Giáo án lớp Lá

Chia sẻ bởi Phạm Thị Mỹ Hải | Ngày 26/04/2019 | 22

Chia sẻ tài liệu: Giáo án lớp Lá thuộc Lớp 5 tuổi

Nội dung tài liệu:

THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT
(Thời gian thực hiện 4 tuần: từ 03 / 12 đến 28 /12 / 2018)
I. MỤC TIÊU.
1. Phát triển thể chất
- Thực hiện tự tin và khéo léo một số vận động cơ bản: Bò, trườn, chạy, nhảy, tung bóng, bật sâu, bật tách và khép chân, ném xa...
- Có thói quen, hành vi vệ sinh trong ăn uống và giữ gìn an toàn khi tiếp xúc với con vật
- Biết ích lợi các món ăn có nguồn gốc từ thịt, cá đối với sức khỏe con người
- Bật xa tối thiểu 50 cm ( CS 01)
- Tô màu kín, không chờm ra ngoài đường viền các hình vẽ ( CS 06)
- Nhảy lò cò được ít nhất 5 bước liên tục, đổi chân theo yêu cầu ( CS 09)
- Chạy 18 m trong khoảng thời gian 5 – 7 giây ( CS 12)
- Biết rữa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn ( CS 15)
- Không chơi ở những nơi mất vệ sinh, nguy hiểm ( CS 23)
2. Phát triển nhận thức.
- Biết so sánh để nhận biết sự giống và khác nhau của các con vật quen thuộc, gần gũi qua một số đặc điểm của chúng
- Biết được lợi ích củng như tác hại của chúng đối với đời sống con người
- Biết mối quan hệ đơn giản giữa con vật với môi trường sống ( Thức ăn, sinh sản, vận động…) Có một số kỷ năng đơn giản về chăm sóc con vạt nuôi
- Biết so sánh kích thước 3 đối tượng, và diễn đạt kết quả ( Nhỏ nhất – to nhất; thấp nhất – dài nhất, ngắn nhất…)
- Biết tách, gộp số lượng trong phạm vi 9. - Biết phân biệt nhóm đồ vật và tìm dấu hiệu chung
- Phân biệt khối cầu, khối trụ , khối vuông, khối chữ qua một số đặc điểm nỗi bật
- Gọi tên nhóm cây cối, con vật theo đặc điểm chung; (Chỉ số 92)
- Kể được một số địa điểm công cộng nơi trẻ sống ( Chỉ số 97)
- Nhận biết con số phù hợp với số lượng trong phạm vi 10; ( Chỉ số 104.)
- Xác định được vị trí (trong, ngoài, trên, dưới, trước, sau, phải, trái) của một vật so với một vật khác. (Chỉ số 108.)
- Gọi tên các ngày trong tuần theo thứ tự; (Chỉ số 109.)
- Thích khám phá các sự vật, hiện tượng xung quanh.( Chỉ số 113.)
- Nhận ra quy tắc sắp xếp đơn giản và tiếp tục thực hiện theo qui tắc. (Chỉ số 116.)
- Thực hiện một số công việc theo cách riêng của mình; (Chỉ số 118.)
3.Phát triển ngôn ngữ.
- Biết sử dụng các từ chỉ tên gọi, các bộ phận và một số đặc điểm nỗi bật rõ nét của một số con vật gần gũi
- Biết nói lên những điềun trẻ quan sát, nhận xét được và biết trao đổi thảo luận với người lớn và các bạn
- Nhận biết và phát âm đúng chữ cái p,q,g,y qua tên gọi của các con vật
- Ôn nhận biết chữ cái l,m,n Biết xem sách, tranh, ảnh về các con vật
- Nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi của trẻ.( Chỉ số 64.)
- Nói rõ ràng; (Chỉ số 65)
- Không nói leo, không ngắt lời người khác khi trò chuyện; (Chỉ số 75.)
- Thích đọc những chữ đã biết trong môi trường xung quanh; (Chỉ số 79)
- Có một số hành vi như người đọc sách; (Chỉ số 83.)
-. Nhận dạng được chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Việt.( Chỉ số 91)
4. Phát triển tình cảm xã hội.
- Yêu thích con vật nuôi, có ý thức bảo vệ môi trường sống và các con vật quí hiếm
- Biết bảo vệ, chăm sóc vật nuôi gần gũi trong gia đình. Biết quí trọng người chăn nuôi
- Tập cho trẻ một số phẩm chất và kỷ năng sống phù hợp: mạnh dạn, tự tin, có trách nhiệm với công việc được giao ( chăm sóc con vật nuôi)
- Nói được một số thông tin quan trọng về bản thân và gia đình; (Chỉ số 27)
- Chủ động làm một số công việc đơn giản hằng ngày; (Chỉ số 33)
- Bộc lộ cảm xúc của bản thân bằng lời nói, cử chỉ và nét mặt; (Chỉ số 36.)
- Biết chờ đến lượt khi tham gia vào các hoạt động. (Chỉ số 47)
- Chấp nhận sự phân công của nhóm bạn và người lớn; (Chỉ số 51
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Mỹ Hải
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)