Giáo án Cơ thể bé 5 - 6 t
Chia sẻ bởi Trần Thị Thưởng |
Ngày 05/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: Giáo án Cơ thể bé 5 - 6 t thuộc Lớp 5 tuổi
Nội dung tài liệu:
CHỦ ĐỀ NHÁNH 2: CƠ THỂ BÉ
Từ ngày 07/10 đến 11/10/2013
MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Trẻ biết tên gọi, đặc điểm các bộ phận trên cơ thể của mình.
- Biết phân biệt sự khác nhau của bạn trai, bạn gái
- Trẻ biết vệ sinh giúp cơ thể luôn sạch sẽ
- Nhận biết các chữ cái a, ă, â có trong tên các bộ phận của cơ thể bé. Biết tô chữ a,ă,â
- Nhận biết quan hệ về số lượng trong phạm vi 6
- Hiểu nội dung câu chuyện, bài hát có trong chủ đề.
2. Kỹ năng:
- Thực hiện các thao tác tạo nhóm, so sánh.
- Kỹ năng vẽ các nét thẳng, xiên, nét cong tròn.
- Biết thể hiện giọng điệu nhân vật.
- Đọc thơ, kể chuyện, hát múa diễn cảm về các bộ phận trên cơ thể bé.
- Tham gia các trò chơi: Đóng vai bố mẹ, bác sỹ, chơi các trò chơi vận động, trò chơi dân gian: Kéo co, rồng rắn lên mây, ô ăn quan.
- Rèn một số kỹ năng vệ sinh cá nhân, vệ sinh môi trường.
- Rèn một số kỹ năng lao động đơn giản: Dọn đồ dùng đồ chơi, bưng bàn ghế.
3. Thái độ:
- Biết ích lợi của các bộ phận trên cơ thể
- Biết bảo vệ các bộ phận trên cơ thể bé, có ý thức giữ gìn vệ sinh cá nhân sạch sẽ.
CHUẨN BỊ
* Đồ dùng của cô:
- PP về cơ thể bé, các bộ phận và các giác quan
- Sưu tầm tranh ảnh về cơ thể bé và các giác quan.
- Đĩa nhạc có các bài hát: Đôi mắt, Bàn tay xinh, Năm ngón tay ngoan, múa cho mẹ xem, giấu tay.
- Tranh mẫu tạo hình vẽ khuôn mặt biểu lộ cảm xúc
- Tranh chuyện Tay phải tay trái; Tranh chơi trò chơi với toán.
- Các nhóm đồ dùng đồ chơi có số lượng trong phạm vi 6.Nguyên vật liệu thiên nhiên: Hột hạt, vải khô, giấy bóng, báo…
* Đồ dùng của trẻ:
- Mỗi trẻ 1 bìa màu có hình tròn, bút xạ đen nhỏ
- Mỗi trẻ có 6 cái ca, 6 cái bàn chải, thẻ số 1- 6.
* Đồ dùng hoạt động góc:
+ XD: Các loại khối, cây, hoa, đồ chơi lắp ghép
+ PV: Đồ chơi gia đình: Song nồi, bát đũa, ly, dao thớt…
Đồ chơi bác sỹ: Thuốc, kim tiêm, ống nghe, sổ, bút….
+ NT: Giấy A4, bút màu, màu nước, mùn cưa, lá cây khô, phách gõ, nhạc cụ
+TV: Sách chuyện có hình ảnh về cơ thể bé, kéo, hồ dán..
+ HT: Thẻ chữ cái a, ă, â, thẻ số từ 1-6, các nhóm đồ dùng, đồ chơi có số lượng 6, tranh ảnh về bản thân
* Huy động phụ huynh:
- Phụ huynh hỗ trợ sách báo cũ, các vỏ chai nhựa,
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN
Thứ
ND
2
3
4
5
6
Đón trẻ
Trò chuyện
- Trò chuyện với trẻ về các bộ phận trên cơ thể bé, cách bé vệ sinh và chăm sóc cơ thể hàng ngày.Cách giữ gìn những dụng cụ đồ dùng cá nhân riêng. Những người lớn trong gia đình quan tâm đến sự lớn lên và khỏe mạnh của bé.
Thể dục sáng
-Khởi động: Đi chạy các kiểu chân.
- Trọng động: Tập theo bài hát “ Ồ sao bé không lắc”
+ Hô hấp: Thổi bóng.( 2Lx8N)
+ Tay: Tay đưa ngang lên cao. (2Lx8N)
+ Chân: Ngồi khụy gối (2Lx8N)
+ Bụng: Cúi gập người về trước tay chạm chân (2Lx8N)
+ Bật nhảy: Bật tại chổ (2Lx8N)
- Hồi tỉnh: Đi hít thở nhẹ nhàng.
HĐH
Tạo hình: Vẽ các khuôn mặt biểu lộ cảm xúc
LQCV: Tập tô a, ă, â.
Nội trợ: Tỉa quả
Nhận biết mối quan hệ về SL trong phạm vi 6.
MTXQ: Các bộ phận của cơ thể bé.
Chuyện: Tay phải tay trái.
HĐNT
QS: Đôi mắt.
TC: Kết bạn, nu na nu nống.
QS: Bàn tay.
TC: Thỏ tìm chuồng, vuốt hột nổ.
QS: Bạn trai, bạn gái.
