Giao án mn
Chia sẻ bởi Phan Thị Mỹ Kim |
Ngày 05/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: giao án mn thuộc Lớp 5 tuổi
Nội dung tài liệu:
MỤC TIÊU
CHỦ ĐỀ: TRƯỜNG MẦM NON
(Thời gian thực hiện: từ ngày 06/09 đến 23/09/2016)
Lĩnh vực
Nội dung
1. Phát triển thể chất
* Về phát triển vận động:
MT1: Phát triển các cơ nhỏ của đôi bàn tay thông qua các hoạt động: Nặn, xé, dán.
MT2: Thực hiện các vận động như bò, chạy, ném, trèo và thực hiện các vận động theo nhu cầu của bản thân.
MT3: Biết tránh những vật gây nguy hiểm cho bản thân.
* Về dinh dưỡng – Sức khỏe:
MT4: Trẻ biết một số món ăn thông thường ở trường Mầm Non.
MT5: Sử dụngthành thạo các đồ dùng trong sinh hoạt của trường Mầm Non: Khăn, bàn chải, cốc, bát, thìa…
MT6: Có thói quen vệ sinh, thực hiện hành vi văn minh trong ăn uống(sinh hoạt) biết rửa tay trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh, biết mời cô và bạn trước khi ăn.
MT7: Biết ăn uống đủ chất và đủ lượng.
MT8: Tự mặc và cởi được quần, áo.(CS 5)
MT9: Tô màu kín, không chờm ra ngoài đường viền các hình vẽ.(CS6)
MT10: Biết rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn(CS15).
2. Phát triển nhận thức
KPKH:
MT11:Biết tên, địa chỉ của trường, lớp đang học. Phân biệt các khu vực trong trường và công việc của các cô trong khu vực đó.
MT12: Gọi tên các ngày trong tuần theo thứ tự.(CS109)
MT13: Hay đặt câu hỏi.(CS112)
MT14: Thích khám phá các sự vật, hiện tượng xung quanh.(CS113)
LQVT:
MT15: Phân loại đồ dùng, đồ chơi theo 2 -3 dấu hiệu: Hình dạng, màu sắc, kích thước, chất liệu.
MT16: Nhận biết các chữ số và số lượng trong phạm vi từ 1- 5.
3.Phát triển ngôn ngữ
MT17: Biết bày tỏ nhu cầu, mong muốn, suy nghĩ của mình bằng lời nói, sử dụng các từ chỉ tên gọi, hành động, tính chất và từ biểu cảm trong sinh hoạt hằng ngày.(CS66)
MT18: Biết lắng nghe cô và các bạn nói, biết đặt và trả lời các câu hỏi. Mạnh dạn, vui vẻ trong giao tiếp.
MT19: Kể về các hoạt động trong lớp, trong trường có trình tự, logic.
MT20: Đọc thơ, kể chuyện diễn cảm về trường, lớp mầm non.
MT21: Nhận biết ký hiệu chữ viết qua các từ.
MT22: Biết giao tiếp với cô và bạn rõ ràng, mạch lạc, lễ phép. (CS65)
MT23: Không nói tục, chửi bậy.(CS78)
4. Phát triển thẩm mỹ.
MT24: Hào hứng tham gia các hoạt động nghệ thuật trong trường, lớp. Thể hiện bài hát về trường Mầm non một cách tự nhiên, đúng nhịp có cảm xúc.
MT25: Thể hiện cảm xúc, khả năng sáng tạo trong các sản phẩm tạo hình về trường lớp, cô giáo…một cách hài hòa cân đối.
5. Phát triển tình cảm – xã hội.
MT26: Thể hiện sự vui thích khi hoàn thành công việc. ( CS32)
MT27: Thể hiện sự thích thú trước đẹp. (CS38)
MT28: Biết kính trọng yêu quý các cô giáo, hợp tác thân thiện với các bạn trong lớp.
MT29: Biết giữ gìn đồ dùng, đồ chơi trong trường, lớp. Biết cất dọn đồ chơi sau khi chơi xong bỏ đúng nơi quy định.Sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ đơn giản cùng người khác.(CS52)
MẠNG NỘI DUNG
- Tên lớp
- Các khu vực trong lớp
- Cô giáo
- Các bạn trong lớp: Tên gọi, sở thích, đặc điểm riêng.
- Đồ dùng, đồ chơi trong lớp.
- Các hoạt động ở lớp
- Lớp học là nơi trẻ được cô giáo chăm sóc – dạy dỗ, được chơi đùa
với các bạn
-
- Tên gọi, địa chỉ của trường - Trong mùa thu có ngày tết trung thu.
- Ngày hội đến trường, ngày khai giảng - Các hoạt động diễn ra trong ngày tết
- Các khu vực trong trường.Các phòng trung thu.
Chức năng trong trường. - Các loại hoa, quả có trong mùa thu
- Công việc của các cô bác trong trường. như: Chôm chôm, quả na, quả bưởi,
- Các hoạt động của trẻ trong trường Mầm non. Quả hồng, quả nho.v.v..
