Giáo án tự chon toán 9
Chia sẻ bởi Kiều Thị Ngà |
Ngày 13/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: giáo án tự chon toán 9 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Chủ đề 3: MộT Số BàI TOáN Về Căn bậc hai,CăN BậC BA
Tuần7 -Tiết 13+14: Các bài toán về căn thức bậc hai và hằng đẳng thức =
Soạn: 7/10/2013
Giảng:
A. tiêu:
- Kiến thức: Củng cố các kiến thức về căn thức bậc hai và các dạng bài tập về căn thức bậc hai.
- Kĩ năng : Giải các loại toán về căn bậc hai và vận dụng thành thạo hằng đẳng thức vào giải toán.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác khoa học.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên : Đồ dùng dạy học.
- Học sinh : Đồ dùng học tập.
C. Phương pháp dạy học:
Gợi mở vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, đan xen hoạt động nhóm.
D. Tiến trình dạy học:
định tổ chức:
9a
9b
HĐ1: Kiến thức cần nhớ
1/ Định nghĩa căn bậc hai số học. .
2/ Căn thức bậc hai
- KN CTBH của A: ; A : Biểu thức.
- Điều kiện xác định: A ( 0.
3/ Hằng đẳng thức: =
Với mọi số a, ta có: =
HĐ 2: Bài tập
1. Dạng 1: Tìm điều kiện để có nghĩa.
Bài 1a) Để có nghĩa - 2x + 3 ( 0 ( x ( .
b) có nghĩa khi ( 0 hay x + 3 > 0 hay x > - 3.
c) có nghĩa x + 7 ( 0 hay x ( - 7.
d) có nghĩa khi ( 0
Nghĩa là:
hay ( ( x < -3
Vậy để có nghĩa: hoặc x < - 3.
2. Dạng2: tìm x:
Bài2:a) = ( = ( = 12
( = 4 ( x = ( 4.
b) = 3x – 1 ( = 3x – 1 ( = 3x – 1
(
3. Dạng chứng minh đẳng thức:
Bài 1: Chứng minh
a) = 4 - 2
( VT = 3 - 2 + 1 = 4 - 2 = VP.Vậy = 4 - 2
b)
VT==VP
Vậy
Bài 2: Với n là số tự nhiên, chứng minh đẳng thức
= (n + 1)2 – n2.
Viết đẳng thức trên khi n là 1, 2, 3, 4, 5, 6,7.
4. Dạng rút gọn biểu thức:
Bài 1: Tính
a) = 4. 5 + 14 : 7 = 20 + 2 = 22.
b) 36 : = 36: 36 : 18 - 13 = - 11.
c) 2 - 5a = 2. - 5a = - 2a - 5a = - 7a (vi a < 0).
d) + 3a = + 3a = 8a (vi a ( 0).
Bài 2: Rút gọn
Giải:
a/ = (vì 2>=>)
b/ 3.=(vì a<2=>a-2<0)
c) = = ( 4 < =>4-<0) .
HĐ3: Củng cố
? Trong tiết học ta đã giải những dạng toán nào. Em hãy tóm tắt cách giải.
- GV rút kinh nghiệm giải bài tập cho HS.
HĐ4: Hướng dẫn về nhà
- Xem lại các dạng bài tập đã chữa.
- Làm bài tập còn lại.
kinh nghiệm
Soạn: 15/10/2013
Giảng:
Tuần 8-Tiết15+16: Các bài toán về biến đổi đơn giản biểu chứa căn thức bậc hai
A. mục tiêu:
- Kiến
Tuần7 -Tiết 13+14: Các bài toán về căn thức bậc hai và hằng đẳng thức =
Soạn: 7/10/2013
Giảng:
A. tiêu:
- Kiến thức: Củng cố các kiến thức về căn thức bậc hai và các dạng bài tập về căn thức bậc hai.
- Kĩ năng : Giải các loại toán về căn bậc hai và vận dụng thành thạo hằng đẳng thức vào giải toán.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác khoa học.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên : Đồ dùng dạy học.
- Học sinh : Đồ dùng học tập.
C. Phương pháp dạy học:
Gợi mở vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, đan xen hoạt động nhóm.
D. Tiến trình dạy học:
định tổ chức:
9a
9b
HĐ1: Kiến thức cần nhớ
1/ Định nghĩa căn bậc hai số học. .
2/ Căn thức bậc hai
- KN CTBH của A: ; A : Biểu thức.
- Điều kiện xác định: A ( 0.
3/ Hằng đẳng thức: =
Với mọi số a, ta có: =
HĐ 2: Bài tập
1. Dạng 1: Tìm điều kiện để có nghĩa.
Bài 1a) Để có nghĩa - 2x + 3 ( 0 ( x ( .
b) có nghĩa khi ( 0 hay x + 3 > 0 hay x > - 3.
c) có nghĩa x + 7 ( 0 hay x ( - 7.
d) có nghĩa khi ( 0
Nghĩa là:
hay ( ( x < -3
Vậy để có nghĩa: hoặc x < - 3.
2. Dạng2: tìm x:
Bài2:a) = ( = ( = 12
( = 4 ( x = ( 4.
b) = 3x – 1 ( = 3x – 1 ( = 3x – 1
(
3. Dạng chứng minh đẳng thức:
Bài 1: Chứng minh
a) = 4 - 2
( VT = 3 - 2 + 1 = 4 - 2 = VP.Vậy = 4 - 2
b)
VT==VP
Vậy
Bài 2: Với n là số tự nhiên, chứng minh đẳng thức
= (n + 1)2 – n2.
Viết đẳng thức trên khi n là 1, 2, 3, 4, 5, 6,7.
4. Dạng rút gọn biểu thức:
Bài 1: Tính
a) = 4. 5 + 14 : 7 = 20 + 2 = 22.
b) 36 : = 36: 36 : 18 - 13 = - 11.
c) 2 - 5a = 2. - 5a = - 2a - 5a = - 7a (vi a < 0).
d) + 3a = + 3a = 8a (vi a ( 0).
Bài 2: Rút gọn
Giải:
a/ = (vì 2>=>)
b/ 3.=(vì a<2=>a-2<0)
c) = = ( 4 < =>4-<0) .
HĐ3: Củng cố
? Trong tiết học ta đã giải những dạng toán nào. Em hãy tóm tắt cách giải.
- GV rút kinh nghiệm giải bài tập cho HS.
HĐ4: Hướng dẫn về nhà
- Xem lại các dạng bài tập đã chữa.
- Làm bài tập còn lại.
kinh nghiệm
Soạn: 15/10/2013
Giảng:
Tuần 8-Tiết15+16: Các bài toán về biến đổi đơn giản biểu chứa căn thức bậc hai
A. mục tiêu:
- Kiến
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Kiều Thị Ngà
Dung lượng: 757,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)