Giáo án tự chon toán 9

Chia sẻ bởi Kiều Thị Ngà | Ngày 13/10/2018 | 50

Chia sẻ tài liệu: giáo án tự chon toán 9 thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

Tiết 35,36- Tuần 18,19
ÔN TẬP VỀ TIẾP TUYẾN
Ngày soạn:16/12/2013
Ngày giảng
I,Mục tiêu :
-Kiến thức :.-HS ôn tập các kiến thức có liên quan đến tiếp tuyến của đường tròn
-Kĩ năng :HS ôn tập và rèn luyện kĩ năng giải các bài tập có liên quan đên s tiếp tuyến
-Thái độ :HS rèn tính cẩn thận ,chính xác ,thái độ học tập nghiêm túc
II,Chuẩn bị :
-GV :thước ,com pa ,bảng phụ
-HS: thước ,com pa,ôn KT lien quan ,làm BT ở nhà
III,Tiến trình dạy học: Ổn định lớp
9a
9b
I, Kiến thức cơ bản
1. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
Đường thẳng a là tiếp tuyến của đtr (O ; R) ( d = R (d : là khoảng cách từ tâm O đến a)
Nếu đt a đi qua 1 điểm của đtr và vuông góc với bán kính đi qua điểm đó thì đt a là 1 tiếp tuyến của đtr
2. Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau
Nếu 2 tiếp tuyến của đtr cắt nhau tại một điểm thì :
- điểm đó cách đều hai tiếp điểm
- tia kẻ từ điểm đó đi qua tâm là tia phân giác của góc tạo bởi hai tiếp tuyến
- tia kẻ từ tâm đi qua điểm đó là tia phân giác của góc tạo bởi hai bán kính đi qua 2 tiếp điểm
II,Bài tập áp dụng
Bài 1 : Từ 1 điểm A nằm bên ngoài đtr (O), kẻ các tiếp tuyến AB và AC với đtr (B ; C là các tiếp điểm). Qua điểm M thuộc cung nhỏ BC, kẻ tt với đtr (O), tt này cắt các tt AB, AC theo thứ tự tại D và E. Chứng minh rằng chu vi tam giác ADE bằng 2.AB
LG

Theo tính chất 2 tt cắt nhau, ta có :
DM = DB (1) ;
EM = EC (2)
Chu vi tam giác ADE là :
 (3)



Từ (1) ; (2) và (3) :

(vì AB = AC)
Bài 2 : Cho đtr (O), điểm I nằm bên ngoài đtr (O). Kẻ các tt IA và IB với đtr (A, B là các tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của IO và AB. Biết AB = 24cm ; IA = 20cm
a) Tính độ dài AH ; IH ; OH
b) Tính bán kính của đtr (O)
LG

- Theo tính chất của 2 tt cắt nhau, ta có: IA = IB = 20cm; IO là phân giác của góc AIB
- Tam giác IAB cân tại I, có IH là phân giác => IH cũng đồng thời là đường cao và là đg trung tuyến 
- Xét tam giác AHI vuông tại H

ta có :   (theo Pytago)
- Xét tam giác AIO, vuông tại A, áp dụng hệ thức về cạnh và đg cao trong am giác vuông ta có :

Bài 3 : Cho nửa đtr (O ; R) đg kính AB. Gọi Ax, By là các tia vuông góc với AB (Ax, By và nửa đtr cùng thuộc nửa mp có bờ là AB). Lấy M thuộc Ax, qua M kẻ tt với nửa đtr, cắt By tại N
a) Tính góc MON
b) CMR : MN = AM + BN
c) CMR: AM.BN = R2
Giải:
a) - theo tc của 2 tt cắt nhau, ta có:
 (1)
ta có:
b) do MN = MH + NH (2)
=> từ (1) và (2) : MN = MA + NB
c) Xét tam giác MON vuông tại O, theo hệ thức về cạnh và đg cao trong tam giác vuông, ta có : 




HĐ3: Củng cố:
-Nhắc lại các kiến thức cần nhớ về tiếp tuyến ?
-Các dạng bài tập có lien quan đến tiếp tuyến ,cách giải?
HĐ4: Hướng dẫn về nhà
-Xem lại lý thiuyết và các bài tập đã chữa trong chủ đề
-Ôn các KT lien quan đên chủ đề 7:Hệ PT bậc nhất 2 ẩn
-Làm bài tập sau:
Bài 5: Cho đtròn (O), điểm M nằm bên ngoài đtròn. Kẻ tiếp tuyến MD, ME với đtròn (D, E là các tiếp điểm). Qua điểm I thuộc cung nhỏ DE, kẻ tiếp tuyến với đtròn, cắt MD và ME theo thứ tự tại P và Q. Biết MD = 4cm. Tính chu vi tam giác MPQ
Bài 6: Cho đtròn (O; 2cm), các tt AB và AC kẻ từ A đến đtròn vuông góc với nhau tại
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Kiều Thị Ngà
Dung lượng: 55,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)