Giáo án DS9
Chia sẻ bởi Nguyên H Chiên |
Ngày 14/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Giáo án DS9 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn:...................................
Ngày giảng:...................................
Chương I : căn bậc hai. căn bậc ba
Tiết 1: căn bậc hai
I. Mục tiêu:
- HS nắm được định nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm.
- Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tư và so sánh các số.
II. Chuẩn bị của gv và hs:
- GV: Bảng phụ. Máy tính bỏ túi
- HS: Bảng phụ nhóm, bút dạ, máy tính bỏ túi.
III. Tiến trình dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Giới thiệu chương trình và cách học bộ môn (5 phút)
- GV: Giới thiệu chương trình ĐS 9
HS nghe GV giới thiệu
- GV giới thiệu nội dung chương I:
- GV giới thiệu bài mới: “Căn bậc hai”
Hoạt động 2: 1. Căn bậc hai số học (13 phút)
- GV?: Hãy nêu định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm đã học từ lớp 7?
- HS: Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a
- GV? Với số a dương, có mấy căn bậc hai? Cho VD. Hãy viết dưới dạng kí hiệu.
- HS trả lời
- HS làm ?1 ra nháp
- HS nghe GV giới thiệu, ghi lại cách viết hai chiều vào vở.
- HS làm vào vở. Hai HS lên bảng làm
- HS: Phép khai phương là phép toán ngược của phép bình phương
-Để khai phương một số ta có thể dùng máy tính bỏ túi hoặc bảng số.
- HS làm ?3, trả lời miệng
- GV? số 0 có mấy căn bậc hai?
- GV? Tại sao số âm không có căn bậc hai?
- GV yêu cầu HS làm ?1
- GV? Tại sao 3 và - 3 lại là căn bậc hai của 9.
- GV nêu ĐN căn bậc hai SH của số a (a ( 0)
- GV yêu cầu HS làm ?2
- GV? phép khai phương là phép toán ngược của phép toán nào?
- GV yêu cầu HS làm ?3, BT 6 tr4 SBT
Hoạt động 3: 2. So sánh các căn bậc hai số học (12 phút)
- GV: với a >b ( 0, hãy so sánh
HS: Cho a, b ( 0 . Nếu a < b thì
- GV: nêu định lý tr5 SGK .
- GV yêu cầu HS đọc Ví dụ 2 SGK
- HS đọc Ví dụ 2 và giải trong SGK
- GV yêu cầu HS làm ?4
- HS giải ?4 Hai HS lên bảng làm
- GV yêu cầu HS đọc VD 3 và giải trong SGK
- HS giải ?5
Hoạt động 4: Luyện tập (12 phút)
Bài 1. Trong các số sau, những số nào có căn bậc hai? 3; 1,5; ; -4; 0;
- HS: Những số có căn bậc hai là:
3; 1,5; ; 0
Bài 3 tr6 SGK
HS dùng máy tính bỏ túi tính
Bài 5 tr4 SGK
đại diện hai nhóm trình bày bài giải.
Bài 5 tr7 SGK
HS quan sát hình vẽ trong SGK
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (3 phút)
1. Nắm vững các ĐN, định lý so sánh các căn bậc hai số học, hiểu các ví dụ áp dụng.
2. Bài tập về nhà số 1, 2, 4 tr6.7 SGK; 1, 4, 7, 9 tr3. 4 SGK
3. Đọc trước bài mới.
Ngày soạn:...................................
Ngày giảng:...................................
Tiết 2: : căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
I. Mục tiêu:
- HS biết cách tìm ĐKXĐ của và có kĩ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp
- HS biết cách CMĐL và vận dụng HĐT để rút gọn biểu thức.
II. Chuẩn bị của gv và hs:
- GV: Bảng phụ ghi bài tập, chú ý.
- HS: Ôn tập định lý Py-ta-go, quy tắc tính giá trị tuyệt đối của một số.
III. Tiến trình dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7 phút)
GV? HS1: - Định nghĩa căn bậc hai số học của a. Viết dưới dạng kí hiệu.
HS1: - Phát biểu định nghĩa SGK tr4
GV? HS2: - Phát biểu và viết định lý so sánh các căn cứ bậc hai số học.- Chữa bài số 4 tr7 SGK
HS2: - Phát biểu định lý tr5 SGK
- Chữa bài số 4 SGK
Hoạt động 2: 1. Căn thức bậc hai (12 phút)
GV yêu cầu HS đọc và trả lời ?1
- Một HS đọc to ?1
GV yêu cầu một HS đọc “Một cách tổng quát”
- HS đọc “Một cách tổng quát” SGK.
