Giáo án toán 9 chuẩn
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Minh |
Ngày 13/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: Giáo án toán 9 chuẩn thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn:17/ 08/ 2014
Ngày giảng:18/ 08/ 2014
Chương i: căn bậc hai - căn bậc ba
Tiết 1: Căn bậc hai
I. Mục tiêu
- Kiến thức: HS nắm được định nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số học của một số không âm, liên hệ giữa phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số.
- Kĩ năng: HS vận dụng phép khai phương vói quan hệ thứ tự để so sánh 2 số một cách thành thạo, vận dụng phép khai phương để tìm nghiệm của phương trình.
- Thái độ: HS chủ động, tự giác tích cực tìm hiểu bài.
II. Chuẩn bị
- GV: SGK T9, SGV T9.
- HS: ĐN căn bậc hai của một số a không âm học ở lớp 7.
III. Tiến trình bài dạy
1. Tổ chức:
9A: 9B: 9C: 9D:
2. Kiểm tra: Giới thiệu chương trình, chương I.
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Căn bậc 2
- GV nhắc lại kiến thức HS học ở lớp 7. Nhấn mạnh số a > 0 có 2 căn bậc 2 là và -.
?1: Tìm các căn bậc 2 của 1 số sau?
a, 9 b, 4/9 c, 0,25 d, 2
Ta nói là căn bậc 2 số học của 2.
- GV: Vậy ta nói căn bậc 2 số học của 1 số dương a là gì?
* Định nghĩa:
- GV chính xác hóa định nghĩa
- GV giới thiệu chú ý.
Với a >= 0 ta có:
+ Nếu x = thì x >= 0 và x2 = a
+ Nếu x >= 0 và x2 = a thì x =
x =
GV: Cho hs làm?2: Tìm căn bậc 2 số học của mỗi số sau?
64; 81; 1,21
GV: Yêu cầu tìm căn bậc 2 của mỗi số sau:
64; 81; 1,21
- HS đọc SGK phần 1.
a, Căn bậc 2 của 9 là 3 và -3
b, Căn bậc 2 của 4/9 là 2/3 và -2/3
c, Căn bậc 2 của 9 là 0,5 và -0,5
d, Căn bậc 2 của 9 là và -
* Định nghĩa:
SGK.
- HS làm theo nhóm?2:
= 8 vì 8 >= 0 và 82 = 64
= 9 vì 9 >= 0 và 92 = 81
= 1,1 vì 1,1 .=0 và 1,12 = 1,21
- HS:
Căn bậc 2 của 64 là 8 và -8
Căn bậc 2 của 81 là 9 và -9
Căn bậc 2 của 1,21 là 1,1 và -1,1
Hoạt động 2 : Luyện tập.
Làm bài 1: ( SGK- T6)
Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau rồi suy ra căn bậc hai của chúng: 121 ; 144 ; 169 ; 256; 324 ; 361 ; 400
- GV chữa bài
- Yêu cầu học sinh làm theo nhóm rồi báo cáo kết quả theo nhóm.
CBHSH của 121 là 11. CBH của 121 là 11 và -11
CBHSH của 144 là 12. CBH của 121 là 12 và -12
CBHSH của 169 là 13. CBH của 121 là 13 và -13
CBHSH của 256 là 16. CBH của 121 là 16 và -16
CBHSH của 324 là 18. CBH của 121 là 18 và -18
CBHSH của 361 là 19. CBH của 121 là 19 và -19
CBHSH của 400 là 20. CBH của 400 là 20 và -20
4. Củng
Ngày giảng:18/ 08/ 2014
Chương i: căn bậc hai - căn bậc ba
Tiết 1: Căn bậc hai
I. Mục tiêu
- Kiến thức: HS nắm được định nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số học của một số không âm, liên hệ giữa phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số.
- Kĩ năng: HS vận dụng phép khai phương vói quan hệ thứ tự để so sánh 2 số một cách thành thạo, vận dụng phép khai phương để tìm nghiệm của phương trình.
- Thái độ: HS chủ động, tự giác tích cực tìm hiểu bài.
II. Chuẩn bị
- GV: SGK T9, SGV T9.
- HS: ĐN căn bậc hai của một số a không âm học ở lớp 7.
III. Tiến trình bài dạy
1. Tổ chức:
9A: 9B: 9C: 9D:
2. Kiểm tra: Giới thiệu chương trình, chương I.
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Căn bậc 2
- GV nhắc lại kiến thức HS học ở lớp 7. Nhấn mạnh số a > 0 có 2 căn bậc 2 là và -.
?1: Tìm các căn bậc 2 của 1 số sau?
a, 9 b, 4/9 c, 0,25 d, 2
Ta nói là căn bậc 2 số học của 2.
- GV: Vậy ta nói căn bậc 2 số học của 1 số dương a là gì?
* Định nghĩa:
- GV chính xác hóa định nghĩa
- GV giới thiệu chú ý.
Với a >= 0 ta có:
+ Nếu x = thì x >= 0 và x2 = a
+ Nếu x >= 0 và x2 = a thì x =
x =
GV: Cho hs làm?2: Tìm căn bậc 2 số học của mỗi số sau?
64; 81; 1,21
GV: Yêu cầu tìm căn bậc 2 của mỗi số sau:
64; 81; 1,21
- HS đọc SGK phần 1.
a, Căn bậc 2 của 9 là 3 và -3
b, Căn bậc 2 của 4/9 là 2/3 và -2/3
c, Căn bậc 2 của 9 là 0,5 và -0,5
d, Căn bậc 2 của 9 là và -
* Định nghĩa:
SGK.
- HS làm theo nhóm?2:
= 8 vì 8 >= 0 và 82 = 64
= 9 vì 9 >= 0 và 92 = 81
= 1,1 vì 1,1 .=0 và 1,12 = 1,21
- HS:
Căn bậc 2 của 64 là 8 và -8
Căn bậc 2 của 81 là 9 và -9
Căn bậc 2 của 1,21 là 1,1 và -1,1
Hoạt động 2 : Luyện tập.
Làm bài 1: ( SGK- T6)
Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau rồi suy ra căn bậc hai của chúng: 121 ; 144 ; 169 ; 256; 324 ; 361 ; 400
- GV chữa bài
- Yêu cầu học sinh làm theo nhóm rồi báo cáo kết quả theo nhóm.
CBHSH của 121 là 11. CBH của 121 là 11 và -11
CBHSH của 144 là 12. CBH của 121 là 12 và -12
CBHSH của 169 là 13. CBH của 121 là 13 và -13
CBHSH của 256 là 16. CBH của 121 là 16 và -16
CBHSH của 324 là 18. CBH của 121 là 18 và -18
CBHSH của 361 là 19. CBH của 121 là 19 và -19
CBHSH của 400 là 20. CBH của 400 là 20 và -20
4. Củng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Minh
Dung lượng: 5,98MB|
Lượt tài: 1
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)