Giao an tin 6
Chia sẻ bởi Trần Thị Cam Ly |
Ngày 05/10/2018 |
94
Chia sẻ tài liệu: giao an tin 6 thuộc Lớp 5 tuổi
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TIN HỌC 6
HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC: 2011-2012.
I/ TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Nút lệnh này dùng để làm gì?
A. Di chuyển văn bản B. Khôi phục trạng thái của văn bản trước đó
C. Sao chép văn bản D. Xóa văn bản đã chọn
Câu 2: Khi soạn thảo văn bản trên máy tính cần lưu ý:
A. Các từ gõ dính liền. B. Các kí tự phải cách nhau bởi dấu cách.
C. Các từ phải cách nhau bởi dấu cách. D. Ta có thể gõ tùy thích.
Câu 3: Định dạng văn bản là:
A. Thay đổi phông chữ B. Định dạng kí tự và định dạng đoạn văn bản
C. Thay đổi dáng vẽ của nhóm kí tự D. Thay đổi lề văn bản
Câu 4: Sao chép văn bản có tác dụng:
A. Xóa phần văn bản gốc.
B. Làm đẹp và rõ ràng hơn nội dung văn bản
C. Di chuyển phần văn bản gốc đến vị trí khác
D. Giữ nguyên phần văn bản đó ở vị trí gốc, làm xuất hiện phần văn bản đó ở vị trí khác
Câu 5: Nút lệnh này dùng để làm gì?
A. Mở văn bản với văn bản trống trên máy tính B. Mở văn bản trên máy tính
C. Lưu văn bản trên máy tính D. In văn bản trên máy tính
Câu 6: Từ nào sau đây đúng khi gõ từ “trường học” bằng kiểu Telex?
A. truwowfng hojc B. truong hoc 7725 C. trwowfng hojc D. tru7o72ng ho5c
Câu 7: Các nút lệnh này lần lợt có dụng tăng/ giảm: :
A. Khoàng cách 2 dòng trong đoạn B. Lề đoạn văn, khoảng cách dòng
C. Khoảng cách dòng, lề đoạn văn D. Cở chữ, lề đoạn văn.
Câu 8: Các nút lệnh làm cho kí tự trở thành:
A. đậm và gạch B. đậm, nghiêng và gạch
C. đậm và nghiêng. D. gạch và nghiêng
Câu 9: Công việc nào sau đây không là định dạng văn bản
A. Đổi kích thước trang giấy. B. Thay đổi khoảng cách giữa các dòng.
C. Thay đổi Font chữ. D. Sửa lỗi chính tả.
Câu 10: Mục nào dới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn?
A. Kí tự – từ – câu - đoạn văn bản B. Từ - câu - đoạn văn bản – kí tự
C. Kí tự – câu – từ - đoạn văn bản D. Từ – kí tự – câu - đoạn văn bản
Câu 11: Muốn trữ một văn bản phải dùng:
A. open hoặc nút lệnh B. Copy hoặc nút lệnh
C. Save hoặc nút lệnh D. nút lệnh
Câu 12: Sau khi khởi động Word mở một văn bản mới có tên tạm thời
A. là Document 1. B. là Doc
C. là Word.doc D. Không có tệp văn bản
Câu 13Hình ảnh trong Word gồm các loại sau:
A.Clip Art
C.Những tệp tin dạng ảnh.
B.Auto Shapes.
D.Tất cả đúng.
Câu 14Để tìm từ trong văn bản rồi thay từ khác, ta vào:
A.Edit (Replace. C.Edit (Goto. B.File(Find. D.Edit(ClearCâu 15:Hình ảnh chèn vào văn bản ở:
A.Không thay đổi được vị trí trên văn bản. B.Có lúc thay đổi được,có lúc không.
C.Thay đổi được vị trí bất kỳ. D.Tất cả đúng
Câu 16. Để tìm từ trong văn bản ta vào:
a. File Find b. Edit Find c. Find Edit d. Find File
Câu 17: Muốn chèn hình ảnh vào văn bản phải thực hiện lệnh
HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC: 2011-2012.