GV nhấn mạnh: chỉ xác định được nếu a ( 0
GV cho HS làm ?2; bài tập 6 tr10 SGK
Một HS lên bảng trình bày
Hoạt động 3: 2. Hằng đẳng thức (18 phút)
GV cho HS làm ?3
Hai HS lên bản điền
GV nhận xét quan hệ giữa và a?
HS:=- a (a< 0) ; = a (a ( 0)
GV nêu định lý, GV hướng dẫn HS chứng minh
HS chứng minh
GV cho HS làm bài tập 7 tr10 SGK
HS làm bài tập 7 SGK
GV yêu cầu HS làm bài tập 8 (c, d) SGK
Hai HS lên bảng làm
Hoạt động 4: Luyện tập củng cố (6 phút)
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bt 9 SGK
HS hoạt động nhóm
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2 phút)
- HS học lý thuyết . Bài tập về nhà số 8(a, b), 10, 11, 12, 13 tr10SGK.
Ngày soạn:...................................
Ngày giảng:...................................
Tiết 3: luyện tập
I. Mục tiêu:
- HS được rèn kĩ năng tìm điều kiện của x để căn thức có nghĩa, biết áp dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức; tính giá trị biểu thức số.
II. Chuẩn bị của gv và hs:
- GV: Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập, hoặc bài giải mẫu.
- HS: - Ôn tập các hằng đẳng thức đáng nhớ và bảng phụ.
III. Tiến trình dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra (10 phút)
HS1: - Nêu điều kiện để có nghĩa
Hai HS lên kiểm tra
HS2: - Điền vào chỗ (...) để được k/ định đúng:
HS2: - Điền vào chỗ (...)
= ... = ... nếu A ( 0 .
.. nếu A < 0
= A nếu A ( 0
- A nếu A < 0
- Chữa bài tập 8 (a, b) SGK
- Chữa bài tập 8 (a, b) SGK
Hoạt động 2 : Luyện tập (33 phút)
Bài tập 11/11 SGK. Tínha.
b.
GV? Hãy nêu thứ thự thực hiện phép ?
GV yêu cầu HS tính giá trị các biểu thức
Làm bài tập 12 tr11 SGK
GV có thể cho thêm bài tập 16(a, c) tr5 SBT
Bài tập 13 tr11 SGK
Bài tập 14 tr11 SGK
HS: Thực hiện khai phương trước, nhân hay chia rồi đến cộng hay trừ.
a. a.
= 4. 5 + 14: 7= 20 + 2 = 22
b. =
= 36: 18 – 13= 2 – 13 = -11
c.
d.
Hướng dẫn về nhà (2 phút)
- Ôn lại kiến thức của Đ1 và Đ 2.
- Bài tập về nhà 16 tr12 SGK; số 12, 14, 15, 16(b, d) 17(b, c, d) tr5,6 SBT.
Ngày soạn:...................................
Ngày giảng:...................................
Tiết 4: Đ3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
I. Mục tiêu:
HS nắm được nội dung và cách CMĐL l/hệ giữa phép nhân và phép khai phương.
Có kĩ năng dùng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.
II. Chuẩn bị của gv và hs: - GV: Bảng phụ ghi định lý, quy tắc.
- HS: Bảng phụ nhóm, bút dạ.
III. Tiến trình dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra (5 phút)
GV nêu yêu cầu kiểm tra
Một HS lên bảng kiểm tra
Điền dấu “x”vào ô thích hợp
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
xác định khi
Sai. Sửa
2
xác định khi x ( 0
Đúng
3
= 1,2
Đúng
4
= 4
Sai. Sửa: - 4
5
Đúng
Hoạt động 2:1. Định lý (10 phút)
GV cho HS làm ?1 tr12 SGK
GV nêu nội dung định lí SGK tr12
GV hướng dẫn HS chứng minh
GV: định lý trên có thể mở rộng cho tích nhiều số không âm. Đó chính là chú ý tr13 SGK
HS đọc định lý tr12 SGK
HS tự chứng minh
VD: a, b, c ( 0 thì
Hoạt động 3:2. áp dụng (20 phút)
GV hướng dẫn HS làm ví dụ 1
Quy tắc khai phương một tích
a. ?GV gọi một HS lên bảng làm câu b
b.