TC: Kéo co, chi chi chành chành.
QS:Vườn hoa.
TC: gieo hạt, mèo đuổi chuột.
Từ ngày 07/10 đến 11/10/2013
MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Trẻ biết tên gọi, đặc điểm các bộ phận trên cơ thể của mình.
- Biết phân biệt sự khác nhau của bạn trai, bạn gái
- Trẻ biết vệ sinh giúp cơ thể luôn sạch sẽ
- Nhận biết các chữ cái a, ă, â có trong tên các bộ phận của cơ thể bé. Biết tô chữ a,ă,â
- Nhận biết quan hệ về số lượng trong phạm vi 6
- Hiểu nội dung câu chuyện, bài hát có trong chủ đề.
2. Kỹ năng:
- Thực hiện các thao tác tạo nhóm, so sánh.
- Kỹ năng vẽ các nét thẳng, xiên, nét cong tròn.
- Biết thể hiện giọng điệu nhân vật.
- Đọc thơ, kể chuyện, hát múa diễn cảm về các bộ phận trên cơ thể bé.
- Tham gia các trò chơi: Đóng vai bố mẹ, bác sỹ, chơi các trò chơi vận động, trò chơi dân gian: Kéo co, rồng rắn lên mây, ô ăn quan.
- Rèn một số kỹ năng vệ sinh cá nhân, vệ sinh môi trường.
- Rèn một số kỹ năng lao động đơn giản: Dọn đồ dùng đồ chơi, bưng bàn ghế.
3. Thái độ:
- Biết ích lợi của các bộ phận trên cơ thể
- Biết bảo vệ các bộ phận trên cơ thể bé, có ý thức giữ gìn vệ sinh cá nhân sạch sẽ.
CHUẨN BỊ
* Đồ dùng của cô:
- PP về cơ thể bé, các bộ phận và các giác quan
- Sưu tầm tranh ảnh về cơ thể bé và các giác quan.
- Đĩa nhạc có các bài hát: Đôi mắt, Bàn tay xinh, Năm ngón tay ngoan, múa cho mẹ xem, giấu tay.
- Tranh mẫu tạo hình vẽ khuôn mặt biểu lộ cảm xúc
- Tranh chuyện Tay phải tay trái; Tranh chơi trò chơi với toán.
- Các nhóm đồ dùng đồ chơi có số lượng trong phạm vi 6.Nguyên vật liệu thiên nhiên: Hột hạt, vải khô, giấy bóng, báo…
* Đồ dùng của trẻ:
- Mỗi trẻ 1 bìa màu có hình tròn, bút xạ đen nhỏ
- Mỗi trẻ có 6 cái ca, 6 cái bàn chải, thẻ số 1- 6.
* Đồ dùng hoạt động góc:
+ XD: Các loại khối, cây, hoa, đồ chơi lắp ghép
+ PV: Đồ chơi gia đình: Song nồi, bát đũa, ly, dao thớt…
Đồ chơi bác sỹ: Thuốc, kim tiêm, ống nghe, sổ, bút….
+ NT: Giấy A4, bút màu, màu nước, mùn cưa, lá cây khô, phách gõ, nhạc cụ
+TV: Sách chuyện có hình ảnh về cơ thể bé, kéo, hồ dán..
+ HT: Thẻ chữ cái a, ă, â, thẻ số từ 1-6, các nhóm đồ dùng, đồ chơi có số lượng 6, tranh ảnh về bản thân
* Huy động phụ huynh:
- Phụ huynh hỗ trợ sách báo cũ, các vỏ chai nhựa,
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN
Thứ
ND
2
3
4
5
6
Đón trẻ
Trò chuyện
- Trò chuyện với trẻ về các bộ phận trên cơ thể bé, cách bé vệ sinh và chăm sóc cơ thể hàng ngày.Cách giữ gìn những dụng cụ đồ dùng cá nhân riêng. Những người lớn trong gia đình quan tâm đến sự lớn lên và khỏe mạnh của bé.
Thể dục sáng
-Khởi động: Đi chạy các kiểu chân.
- Trọng động: Tập theo bài hát “ Ồ sao bé không lắc”
+ Hô hấp: Thổi bóng.( 2Lx8N)
+ Tay: Tay đưa ngang lên cao. (2Lx8N)
+ Chân: Ngồi khụy gối (2Lx8N)
+ Bụng: Cúi gập người về trước tay chạm chân (2Lx8N)
+ Bật nhảy: Bật tại chổ (2Lx8N)
- Hồi tỉnh: Đi hít thở nhẹ nhàng.
HĐH
Tạo hình: Vẽ các khuôn mặt biểu lộ cảm xúc
LQCV: Tập tô a, ă, â.
Nội trợ: Tỉa quả
Nhận biết mối quan hệ về SL trong phạm vi 6.
MTXQ: Các bộ phận của cơ thể bé.
Chuyện: Tay phải tay trái.
HĐNT
QS: Đôi mắt.
TC: Kết bạn, nu na nu nống.
QS: Bàn tay.
TC: Thỏ tìm chuồng, vuốt hột nổ.
QS: Bạn trai, bạn gái.
TC: Kéo co, chi chi chành chành.
QS:Vườn hoa.
TC: gieo hạt, mèo đuổi chuột.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Thưởng
Dung lượng: 28,87KB|
Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)