Giáo án dạy chuyên đề toán 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Diễm Hằng |
Ngày 13/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: giáo án dạy chuyên đề toán 8 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: 18/9/2016
Ngày dạy : 19/9/2016
Buổi 1
NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC. NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC.
LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU:
- Giúp HS ôn tập các kiến thức về:
- Quy tắc nhân đơn thức với đa thức, quy tắc nhân đa thức với đa thức.
- Rèn luyện kỹ năng giải các loại toán có vận dụng nhân đơn thức với đa thức. So sánh với nhân một số với một tổng.
B. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1. Tổ chức:
8A:
8B:
8C:
8D:
2. Kiểm tra bài cũ:
HS1: Nêu qui tắc nhân đơn thức với đa thức?
HS2: Muốn nhân một đa thức với một đa thức ta làm như thế nào?
3. Bài mới:
Phần I: Các kiến thức cơ bản
1. Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau.
A(B+C) = AB+AC
2. Muốn nhân một đa thức với một đa thức, ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau.
(A+B)(C+D) = AC+AD+BC+BD
Phần II: Bài tập áp dụng
Dạng 1: Làm tính nhân
Bài 1: Tính
a, 2x ( 7x² – 3x +2 )
b, ( 2x² – 3xy – 5 )( x – y )
c, - 2xy² ( 2x² -5y + 4y²z )
Bài 2: Tính
a, ( x – 3y )( x² +3xy +9y² )
b, ( x + 1 )( x² – x +1 )
c, (2x – 1)(2x +1)
Đáp số:
Bài 1: a, = 14x³ - 6x² + 4x
b, = - 2x³.y +3x².y² + 5xy
c, = - 4x³y² + 10x.y³ – 8x.y4.z
Bài 2
a, = x³ – 27y³
b, = x³ + 1
c, = 4x2- 1
Dạng 2: Tính giá trị của biểu thức:
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức:
a. A = 3x² – 2x ( 5 + 1,5x ) +10 tại x = -1
b. B = x²( x+ y) – y(x² - y) + 2002 tại x =1, y = -1
c. C = (2x - y)( 4x² + 2xy + y² ) tại x = 2, y = 1
d. D = ( 5x + 1/2 )( 5x – 1/2 ) tại x =
e. E = 3x(5x2 – 4) + x2(8 - 15 x2) – 8x2 với = 3
Cách giải:
Dựa vào quy tắc nhân đơn (đa) thức với đa thức ( rút gọn biểu thức( thay các giá trị của biến vào biểu thức đã rút gọn:
Đáp số:
a, A = -10x + 10. Thay x = -1 ( A = 20
b, B =x³-y³+ 2002.Thay x=1,y=-1 ( B = 2004
c, C = 8x³ – y³. Thay x= 2, y= 1 ( C = 63
d, D = 25x2 – 1/4. Thay x= ( D = 6
e, E = -12x. Thay x = -3 ( E = 36
Thay x = 3 ( E = -36
Dạng 3: Tìm x thoả mãn đẳng thức cho trước:
Baì 4: Tìm x biết:
a, 2x(x – 5 ) – x(2x + 3 ) = 26
b, 3x(x + 1) – 2(x -1)(x + 1 ) = x2 – 2
c, 6x² – (2x - 3)(3x + 2) – 1 = 10
d, (x - 3)(x + 7) –(x + 5)(x - 1) = 0
Cách giải:
Thực hiện phép nhân đơn (đa) thức
Biến đổi và rút gọn đưa biểu thức về dạng
Ax = b
Tìm được x = b/a ( nếu a khác 0)
Đáp số:
a, x = -2
b, x = -4/3
c, x =1
d, 0.x =16 ( không có giá trị nào của x thoả mãn đề bài.
Dạng 4: Chứng minh biểu thức
Ngày dạy : 19/9/2016
Buổi 1
NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC. NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC.
LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU:
- Giúp HS ôn tập các kiến thức về:
- Quy tắc nhân đơn thức với đa thức, quy tắc nhân đa thức với đa thức.
- Rèn luyện kỹ năng giải các loại toán có vận dụng nhân đơn thức với đa thức. So sánh với nhân một số với một tổng.
B. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1. Tổ chức:
8A:
8B:
8C:
8D:
2. Kiểm tra bài cũ:
HS1: Nêu qui tắc nhân đơn thức với đa thức?
HS2: Muốn nhân một đa thức với một đa thức ta làm như thế nào?
3. Bài mới:
Phần I: Các kiến thức cơ bản
1. Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau.
A(B+C) = AB+AC
2. Muốn nhân một đa thức với một đa thức, ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau.
(A+B)(C+D) = AC+AD+BC+BD
Phần II: Bài tập áp dụng
Dạng 1: Làm tính nhân
Bài 1: Tính
a, 2x ( 7x² – 3x +2 )
b, ( 2x² – 3xy – 5 )( x – y )
c, - 2xy² ( 2x² -5y + 4y²z )
Bài 2: Tính
a, ( x – 3y )( x² +3xy +9y² )
b, ( x + 1 )( x² – x +1 )
c, (2x – 1)(2x +1)
Đáp số:
Bài 1: a, = 14x³ - 6x² + 4x
b, = - 2x³.y +3x².y² + 5xy
c, = - 4x³y² + 10x.y³ – 8x.y4.z
Bài 2
a, = x³ – 27y³
b, = x³ + 1
c, = 4x2- 1
Dạng 2: Tính giá trị của biểu thức:
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức:
a. A = 3x² – 2x ( 5 + 1,5x ) +10 tại x = -1
b. B = x²( x+ y) – y(x² - y) + 2002 tại x =1, y = -1
c. C = (2x - y)( 4x² + 2xy + y² ) tại x = 2, y = 1
d. D = ( 5x + 1/2 )( 5x – 1/2 ) tại x =
e. E = 3x(5x2 – 4) + x2(8 - 15 x2) – 8x2 với = 3
Cách giải:
Dựa vào quy tắc nhân đơn (đa) thức với đa thức ( rút gọn biểu thức( thay các giá trị của biến vào biểu thức đã rút gọn:
Đáp số:
a, A = -10x + 10. Thay x = -1 ( A = 20
b, B =x³-y³+ 2002.Thay x=1,y=-1 ( B = 2004
c, C = 8x³ – y³. Thay x= 2, y= 1 ( C = 63
d, D = 25x2 – 1/4. Thay x= ( D = 6
e, E = -12x. Thay x = -3 ( E = 36
Thay x = 3 ( E = -36
Dạng 3: Tìm x thoả mãn đẳng thức cho trước:
Baì 4: Tìm x biết:
a, 2x(x – 5 ) – x(2x + 3 ) = 26
b, 3x(x + 1) – 2(x -1)(x + 1 ) = x2 – 2
c, 6x² – (2x - 3)(3x + 2) – 1 = 10
d, (x - 3)(x + 7) –(x + 5)(x - 1) = 0
Cách giải:
Thực hiện phép nhân đơn (đa) thức
Biến đổi và rút gọn đưa biểu thức về dạng
Ax = b
Tìm được x = b/a ( nếu a khác 0)
Đáp số:
a, x = -2
b, x = -4/3
c, x =1
d, 0.x =16 ( không có giá trị nào của x thoả mãn đề bài.
Dạng 4: Chứng minh biểu thức
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Diễm Hằng
Dung lượng: 848,98KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)