GV yêu cầu HS làm ?2 theo nhóm học tập
GV nhận xét các nhóm làm bài
- GV tiếp tục giới thiệu quy tắc nhân các căn thức bậc hai như trong SGK tr13
- GV hướng dẫn HS làm ví dụ 2
- GV cho HS hoạt động nhóm làm ?3
- GV nhận xét các nhóm làm bài
- GV giới thiệu “Chú ý” tr14 SGK
Một HS đọc lại quy tắc SGK
HS lên bảng làm bài:
=
= 9.20 = 180
b. Quy tắc nhân các căn thức bậc hai
HS đọc và nghiên cứu quy tắc
HS hoạt động nhóm
Đại diện một nhóm trình bày bài.
HS nghiên cứu Chú ý SGK tr14.
Hai HS lên bảng trình bày
GV cho HS làm ?4 sau đó gọi 2 em HS lên bảng trình bày bài làm
Hoạt động 4 : Luyện tập củng cố (8 phút)
GV đặt câu hỏi củng cố:
- Phát biểu và viết định lý.
- Định lý được tổng quát như thế nào?
- Phát biểu quy tắc khai phương một tích và quy tắc nhân các căn bậc hai?
- HS phát biểu định lý tr12 SGK
- HS lên bảng viết công thức
(A, B không âm)
HS phát biểu hai quy tắc như SGK
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2 phút):
Học thuộc định lý và các quy tắc, học chứng minh định lý.
- Làm bài tập 18, 19 (a, c), 20, 21, 22, 23 và 23, 24 SBT
Ngày soạn:...................................
Ngày giảng:...................................
Tiết 5: Luyện tập
Mục tiêu:
- HS áp dụng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.
- HS áp dụng tính nhẩm, tính nhanh, vận dụng làm các bài tập chứng minh, rút gọn, tìm x và so sánh hai biểu thức.
Chuẩn bị của GV và HS:
GV: Đèn chiếu, giấy trong (hoặc bảng phụ) ghi bài tập.
HS: Bảng phụ nhóm, bút dạ
C. Tiến trình dạy – học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra (8 phút)
HS1: - Phát biểu định lí liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.
- Chữa bài tập 20(d) tr15 SGK
HS2: - Phát biểu quy tắc khai phương một tích và quy tắc
Ngày giảng:...................................
Chương I : căn bậc hai. căn bậc ba
Tiết 1: căn bậc hai
I. Mục tiêu:
- HS nắm được định nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm.
- Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tư và so sánh các số.
II. Chuẩn bị của gv và hs:
- GV: Bảng phụ. Máy tính bỏ túi
- HS: Bảng phụ nhóm, bút dạ, máy tính bỏ túi.
III. Tiến trình dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Giới thiệu chương trình và cách học bộ môn (5 phút)
- GV: Giới thiệu chương trình ĐS 9
HS nghe GV giới thiệu
- GV giới thiệu nội dung chương I:
- GV giới thiệu bài mới: “Căn bậc hai”
Hoạt động 2: 1. Căn bậc hai số học (13 phút)
- GV?: Hãy nêu định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm đã học từ lớp 7?
- HS: Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a
- GV? Với số a dương, có mấy căn bậc hai? Cho VD. Hãy viết dưới dạng kí hiệu.
- HS trả lời
- HS làm ?1 ra nháp
- HS nghe GV giới thiệu, ghi lại cách viết hai chiều vào vở.
- HS làm vào vở. Hai HS lên bảng làm
- HS: Phép khai phương là phép toán ngược của phép bình phương
-Để khai phương một số ta có thể dùng máy tính bỏ túi hoặc bảng số.
- HS làm ?3, trả lời miệng
- GV? số 0 có mấy căn bậc hai?
- GV? Tại sao số âm không có căn bậc hai?
- GV yêu cầu HS làm ?1
- GV? Tại sao 3 và - 3 lại là căn bậc hai của 9.
- GV nêu ĐN căn bậc hai SH của số a (a ( 0)
- GV yêu cầu HS làm ?2
- GV? phép khai phương là phép toán ngược của phép toán nào?
- GV yêu cầu HS làm ?3, BT 6 tr4 SBT
Hoạt động 3: 2. So sánh các căn bậc hai số học (12 phút)
- GV: với a >b ( 0, hãy so sánh
HS: Cho a, b ( 0 . Nếu a < b thì
- GV: nêu định lý tr5 SGK .
