Giáo ná lớp lá
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Lan Oanh |
Ngày 05/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Giáo ná lớp lá thuộc Lớp 5 tuổi
Nội dung tài liệu:
CHỦ ĐỀ: BẢN THÂN.
Thực hiện 3 tuần:29/09 -> 17/10/2014.
Tuần1 (29 /09 > 03/10)
Tôi là ai?
Tuần2 (06/10 > 10/10)
Tôi đang lớn
Tuần 3 (13/10 > 17/10)
Tôi cần gì để để lớn và khoẻ mạnh
Bé biết gì về mình và bạn? .(TCXH) cs28
Khám phá về các bô phận trên cơ thể của bé.
Tôi đang lớn lên và khoẻ mạnh.
Đập và bắt được bóng bằng 2 tay.
TC: Cáo và thỏ.
Ném bóng và bắt bóng với bạn cách xa 4 m .
TC: Nhảy tiếp sức
Đi trên đường hẹp đập và bắt bóng
TC: Nhảy tiếp sức
Truyện: Đôi tai xấu xí.
Thơ: Những con mắt.
Truyện :Giấc mơ kỳ lạ.
Nhận biết so sánh thêm bớt, trong phạm vi 5.
Tách gộp trong phạm vi 5 số tứ tự trong phạm vi 5
DD&SK: Biết và không ăn, uống 1 số thứ có hại cho sức khỏe.
LQCC : a, ă, â.
TTCC : a, ă, â
Vẽ bạn trai, bạn gái. (Mẫu)
Vẽ các khuôn mặt biểu lộ. (ĐT)
Đồ bàn tay của bé.(...)
DH : Mời bạn ăn.
TC :” Nghe giọng hát đoán tên bạn
VĐMH: Năm ngón tay ngoan.
NH : Lý con sáo gò công
NH: Em là bông hồng nhỏ.
VĐ-VTTTTC: Mừng sinh nhật”
KẾ HOẠCH THEO CHỦ ĐỀ
CHỦ ĐỀ: BẢN THÂN
Thời gian:( 3 tuần)Từ ngày 29/09/2014( Đến 17/10/2014
MỤC TIÊU
Phát triển thể chất:
Thực hiện đúng, được các động tác của bài tập thể dục theo nhịp của bài hát. Bắt đầu và kết thúc bài hát đúng nhịp.
Phối hợp các bộ phận trên cơ thể một cách nhịp nhàng để tham gia các hoạt động như: Ném. Đập, Đi (Cs3, Cs10)
Tự mặc và cởi được áo(Cs 5)
Giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng (Cs 18).
Biết và không ăn, uống một số thứ có hại cho sức khỏe.(CS 20)
Phát triển tình cảm-xã hội:
Biết dữ dìn môi trường sạch đẹp thực hiện nề nếp nơi công cộng ở nhà và trường lớp.
Ứng xử phù hợp với giới tính của bản thân(Cs28).
Nói được khả năng và sở thích riêng của bản thân.(Cs29).
Đề xuất trò chơi và hoạt động thể hiện sở thích của bản thân(cs30)
Nhận xét các trạng thái cảm xúc vui, buồn,ngạc, nhiên, sợ hãi, tức giận, xấu hổ của người khác (Cs 35).
Bộc lộ cảm xúc của bản thân bằng lời nói, cử chỉ, nét mặt (Cs 36).
Thể hiện sự thân thiện, đoàn kết với bạn bè(50).
Chấp nhận sự khác biệt giữa người khác với mình(Cs59).
Phát triển ngôn ngữ;
Biết sử dụng các từ ngữ phù hợp kể về bản thân, về những người thân, biết biểu đạt những suy nghĩ, ấn tượng của mình với người khác, 1 cách rõ ràng bằng câu đơn câu ghép.
Biết 1 số chữ cái trong các từ, chỉ họ tên và tên riêng của mình, của 1 số bạn trong lớp và tên của 1 số bộ phận trên cơ thể.
Mạnh dạn lịch sự trong giao tiếp, tích cực giao tiếp bằng lời nói với mọi người xung quanh.(LL)
Thích giúp đỡ bạn bè và người thân.
Nghe, hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao ca dao về bản thân dành cho lứa tuổi của trẻ (CS64).(LL)
Sử dụng các từ chỉ tên gọi, hành động, tính chất và từ biểu cảm trong sinh hoạt hàng ngày(CS66)
Sử dụng các loại câu khác nhau trong giao tiếp(CS67)
Sử dụng lời nói để bày tỏ cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩ và kinh nghiệm của bản thân.(Cs68)
Không nói tục, chửi bậy(CS78)
Biết dùng các ký hiệu hoặc hình vẽ để thể hiện cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩ và kinh nghiệm của bản thân(cs87).