CHỦ ĐỀ: TRƯỜNG MẦM NON
(Thời gian thực hiện: từ ngày 06/09 đến 23/09/2016)
Lĩnh vực
Nội dung
1. Phát triển thể chất
* Về phát triển vận động:
MT1: Phát triển các cơ nhỏ của đôi bàn tay thông qua các hoạt động: Nặn, xé, dán.
MT2: Thực hiện các vận động như bò, chạy, ném, trèo và thực hiện các vận động theo nhu cầu của bản thân.
MT3: Biết tránh những vật gây nguy hiểm cho bản thân.
* Về dinh dưỡng – Sức khỏe:
MT4: Trẻ biết một số món ăn thông thường ở trường Mầm Non.
MT5: Sử dụngthành thạo các đồ dùng trong sinh hoạt của trường Mầm Non: Khăn, bàn chải, cốc, bát, thìa…
MT6: Có thói quen vệ sinh, thực hiện hành vi văn minh trong ăn uống(sinh hoạt) biết rửa tay trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh, biết mời cô và bạn trước khi ăn.
MT7: Biết ăn uống đủ chất và đủ lượng.
MT8: Tự mặc và cởi được quần, áo.(CS 5)
MT9: Tô màu kín, không chờm ra ngoài đường viền các hình vẽ.(CS6)
MT10: Biết rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn(CS15).
2. Phát triển nhận thức
KPKH:
MT11:Biết tên, địa chỉ của trường, lớp đang học. Phân biệt các khu vực trong trường và công việc của các cô trong khu vực đó.
MT12: Gọi tên các ngày trong tuần theo thứ tự.(CS109)
MT13: Hay đặt câu hỏi.(CS112)
MT14: Thích khám phá các sự vật, hiện tượng xung quanh.(CS113)
LQVT:
MT15: Phân loại đồ dùng, đồ chơi theo 2 -3 dấu hiệu: Hình dạng, màu sắc, kích thước, chất liệu.
MT16: Nhận biết các chữ số và số lượng trong phạm vi từ 1- 5.
3.Phát triển ngôn ngữ
MT17: Biết bày tỏ nhu cầu, mong muốn, suy nghĩ của mình bằng lời nói, sử dụng các từ chỉ tên gọi, hành động, tính chất và từ biểu cảm trong sinh hoạt hằng ngày.(CS66)
MT18: Biết lắng nghe cô và các bạn nói, biết đặt và trả lời các câu hỏi. Mạnh dạn, vui vẻ trong giao tiếp.
MT19: Kể về các hoạt động trong lớp, trong trường có trình tự, logic.
MT20: Đọc thơ, kể chuyện diễn cảm về trường, lớp mầm non.
MT21: Nhận biết ký hiệu chữ viết qua các từ.
MT22: Biết giao tiếp với cô và bạn rõ ràng, mạch lạc, lễ phép. (CS65)
MT23: Không nói tục, chửi bậy.(CS78)
4. Phát triển thẩm mỹ.
MT24: Hào hứng tham gia các hoạt động nghệ thuật trong trường, lớp. Thể hiện bài hát về trường Mầm non một cách tự nhiên, đúng nhịp có cảm xúc.
MT25: Thể hiện cảm xúc, khả năng sáng tạo trong các sản phẩm tạo hình về trường lớp, cô giáo…một cách hài hòa cân đối.
5. Phát triển tình cảm – xã hội.
MT26: Thể hiện sự vui thích khi hoàn thành công việc. ( CS32)
MT27: Thể hiện sự thích thú trước đẹp. (CS38)
MT28: Biết kính trọng yêu quý các cô giáo, hợp tác thân thiện với các bạn trong lớp.
MT29: Biết giữ gìn đồ dùng, đồ chơi trong trường, lớp. Biết cất dọn đồ chơi sau khi chơi xong bỏ đúng nơi quy định.Sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ đơn giản cùng người khác.(CS52)
MẠNG NỘI DUNG
- Tên lớp
- Các khu vực trong lớp
- Cô giáo
- Các bạn trong lớp: Tên gọi, sở thích, đặc điểm riêng.
- Đồ dùng, đồ chơi trong lớp.
- Các hoạt động ở lớp
- Lớp học là nơi trẻ được cô giáo chăm sóc – dạy dỗ, được chơi đùa
với các bạn
-
- Tên gọi, địa chỉ của trường - Trong mùa thu có ngày tết trung thu.
- Ngày hội đến trường, ngày khai giảng - Các hoạt động diễn ra trong ngày tết
- Các khu vực trong trường.Các phòng trung thu.
Chức năng trong trường. - Các loại hoa, quả có trong mùa thu
- Công việc của các cô bác trong trường. như: Chôm chôm, quả na, quả bưởi,
- Các hoạt động của trẻ trong trường Mầm non. Quả hồng, quả nho.v.v..
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thị Mỹ Kim
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)