Giao an li 9
Chia sẻ bởi Nguyễn Viết Hùng |
Ngày 13/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: giao an li 9 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Tuần: 10 Ngày soạn:
Tiết : 19 Ngày dạy:
KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I
I . MỤC TIÊU:
- HS nắm chắc các kiến thức đã học về tỉ số lượng giác của 1 góc nhọn, quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau, các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông, các tính chất được suy ra qua các bài tập, giải tam giác vuông.
- Vận dụng thành thạo các hệ thức đã học vào giải bài tập.
- Trung tực, tự giác trong giờ kiểm tra.
II. MA TRẬN KIỂM TRA:
Cấp độ
Tên
chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
Biết được mối quan hệ giữa các cạnh và đường cao trong tam giác vuông
Hiểu được mối quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác vuông
Tính toán các yếu tố còn thiếu trong tam giác vuông
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,5
1
0,5
1
3
3
4
2.Tỷ số lượng giác của góc nhọn
Biết 4 tỉ số lượng giác, so sánh được hai TSLG đơn giản
Hiểu mối liên hệ giữa các TSLG , so sánh các tỉ số LG phức tạp hơn
Tính tỉ số lượng giác của góc nhọn, suy ra góc khi biết một TSLG của nó
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2
1
1
0,5
1
2
4
3,5
3.Một số hệ thức giữa cạnh và góc, giải tam giác vuông.
Nhận biết mối liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông
Hiểu mối liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông
Giải được tam giác vuông và một số đại lượng liên quan, có sử dụng các kiến thức trước đó.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,5
1
2
2
2,5
Tổng số câu
Tổng số điểm
3
1,5
3
1,5
3
7
9
10điểm
III. ĐỀ
A. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Kết quả của phép tính: tan 27035’ ( làm tròn đến ba chữ số thập phân) là:
A. 0,631
B. 0,723
C.0,522
D. 0,427
Câu 2: Kết quả của phép tính sin2300 + cos2300 là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. Một đáp số khác
Câu 3: Tam giác ABC vuông tại A, có AC = 6 cm; BC = 12 cm. Số đo góc = ?
A. 300
B. 450
C. 600
D. Một đáp số khác
Câu 4: Tam giác ABC vuông tại A, biết BC = 30 cm, = 300 . Độ dài cạnh AC là bao nhiêu(làm tròn đến hai chữ số thập phân)?
A. 30
B.
C.
D. 15
Câu 5: Cho tam giác DEF có = 900 và DE= 6cm , DF=2cm. Khi đó đường cao DI có độ dài bằng:
A. 1,5cm
B. 2cm
C. 4cm
D. 1,8cm
Câu 6: Tỉ số lượng giác của: theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là: A. B. C. D.
B. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1(3đ): Cho tam giác MNP vuông tại M, MH là đường cao ứng với cạnh huyền của tam giác . Biết NH = 3 cm , HP = 12 cm. Tính độ dài MH, MP,MN.
Bài 2(2đ): Cho tam giác ABC vuông tại A.Biết . Tính các tỉ số lượng giác của góc B.
Bài 3(2đ): Cho tam giác ABC; AB = 3 cm ; AC = 4 cm. BC = 5 cm
a) Chứng minh tam giác ABC vuông tại A
b) Giải tam giác vuông ABC?
III. ĐÁP ÁN:
A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
1
2
3
4
5
6
C
B
A
C
Tiết : 19 Ngày dạy:
KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I
I . MỤC TIÊU:
- HS nắm chắc các kiến thức đã học về tỉ số lượng giác của 1 góc nhọn, quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau, các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông, các tính chất được suy ra qua các bài tập, giải tam giác vuông.
- Vận dụng thành thạo các hệ thức đã học vào giải bài tập.
- Trung tực, tự giác trong giờ kiểm tra.
II. MA TRẬN KIỂM TRA:
Cấp độ
Tên
chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
Biết được mối quan hệ giữa các cạnh và đường cao trong tam giác vuông
Hiểu được mối quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác vuông
Tính toán các yếu tố còn thiếu trong tam giác vuông
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,5
1
0,5
1
3
3
4
2.Tỷ số lượng giác của góc nhọn
Biết 4 tỉ số lượng giác, so sánh được hai TSLG đơn giản
Hiểu mối liên hệ giữa các TSLG , so sánh các tỉ số LG phức tạp hơn
Tính tỉ số lượng giác của góc nhọn, suy ra góc khi biết một TSLG của nó
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2
1
1
0,5
1
2
4
3,5
3.Một số hệ thức giữa cạnh và góc, giải tam giác vuông.
Nhận biết mối liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông
Hiểu mối liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông
Giải được tam giác vuông và một số đại lượng liên quan, có sử dụng các kiến thức trước đó.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,5
1
2
2
2,5
Tổng số câu
Tổng số điểm
3
1,5
3
1,5
3
7
9
10điểm
III. ĐỀ
A. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Kết quả của phép tính: tan 27035’ ( làm tròn đến ba chữ số thập phân) là:
A. 0,631
B. 0,723
C.0,522
D. 0,427
Câu 2: Kết quả của phép tính sin2300 + cos2300 là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. Một đáp số khác
Câu 3: Tam giác ABC vuông tại A, có AC = 6 cm; BC = 12 cm. Số đo góc = ?
A. 300
B. 450
C. 600
D. Một đáp số khác
Câu 4: Tam giác ABC vuông tại A, biết BC = 30 cm, = 300 . Độ dài cạnh AC là bao nhiêu(làm tròn đến hai chữ số thập phân)?
A. 30
B.
C.
D. 15
Câu 5: Cho tam giác DEF có = 900 và DE= 6cm , DF=2cm. Khi đó đường cao DI có độ dài bằng:
A. 1,5cm
B. 2cm
C. 4cm
D. 1,8cm
Câu 6: Tỉ số lượng giác của: theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là: A. B. C. D.
B. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1(3đ): Cho tam giác MNP vuông tại M, MH là đường cao ứng với cạnh huyền của tam giác . Biết NH = 3 cm , HP = 12 cm. Tính độ dài MH, MP,MN.
Bài 2(2đ): Cho tam giác ABC vuông tại A.Biết . Tính các tỉ số lượng giác của góc B.
Bài 3(2đ): Cho tam giác ABC; AB = 3 cm ; AC = 4 cm. BC = 5 cm
a) Chứng minh tam giác ABC vuông tại A
b) Giải tam giác vuông ABC?
III. ĐÁP ÁN:
A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
1
2
3
4
5
6
C
B
A
C
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Viết Hùng
Dung lượng: 159,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)