Trẻ nhận dạng được chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Việt CS91)
Bắt chước hành vi viết và sao chép từ, chữ cái; Biết “viết” chữ theo thứ tự từ trái qua phải, từ trên
Thực hiện 3 tuần:29/09 -> 17/10/2014.
Tuần1 (29 /09 > 03/10)
Tôi là ai?
Tuần2 (06/10 > 10/10)
Tôi đang lớn
Tuần 3 (13/10 > 17/10)
Tôi cần gì để để lớn và khoẻ mạnh
Bé biết gì về mình và bạn? .(TCXH) cs28
Khám phá về các bô phận trên cơ thể của bé.
Tôi đang lớn lên và khoẻ mạnh.
Đập và bắt được bóng bằng 2 tay.
TC: Cáo và thỏ.
Ném bóng và bắt bóng với bạn cách xa 4 m .
TC: Nhảy tiếp sức
Đi trên đường hẹp đập và bắt bóng
TC: Nhảy tiếp sức
Truyện: Đôi tai xấu xí.
Thơ: Những con mắt.
Truyện :Giấc mơ kỳ lạ.
Nhận biết so sánh thêm bớt, trong phạm vi 5.
Tách gộp trong phạm vi 5 số tứ tự trong phạm vi 5
DD&SK: Biết và không ăn, uống 1 số thứ có hại cho sức khỏe.
LQCC : a, ă, â.
TTCC : a, ă, â
Vẽ bạn trai, bạn gái. (Mẫu)
Vẽ các khuôn mặt biểu lộ. (ĐT)
Đồ bàn tay của bé.(...)
DH : Mời bạn ăn.
TC :” Nghe giọng hát đoán tên bạn
VĐMH: Năm ngón tay ngoan.
NH : Lý con sáo gò công
NH: Em là bông hồng nhỏ.
VĐ-VTTTTC: Mừng sinh nhật”
KẾ HOẠCH THEO CHỦ ĐỀ
CHỦ ĐỀ: BẢN THÂN
Thời gian:( 3 tuần)Từ ngày 29/09/2014( Đến 17/10/2014
MỤC TIÊU
Phát triển thể chất:
Thực hiện đúng, được các động tác của bài tập thể dục theo nhịp của bài hát. Bắt đầu và kết thúc bài hát đúng nhịp.
Phối hợp các bộ phận trên cơ thể một cách nhịp nhàng để tham gia các hoạt động như: Ném. Đập, Đi (Cs3, Cs10)
Tự mặc và cởi được áo(Cs 5)
Giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng (Cs 18).
Biết và không ăn, uống một số thứ có hại cho sức khỏe.(CS 20)
Phát triển tình cảm-xã hội:
Biết dữ dìn môi trường sạch đẹp thực hiện nề nếp nơi công cộng ở nhà và trường lớp.
Ứng xử phù hợp với giới tính của bản thân(Cs28).
Nói được khả năng và sở thích riêng của bản thân.(Cs29).
Đề xuất trò chơi và hoạt động thể hiện sở thích của bản thân(cs30)
Nhận xét các trạng thái cảm xúc vui, buồn,ngạc, nhiên, sợ hãi, tức giận, xấu hổ của người khác (Cs 35).
Bộc lộ cảm xúc của bản thân bằng lời nói, cử chỉ, nét mặt (Cs 36).
Thể hiện sự thân thiện, đoàn kết với bạn bè(50).
Chấp nhận sự khác biệt giữa người khác với mình(Cs59).
Phát triển ngôn ngữ;
Biết sử dụng các từ ngữ phù hợp kể về bản thân, về những người thân, biết biểu đạt những suy nghĩ, ấn tượng của mình với người khác, 1 cách rõ ràng bằng câu đơn câu ghép.
Biết 1 số chữ cái trong các từ, chỉ họ tên và tên riêng của mình, của 1 số bạn trong lớp và tên của 1 số bộ phận trên cơ thể.
Mạnh dạn lịch sự trong giao tiếp, tích cực giao tiếp bằng lời nói với mọi người xung quanh.(LL)
Thích giúp đỡ bạn bè và người thân.
Nghe, hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao ca dao về bản thân dành cho lứa tuổi của trẻ (CS64).(LL)
Sử dụng các từ chỉ tên gọi, hành động, tính chất và từ biểu cảm trong sinh hoạt hàng ngày(CS66)
Sử dụng các loại câu khác nhau trong giao tiếp(CS67)
Sử dụng lời nói để bày tỏ cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩ và kinh nghiệm của bản thân.(Cs68)
Không nói tục, chửi bậy(CS78)
Biết dùng các ký hiệu hoặc hình vẽ để thể hiện cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩ và kinh nghiệm của bản thân(cs87).
Trẻ nhận dạng được chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Việt CS91)
Bắt chước hành vi viết và sao chép từ, chữ cái; Biết “viết” chữ theo thứ tự từ trái qua phải, từ trên
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Lan Oanh
Dung lượng: 858,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)