I/ TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Nút lệnh này dùng để làm gì?
A. Di chuyển văn bản B. Khôi phục trạng thái của văn bản trước đó
C. Sao chép văn bản D. Xóa văn bản đã chọn
Câu 2: Khi soạn thảo văn bản trên máy tính cần lưu ý:
A. Các từ gõ dính liền. B. Các kí tự phải cách nhau bởi dấu cách.
C. Các từ phải cách nhau bởi dấu cách. D. Ta có thể gõ tùy thích.
Câu 3: Định dạng văn bản là:
A. Thay đổi phông chữ B. Định dạng kí tự và định dạng đoạn văn bản
C. Thay đổi dáng vẽ của nhóm kí tự D. Thay đổi lề văn bản
Câu 4: Sao chép văn bản có tác dụng:
A. Xóa phần văn bản gốc.
B. Làm đẹp và rõ ràng hơn nội dung văn bản
C. Di chuyển phần văn bản gốc đến vị trí khác
D. Giữ nguyên phần văn bản đó ở vị trí gốc, làm xuất hiện phần văn bản đó ở vị trí khác
Câu 5: Nút lệnh này dùng để làm gì?
A. Mở văn bản với văn bản trống trên máy tính B. Mở văn bản trên máy tính
C. Lưu văn bản trên máy tính D. In văn bản trên máy tính
Câu 6: Từ nào sau đây đúng khi gõ từ “trường học” bằng kiểu Telex?
A. truwowfng hojc B. truong hoc 7725 C. trwowfng hojc D. tru7o72ng ho5c
Câu 7: Các nút lệnh này lần lợt có dụng tăng/ giảm: :
A. Khoàng cách 2 dòng trong đoạn B. Lề đoạn văn, khoảng cách dòng
C. Khoảng cách dòng, lề đoạn văn D. Cở chữ, lề đoạn văn.
Câu 8: Các nút lệnh làm cho kí tự trở thành:
A. đậm và gạch B. đậm, nghiêng và gạch
C. đậm và nghiêng. D. gạch và nghiêng
Câu 9: Công việc nào sau đây không là định dạng văn bản
A. Đổi kích thước trang giấy. B. Thay đổi khoảng cách giữa các dòng.
C. Thay đổi Font chữ. D. Sửa lỗi chính tả.
Câu 10: Mục nào dới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn?
A. Kí tự – từ – câu - đoạn văn bản B. Từ - câu - đoạn văn bản – kí tự
C. Kí tự – câu – từ - đoạn văn bản D. Từ – kí tự – câu - đoạn văn bản
Câu 11: Muốn trữ một văn bản phải dùng:
A. open hoặc nút lệnh B. Copy hoặc nút lệnh
C. Save hoặc nút lệnh D. nút lệnh
Câu 12: Sau khi khởi động Word mở một văn bản mới có tên tạm thời
A. là Document 1. B. là Doc
C. là Word.doc D. Không có tệp văn bản
Câu 13Hình ảnh trong Word gồm các loại sau:
A.Clip Art
C.Những tệp tin dạng ảnh.
B.Auto Shapes.
D.Tất cả đúng.
Câu 14Để tìm từ trong văn bản rồi thay từ khác, ta vào:
A.Edit (Replace. C.Edit (Goto. B.File(Find. D.Edit(ClearCâu 15:Hình ảnh chèn vào văn bản ở:
A.Không thay đổi được vị trí trên văn bản. B.Có lúc thay đổi được,có lúc không.
C.Thay đổi được vị trí bất kỳ. D.Tất cả đúng
Câu 16. Để tìm từ trong văn bản ta vào:
a. File Find b. Edit Find c. Find Edit d. Find File
Câu 17: Muốn chèn hình ảnh vào văn bản phải thực hiện lệnh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Cam Ly
Dung lượng: 127,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)