Giao an trường tiểu học
Chia sẻ bởi võ thị bích ngọc |
Ngày 05/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: giao an trường tiểu học thuộc Lớp 5 tuổi
Nội dung tài liệu:
KẾ HOẠCH SOẠN GIẢNG
TUẦN 35
CHỦ ĐIỂM : TRƯỜNG TIỂU HỌC
Thời gian thực hiện: từ 05 /5 đến 16 /5 /2014
Tiêu chí của chủ đề:
Phát triển nhận thức:
Trẻ biết tên gọi, địa điểm trường, cấu trúc lớp học...ở địa phương của trẻ.
Biết được những đồ dùng học tập của học sinh lớp một.
Tham quan một số hoạt động của thầy cô giáo và học sinh ở trường tiểu học.
Phát triển ngôn ngữ:
Trẻ biết miêu tả về trường tiểu học ở địa phương, một số đồ dùng của học sinh lớp 1.
Trẻ tham gia trò chuyện cùng cô khi nói chuyện về một số đồ dùng học tập.
Trẻ hát, đọc thơ, giải câu đố, về đồ dùng học tập giúp mở rộng vốn từ và phát triển ngôn ngữ mạch lạc.
Phát triển tình cảm – xã hội:
Biết sử dụng cẩn thận và giữ gìn những đồ dùng học tập sạch sẽ, ngăn nắp.
Giáo dục trẻ biết giữ gìn vệ sinh trường lớp sạch đẹp.
Phát triển thẫm mỹ:
Trẻ cảm nhận được vẻ đẹp của ngôi trường tiểu học, bàn ghế, bảng đen.... Cảm nhận được vẻ đẹp tranh ảnh , qua sản phẩm tạo hình, tạo hình ngoài tiết học...
Phát triển thể lực:
Phát triển các vận động, các cơ tay chân, trẻ biết trườn, biết trèo kết hợp các hoạt động giữa cơ quan vận động với cơ quan thị giác.
Trẻ tham gia tích cực vào các hoạt động giúp cơ thể trẻ được phát triển một cách toàn diện.
THỨ 2:<12>
- KPKH - XH: Một số đồ dùng của học sinh lớp 1
Trò chơi: tổ nào nhanh
- GDAN:
+ GDAN: Hát và vận động: Tạm biệt búp bê ( Loại 2).
Nghe hát: Đi học
Trò chơi: : Tai ai tinh
THỨ 3:<13>
+ PTNN: Nói chuyện cây viết của em
+ PTTM: TH: Cắt đồ dùng học tập (mẫu)
Thứ 4:<14>
LQVT: Làm quen dấu =, +, -, >, <
Thứ 5: :<15>PTTC
+ VĐCB: Bài tập tổng hợp: bật, chạy, đi , ném
+ TCVĐ: “Lăn bóng”.
THỨ 6:<16>
LQCV: V, R ( tiết 2)
ĐIỂM DANH
Điểm danh
-Cô nắm được sỉ số trẻ trong lớp, báo phiếu ăn.
-Trẻ biết tên bạn vắng trong tổ.
-Sổ chấm ăn
-Viết
-Cô cho từng tổ điểm danh, báo cáo số bạn có trong tổ.
-Trẻ biết xếp hàng ngay ngắn khi bạn đếm số. Tổ trưởng báo tên bạn vắng.
-Cô điểm danh lại cho chính xác.
-Cô cập nhật vào sổ chấm ăn.
BA TIÊU CHUẨN BÉ NGOAN
Ba tiêu chuẩn bé ngoan
-Cháu thuộc và hiểu ý nghĩa 3 TCBN.
-Biết nhận xét và đánh giá đúng dựa trên 3 TCBN.
- Biết làm theo 3 tiêu chuẩn cô đưa ra.
-Trẻ thuộc 3 TCBN và hiểu được ý nghĩa của 3 TCBN đó.
-Cô đưa ra 3 TCBN và hỏi trẻ ý nghĩa của 3 TCBN đó.
TC1:Không nói tục chửi thề
TC2: Lễ phép với người lớn.
TC3: Ngồi học noan
-GD trẻ thực hiện đúng 3 TCBN để được cắm cờ và được phiếu bé ngoan cuối tuần.
-Cô cho trẻ nhắc lại 3 TCBN cho thuộc: theo lớp, tổ
GIÁO DỤC LỄ GIÁO- BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
- Giáo dục trẻ biết chào hỏi lễ phép, biết cảm ơn, xin lỗi.
- Nhắc nhở trẻ đi học đều, chú ý trong giờ học, hăng hái phát biểu ý kiến.
- Dạy trẻ đi đứng nhẹ nhàng, không chạy nhảy.
- Rèn cho trẻ thói quen trong vệ sinh ăn uống, rửa tay trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và sau khi ăn xong.
- Biết giữ vệ sinh thân thể, đi tiêu, tiểu đúng nơi quy định.
- Trẻ yêu thương bạn bè, kính trọng cô.
- Nhắc trẻ bỏ rác đúng nơi quy định, yêu cây xanh
ĐÓN - TRẢ TRẺ
- Cô đến lớp sớm, mở cửa cho thông thoáng.
- Cô đón- trả trẻ thân mật, niềm nở, nhắc trẻ chào cô, ba mẹ.
- Cô nắm tình hình sức khỏe của trẻ.
- Trao đổi với phụ huynh tình hình sức khỏe của trẻ.
