Giao an dai so 9 nam 2014-2015
Chia sẻ bởi Nguyễn Kim Chi |
Ngày 13/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: giao an dai so 9 nam 2014-2015 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: 15 - 8 - 2013
Chương I.
Tiết 1
căn bậc hai, căn bậc ba
căn bậc hai
I. Mục tiêu:
1- KT: Nắm được định nghĩa, kí hiệu CBHSH của một số không âm.
Biết được liên hệ giữa phép khai phương với quan hệ thứ tự
2- KN: HS được rèn kĩ năng tìm CBH của một số thông qua việc tìm CBH số học; so sánh 2 số.
3- TĐ: Rèn tính cẩn thận, chính xác
II. Chuẩn bị:
1- G: bảng phụ
2- H: Chuẩn bị bài ở nhà, ôn lại ĐN căn bậc hai, mang máy tính..
III. Tiến trình lên lớp.
1. ổn định tổ chức lớp.
2. Kiểm tra bài cũ.(Xen trong bài)
3. Bài mới.
HĐ1: GV gt các nội dung chính của chương I
HĐ2: Căn bậc hai số học
G: Cho HS nhắc lại k/n cbh đã học.
G: Cho HS làm ?1.
G(Nêu) Các số gọi là các CBH số học của 9; ; 0,25 và 2.
? CBH số học của số a không âm là gì?
H: Nêu định nghĩa như sgk/4
H: thực hiện ví dụ 1/sgk
G: Với a 0
Nếu x = thì ta suy được gì?
Nếu x0 và x2 =a thì ta suy ra được gì?
GV kết hợp 2 ý trên nêu nội dung chú ý.
G: Nhấn mạnh chú ý, cách đọc tắt CBH số học HS vận dụng chú ý trên vào để giải ?2.
H: Trả lời và làm nhanh ?2.
G giới thiệu thuật ngữ phép khai phương
G tổ chức HS giải ?3 theo nhóm.
H: Lên bảng trình bày
H: Thảo luận, nhận xét
H: Làm bài tập 6 SBT trang 4
G: HD: CBH của 64 là 8 và -8.
G: Hướng dẫn HS Thảo luận, nhận xét
HĐ3: So sánh căn bậc hai số học
G: ở L7 ta đã biết “với các só a, b k âm, nếu a < b thì
- Y/c HS lấy VD minh hoạ
- G: Ng ta đã c/m đc rằng nếuthì a < b . Tổng hợp 2 kết quả trên ta có đlí/5SGK
H: Ghi định lí
G: Ng ta ứng dụng ĐL để so sánh 2 số; Cho HS nghiên cứu ví dụ 2
H: Làm ?4 theo nhóm- Lên bảng trình bày-Thảo luận, nhận xét
G: Ta cũng có thể sử dụng ĐL để giải toán BĐT, BPT chứa CBH; Cho HS nghiên cứu ví dụ 3
G: Phát phiếu học tập cho các nhóm làm ?5
H: áp dụng làm phần ?5 vào phiếu nhóm. Đại diện các nhóm lên bảng trình bày?5
H: Thảo luận, nhận xét
1. Căn bậc hai số học:
- Căn bậc hai của một số không âm a là số x sao cho :
x2 = a.
- Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau:
số dương ký hiệu là và số âm ký hiệu là
- Số 0 có đúng 1 căn bậc hai là chính sô 0.
?1: a) CBH của 9 là 3 và -3
vì 32 = (-3)2 = 9
b) CBH của là và
vì .
d) CBH của 2 là và
vì
Định nghĩa : (SGK)
Ví dụ 1: (Sgk)
Chú ý : (SGK)
?2:
a)
b)
c)
d)
?3: a) Căn bậc hai số học của 64 là 8 nên căn bậc hai của 64 là 8 và -8.
2.So sánh các căn bậc hai số
Chương I.
Tiết 1
căn bậc hai, căn bậc ba
căn bậc hai
I. Mục tiêu:
1- KT: Nắm được định nghĩa, kí hiệu CBHSH của một số không âm.
Biết được liên hệ giữa phép khai phương với quan hệ thứ tự
2- KN: HS được rèn kĩ năng tìm CBH của một số thông qua việc tìm CBH số học; so sánh 2 số.
3- TĐ: Rèn tính cẩn thận, chính xác
II. Chuẩn bị:
1- G: bảng phụ
2- H: Chuẩn bị bài ở nhà, ôn lại ĐN căn bậc hai, mang máy tính..
III. Tiến trình lên lớp.
1. ổn định tổ chức lớp.
2. Kiểm tra bài cũ.(Xen trong bài)
3. Bài mới.
HĐ1: GV gt các nội dung chính của chương I
HĐ2: Căn bậc hai số học
G: Cho HS nhắc lại k/n cbh đã học.
G: Cho HS làm ?1.
G(Nêu) Các số gọi là các CBH số học của 9; ; 0,25 và 2.
? CBH số học của số a không âm là gì?
H: Nêu định nghĩa như sgk/4
H: thực hiện ví dụ 1/sgk
G: Với a 0
Nếu x = thì ta suy được gì?
Nếu x0 và x2 =a thì ta suy ra được gì?
GV kết hợp 2 ý trên nêu nội dung chú ý.
G: Nhấn mạnh chú ý, cách đọc tắt CBH số học HS vận dụng chú ý trên vào để giải ?2.
H: Trả lời và làm nhanh ?2.
G giới thiệu thuật ngữ phép khai phương
G tổ chức HS giải ?3 theo nhóm.
H: Lên bảng trình bày
H: Thảo luận, nhận xét
H: Làm bài tập 6 SBT trang 4
G: HD: CBH của 64 là 8 và -8.
G: Hướng dẫn HS Thảo luận, nhận xét
HĐ3: So sánh căn bậc hai số học
G: ở L7 ta đã biết “với các só a, b k âm, nếu a < b thì
- Y/c HS lấy VD minh hoạ
- G: Ng ta đã c/m đc rằng nếuthì a < b . Tổng hợp 2 kết quả trên ta có đlí/5SGK
H: Ghi định lí
G: Ng ta ứng dụng ĐL để so sánh 2 số; Cho HS nghiên cứu ví dụ 2
H: Làm ?4 theo nhóm- Lên bảng trình bày-Thảo luận, nhận xét
G: Ta cũng có thể sử dụng ĐL để giải toán BĐT, BPT chứa CBH; Cho HS nghiên cứu ví dụ 3
G: Phát phiếu học tập cho các nhóm làm ?5
H: áp dụng làm phần ?5 vào phiếu nhóm. Đại diện các nhóm lên bảng trình bày?5
H: Thảo luận, nhận xét
1. Căn bậc hai số học:
- Căn bậc hai của một số không âm a là số x sao cho :
x2 = a.
- Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau:
số dương ký hiệu là và số âm ký hiệu là
- Số 0 có đúng 1 căn bậc hai là chính sô 0.
?1: a) CBH của 9 là 3 và -3
vì 32 = (-3)2 = 9
b) CBH của là và
vì .
d) CBH của 2 là và
vì
Định nghĩa : (SGK)
Ví dụ 1: (Sgk)
Chú ý : (SGK)
?2:
a)
b)
c)
d)
?3: a) Căn bậc hai số học của 64 là 8 nên căn bậc hai của 64 là 8 và -8.
2.So sánh các căn bậc hai số
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Kim Chi
Dung lượng: 5,27MB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)