- GV yêu cầu HS đọc Ví dụ 2 SGK
- HS đọc Ví dụ 2 và giải trong SGK
- GV yêu cầu HS làm ?4
- HS giải ?4 Hai HS lên bảng làm
- GV yêu cầu HS đọc VD 3 và giải trong SGK
- HS giải ?5
Hoạt động 4: Luyện tập (12 phút)
Bài 1. Trong các số sau, những số nào có căn bậc hai? 3; 1,5; ; -4; 0;
- HS: Những số có căn bậc hai là:
3; 1,5; ; 0
Bài 3 tr6 SGK
HS dùng máy tính bỏ túi tính
Bài 5 tr4 SGK
đại diện hai nhóm trình bày bài giải.
Bài 5 tr7 SGK
HS quan sát hình vẽ trong SGK
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (3 phút)
1. Nắm vững các ĐN, định lý so sánh các căn bậc hai số học, hiểu các ví dụ áp dụng.
2. Bài tập về nhà số 1, 2, 4 tr6.7 SGK; 1, 4, 7, 9 tr3. 4 SGK
3. Đọc trước bài mới.
Ngày soạn:...................................
Ngày giảng:...................................
Tiết 2: : căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
I. Mục tiêu:
- HS biết cách tìm ĐKXĐ của và có kĩ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp
- HS biết cách CMĐL và vận dụng HĐT để rút gọn biểu thức.
II. Chuẩn bị của gv và hs:
- GV: Bảng phụ ghi bài tập, chú ý.
- HS: Ôn tập định lý Py-ta-go, quy tắc tính giá trị tuyệt đối của một số.
III. Tiến trình dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7 phút)
GV? HS1: - Định nghĩa căn bậc hai số học của a. Viết dưới dạng kí hiệu.
HS1: - Phát biểu định nghĩa SGK tr4
GV? HS2: - Phát biểu và viết định lý so sánh các căn cứ bậc hai số học.- Chữa bài số 4 tr7 SGK
HS2: - Phát biểu định lý tr5 SGK
- Chữa bài số 4 SGK
Hoạt động 2: 1. Căn thức bậc hai (12 phút)
GV yêu cầu HS đọc và trả lời ?1
- Một HS đọc to ?1
GV yêu cầu một HS đọc “Một cách tổng quát”
- HS đọc “Một cách tổng quát” SGK.
GV nhấn mạnh: chỉ xác định được nếu a ( 0
GV cho HS làm ?2; bài tập 6 tr10 SGK
Một HS lên bảng trình bày
Hoạt động 3: 2. Hằng đẳng thức (18 phút)
GV cho HS làm ?3
Hai HS lên bản điền
GV nhận xét quan hệ giữa và a?
HS:=- a (a< 0) ; = a (a ( 0)
GV nêu định lý, GV hướng dẫn HS chứng minh
HS chứng minh
GV cho HS làm bài tập 7 tr10 SGK
HS làm bài tập 7 SGK
GV yêu cầu HS làm bài tập 8 (c, d) SGK
Hai HS lên bảng làm
Hoạt động 4: Luyện tập củng cố (6 phút)
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bt 9 SGK
HS hoạt động nhóm
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2 phút)
- HS học lý thuyết . Bài tập về nhà số 8(a, b), 10, 11, 12, 13 tr10SGK.
Ngày soạn:...................................
Ngày giảng:...................................
Tiết 3: luyện tập
I. Mục tiêu:
- HS được rèn kĩ năng tìm điều kiện của x để căn thức có nghĩa, biết áp dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức; tính giá trị biểu thức số.
II. Chuẩn bị của gv và hs:
- GV: Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập, hoặc bài giải mẫu.
- HS: - Ôn tập các hằng đẳng thức đáng nhớ và bảng phụ.
III. Tiến trình dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra (10 phút)
HS1: - Nêu điều kiện để có nghĩa
Hai HS lên kiểm tra
HS2: - Điền vào chỗ (...) để được k/ định đúng:
HS2: - Điền vào chỗ (...)
= ... = ... nếu A ( 0 .
.. nếu A < 0
= A nếu A ( 0
- A nếu A < 0
- Chữa bài tập 8 (a, b) SGK
- Chữa bài tập 8 (a, b) SGK
Hoạt động 2 : Luyện tập (33 phút)
Bài tập 11/11 SGK. Tínha.
b.
GV? Hãy nêu thứ thự thực hiện phép ?