- Nếu phụ huynh có gửi thuốc cần ghi rõ họ
TUẦN 35
CHỦ ĐIỂM : TRƯỜNG TIỂU HỌC
Thời gian thực hiện: từ 05 /5 đến 16 /5 /2014
Tiêu chí của chủ đề:
Phát triển nhận thức:
Trẻ biết tên gọi, địa điểm trường, cấu trúc lớp học...ở địa phương của trẻ.
Biết được những đồ dùng học tập của học sinh lớp một.
Tham quan một số hoạt động của thầy cô giáo và học sinh ở trường tiểu học.
Phát triển ngôn ngữ:
Trẻ biết miêu tả về trường tiểu học ở địa phương, một số đồ dùng của học sinh lớp 1.
Trẻ tham gia trò chuyện cùng cô khi nói chuyện về một số đồ dùng học tập.
Trẻ hát, đọc thơ, giải câu đố, về đồ dùng học tập giúp mở rộng vốn từ và phát triển ngôn ngữ mạch lạc.
Phát triển tình cảm – xã hội:
Biết sử dụng cẩn thận và giữ gìn những đồ dùng học tập sạch sẽ, ngăn nắp.
Giáo dục trẻ biết giữ gìn vệ sinh trường lớp sạch đẹp.
Phát triển thẫm mỹ:
Trẻ cảm nhận được vẻ đẹp của ngôi trường tiểu học, bàn ghế, bảng đen.... Cảm nhận được vẻ đẹp tranh ảnh , qua sản phẩm tạo hình, tạo hình ngoài tiết học...
Phát triển thể lực:
Phát triển các vận động, các cơ tay chân, trẻ biết trườn, biết trèo kết hợp các hoạt động giữa cơ quan vận động với cơ quan thị giác.
Trẻ tham gia tích cực vào các hoạt động giúp cơ thể trẻ được phát triển một cách toàn diện.
THỨ 2:<12>
- KPKH - XH: Một số đồ dùng của học sinh lớp 1
Trò chơi: tổ nào nhanh
- GDAN:
+ GDAN: Hát và vận động: Tạm biệt búp bê ( Loại 2).
Nghe hát: Đi học
Trò chơi: : Tai ai tinh
THỨ 3:<13>
+ PTNN: Nói chuyện cây viết của em
+ PTTM: TH: Cắt đồ dùng học tập (mẫu)
Thứ 4:<14>
LQVT: Làm quen dấu =, +, -, >, <
Thứ 5: :<15>PTTC
+ VĐCB: Bài tập tổng hợp: bật, chạy, đi , ném
+ TCVĐ: “Lăn bóng”.
THỨ 6:<16>
LQCV: V, R ( tiết 2)
ĐIỂM DANH
Điểm danh
-Cô nắm được sỉ số trẻ trong lớp, báo phiếu ăn.
-Trẻ biết tên bạn vắng trong tổ.
-Sổ chấm ăn
-Viết
-Cô cho từng tổ điểm danh, báo cáo số bạn có trong tổ.
-Trẻ biết xếp hàng ngay ngắn khi bạn đếm số. Tổ trưởng báo tên bạn vắng.
-Cô điểm danh lại cho chính xác.
-Cô cập nhật vào sổ chấm ăn.
BA TIÊU CHUẨN BÉ NGOAN
Ba tiêu chuẩn bé ngoan
-Cháu thuộc và hiểu ý nghĩa 3 TCBN.
-Biết nhận xét và đánh giá đúng dựa trên 3 TCBN.
- Biết làm theo 3 tiêu chuẩn cô đưa ra.
-Trẻ thuộc 3 TCBN và hiểu được ý nghĩa của 3 TCBN đó.
-Cô đưa ra 3 TCBN và hỏi trẻ ý nghĩa của 3 TCBN đó.
TC1:Không nói tục chửi thề
TC2: Lễ phép với người lớn.
TC3: Ngồi học noan
-GD trẻ thực hiện đúng 3 TCBN để được cắm cờ và được phiếu bé ngoan cuối tuần.
-Cô cho trẻ nhắc lại 3 TCBN cho thuộc: theo lớp, tổ
GIÁO DỤC LỄ GIÁO- BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
- Giáo dục trẻ biết chào hỏi lễ phép, biết cảm ơn, xin lỗi.
- Nhắc nhở trẻ đi học đều, chú ý trong giờ học, hăng hái phát biểu ý kiến.
- Dạy trẻ đi đứng nhẹ nhàng, không chạy nhảy.
- Rèn cho trẻ thói quen trong vệ sinh ăn uống, rửa tay trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và sau khi ăn xong.
- Biết giữ vệ sinh thân thể, đi tiêu, tiểu đúng nơi quy định.
- Trẻ yêu thương bạn bè, kính trọng cô.
- Nhắc trẻ bỏ rác đúng nơi quy định, yêu cây xanh
ĐÓN - TRẢ TRẺ
- Cô đến lớp sớm, mở cửa cho thông thoáng.
- Cô đón- trả trẻ thân mật, niềm nở, nhắc trẻ chào cô, ba mẹ.
- Cô nắm tình hình sức khỏe của trẻ.
- Trao đổi với phụ huynh tình hình sức khỏe của trẻ.
- Nếu phụ huynh có gửi thuốc cần ghi rõ họ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: võ thị bích ngọc
Dung lượng: 49,52KB|
Lượt tài: 2
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)