1đ
1đ
2
(2đ)
a)=
b) = =
=
c) =
==
=
0,5đ
0,5đ
1đ
3
(2đ)
a) ĐKXĐ x
3x -2 =36 x= (thỏa mãn ĐKXĐ)
Vây pt có tập nghiệm S =
b) (ĐKXĐ )
x-1 =5 hoặc x-1 = -5
x = 6 hoặc x= - 4(thỏa mãn ĐKXĐ)
Vây pt có tập nghiệm S =
1đ
1đ
4
(3,5đ)
Vẽ hình tới câu a
a) Áp dụng định lí Py –ta -go cho tam giác vuông ABC BC =20 (cm)
sin=
,
0,5đ
0,1đ
b) Áp dụng hệ thức lượng vào tam giác vuông ABC, đường cao AM
Ta có AM . BC = AB . AC
AM = 9,6(cm)
AB2 = BM . BC
BM = 7,2(cm)
1đ
c) Áp dụng hệ thức lượng vào tam giác vuông AMB, đường cao ME có: AE.AB = AM2 (1)
Áp dụng định lí Py –ta -go cho tam giác vuông AMC
Có: AM2 = AC2 – MC2. (2)
Từ (1) và (2) đpcm
1đ
5
(1đ)
ĐKXĐ:
(Thay x + y = 6)
(Bất đẳng thức Côsi)
Dấu bằng xảy ra khi
Vậy GTLN của S =
1đ
Ghi chú: Học sinh làm cách khác, nếu đúng thì cho điểm tương đương.
THỬ
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
BÁN KỲ I, NĂM HỌC 2017- 2018
Môn: TOÁN 9
Thời gian: 90 phút
(Không kề thời gian phát đề)
Bài 1 (2 điểm). Tìm x để biểu thức sau xác định:
a)
b)
Bài 2 (2 điểm). Thực hiện phép tính:
a)
a).
c) .
Bài 3 (2 điểm). Giải phương trình:
a)
b)
Bài 4 (3,5 điểm). Cho tam giác vuông ABC, có cạnh AB = 12cm, cạnh AC = 16cm. Kẻ đường cao AM. Kẻ ME vuông góc với AB.
Tính BC,
Tính độ dài AM, BM.
Chứng minh AE.AB = AC2 – MC2.
Bài 5 (0,5 điểm)
a) Với . Chứng minh
b) Áp dụng tính giá trị lớn nhất của biểu thức: S =, biết x + y =6
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Môn Toán lớp 9 - Năm học 2017 - 2018
Bài
Hướng dẫn chấm
Biểu
điểm
1
(2đ)
a) có nghĩa khi x - 30x3
b) có nghĩa khi x >
1đ
1đ
2
(2đ)
a)=
b) = =
=
c) =
==
=
0,5đ
0,5đ
1đ
3
(2đ)
a) ĐKXĐ x
3x -2 =36 x= (thỏa mãn ĐKXĐ)
Vây pt có tập nghiệm S =
b) (ĐKXĐ )
x-1 =5 hoặc x-1 = -5
x = 6 hoặc x= - 4(thỏa mãn ĐKXĐ)
Vây pt có tập nghiệm S =
1đ
1đ
4
(3,5đ)
Vẽ hình tới câu a
a) Áp dụng định lí Py –ta -go cho tam giác vuông ABC BC =20 (cm)
sin=
,
0,5đ
0,1đ
b) Áp dụng hệ thức lượng vào tam giác vuông ABC, đường cao AM
Ta có AM . BC = AB . AC
AM = 9,6(cm)
AB2 = BM . BC
BM = 7,2(cm)
1đ
c) Áp dụng hệ thức lượng vào tam giác vuông AMB, đường cao ME có: AE.AB = AM2 (1)
Áp dụng định lí Py –ta -go cho tam giác vuông AMC
Có: AM2 = AC2 – MC2. (2)
Từ (1) và (2) đpcm
1đ
5
(1đ)
ĐKXĐ:
(Thay x + y = 6)
(Bất đẳng thức Côsi)
Dấu bằng xảy ra khi
Vậy GTLN của S =
1đ
Ghi chú: Học sinh làm cách khác, nếu đúng thì cho điểm tương đương.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thái Chí Phương
Dung lượng: 185,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)