GV yêu cầu HS tính giá trị các biểu thức
Làm bài tập 12 tr11 SGK
GV có thể cho thêm bài tập 16(a, c) tr5 SBT
Bài tập 13 tr11 SGK
Bài tập 14 tr11 SGK
HS: Thực hiện khai phương trước, nhân hay chia rồi đến cộng hay trừ.
a. a.
= 4. 5 + 14: 7= 20 + 2 = 22
b. =
= 36: 18 – 13= 2 – 13 = -11
c.
d.
Hướng dẫn về nhà (2 phút)
- Ôn lại kiến thức của Đ1 và Đ 2.
- Bài tập về nhà 16 tr12 SGK; số 12, 14, 15, 16(b, d) 17(b, c, d) tr5,6 SBT.
Ngày soạn:...................................
Ngày giảng:...................................
Tiết 4: Đ3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
I. Mục tiêu:
HS nắm được nội dung và cách CMĐL l/hệ giữa phép nhân và phép khai phương.
Có kĩ năng dùng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.
II. Chuẩn bị của gv và hs: - GV: Bảng phụ ghi định lý, quy tắc.
- HS: Bảng phụ nhóm, bút dạ.
III. Tiến trình dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra (5 phút)
GV nêu yêu cầu kiểm tra
Một HS lên bảng kiểm tra
Điền dấu “x”vào ô thích hợp
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
xác định khi
Sai. Sửa
2
xác định khi x ( 0
Đúng
3
= 1,2
Đúng
4
= 4
Sai. Sửa: - 4
5
Đúng
Hoạt động 2:1. Định lý (10 phút)
GV cho HS làm ?1 tr12 SGK
GV nêu nội dung định lí SGK tr12
GV hướng dẫn HS chứng minh
GV: định lý trên có thể mở rộng cho tích nhiều số không âm. Đó chính là chú ý tr13 SGK
HS đọc định lý tr12 SGK
HS tự chứng minh
VD: a, b, c ( 0 thì
Hoạt động 3:2. áp dụng (20 phút)
GV hướng dẫn HS làm ví dụ 1
Quy tắc khai phương một tích
a. ?GV gọi một HS lên bảng làm câu b
b.
GV yêu cầu HS làm ?2 theo nhóm học tập
GV nhận xét các nhóm làm bài
- GV tiếp tục giới thiệu quy tắc nhân các căn thức bậc hai như trong SGK tr13
- GV hướng dẫn HS làm ví dụ 2
- GV cho HS hoạt động nhóm làm ?3
- GV nhận xét các nhóm làm bài
- GV giới thiệu “Chú ý” tr14 SGK
Một HS đọc lại quy tắc SGK
HS lên bảng làm bài:
=
= 9.20 = 180
b. Quy tắc nhân các căn thức bậc hai
HS đọc và nghiên cứu quy tắc
HS hoạt động nhóm
Đại diện một nhóm trình bày bài.
HS nghiên cứu Chú ý SGK tr14.
Hai HS lên bảng trình bày
GV cho HS làm ?4 sau đó gọi 2 em HS lên bảng trình bày bài làm
Hoạt động 4 : Luyện tập củng cố (8 phút)
GV đặt câu hỏi củng cố:
- Phát biểu và viết định lý.
- Định lý được tổng quát như thế nào?
- Phát biểu quy tắc khai phương một tích và quy tắc nhân các căn bậc hai?
- HS phát biểu định lý tr12 SGK
- HS lên bảng viết công thức
(A, B không âm)
HS phát biểu hai quy tắc như SGK
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2 phút):
Học thuộc định lý và các quy tắc, học chứng minh định lý.
- Làm bài tập 18, 19 (a, c), 20, 21, 22, 23 và 23, 24 SBT
Ngày soạn:...................................
Ngày giảng:...................................
Tiết 5: Luyện tập
Mục tiêu:
- HS áp dụng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.
- HS áp dụng tính nhẩm, tính nhanh, vận dụng làm các bài tập chứng minh, rút gọn, tìm x và so sánh hai biểu thức.
Chuẩn bị của GV và HS:
GV: Đèn chiếu, giấy trong (hoặc bảng phụ) ghi bài tập.
HS: Bảng phụ nhóm, bút dạ
C. Tiến trình dạy – học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra (8 phút)
HS1: - Phát biểu định lí liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.
- Chữa bài tập 20(d) tr15 SGK
HS2: - Phát biểu quy tắc khai phương một tích và quy tắc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyên H Chiên
Dung lượng: 356,76KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)