GIÁO ÁN CHỦ ĐỀ ĐỘNG VẬT
Chia sẻ bởi Trieu Thi Phuong |
Ngày 05/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: GIÁO ÁN CHỦ ĐỀ ĐỘNG VẬT thuộc Lớp 5 tuổi
Nội dung tài liệu:
MỤC TIÊU VÀ NỘI DUNG CHỦ ĐỀ ĐỘNG VẬT
Thời gian thực hiện: 4 tuần
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN
MỤC TIÊU
NỘI DUNG
GHI CHÚ
Phát triển thể chất
Rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn( CS15)
- nhận biết về các nhóm thực phẩm và mối liên quan đến nhu cầu sức khoẻ của con người .
-Trẻ thực hiện được các động tác hô hấp ,tay chân , bụng ,bật nhịp nhàng
- Biết phối hợp vận động của cơ thể để chơi các t/c vận động .
- Trẻ thực hiện được các vận động nhanh nhẹn .
Lăn bong bằng 2 tay và đi theo bóng , bật xa ,ném xa bằng 1 tay , chạy nhanh 10m ;trèo lên xuống thang ;chạy nhấc cao đùi ;
Biết giữ thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động .
Trèo lên, xuống thang ở độ cao 1,5 m so với mặt đất( CCS4)
Nhảy lò cò ít nhất 5 bước liên tục, đổi chân theo yêu cầu(CS9)
Trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh:
- Tự rửa tay bằng xà phòng,
- Rửa gọn: không vẩy nước ra ngoài, không ướt áo/quần.
- Rửa sạch: tay sạch, không có mùi xà phòng.
- trẻ thực hiện tự tin khéo léo các vận động cơ bản : chèo, bât, lăn , ném đi chạy thay đổi theo hiệu lệnh
- Phát triển các cơ nhỏ của bàn tay thông qua hoạt động khác nhau.
- Biết lợi ích của món ăn có nguồn gốc từ thịt , cá đối với sức khoẻ của con người .
- Trèo lên, xuống liên tục phối hợp chân nọ tay kia (hai chân không bước vào một bậc thang).
- Trèo xuống tự nhiên, không cúi đầu nhìn xuống chân khi bước xuống.
- Trèo lên, xuống liên tục phối hợp chân nọ tay kia (hai chân không bước vào một bậc thang).
- Trèo xuống tự nhiên, không cúi đầu nhìn xuống chân khi bước xuống.
- Trèo lên thang ít nhất được 1,5 mét.
* Biết đổi chân mà không dừng lại.
- Biết dừng lại theo hiệu lệnh.
- Nhảy lò cò 5-7 bước liên tục về phía trước
Phát triển nhận thức
- trẻ biết xác định phía phải phía trái của bạn .
- biết đếm đến 8 , nhận biết các nhóm có số lượng 8 .
- nhận biết mối quan hệ hơn kém về số lượng trong phạm vi 8 .
- biết thêm , bớt chia 8 đối tượng thành 2 phần .
- Trẻ biết đặc điểm rõ nét của các con vật gần gũi , biết đặc điểm và ích lợi của các con vật sống trong rừng .v.v..
- So sánh sự giống và khác nhau của 1 số con vật gần gũi .
- Gọi tên nhóm cây cối, con vật theo đặc điểm chung (CS92)
- Nói ngày trên lốc lịch và giờ chẵn trên đồng hồ (CS111)
- Nhận ra quy tắc sắp xếp đơn giản và tiếp tục thực hiện theo qui tắc (CS116)
- trẻ biết động vật sống ở khắp nơi (trong gia đình , trong rừng , dưới nước )tên gọi , đặc điểm ,môi trường sống ,thức ăn vận động , sinh sản .
- biết mối quan hệ giữa vận động và môi trường sống của động vật ( cấu tạo ,vận động , thức ăn , ích lợi tác hại của chúng với môi trường sống).
- so sánh phân loại 1 số động vật về hình dáng , cấu tạo ,sinh sản , thức ăn , nơi sống vận động .
- trẻ biết số lượng , chữ số ,số thứ tự phạm vi 8 - nhận biết khối vuông và khối chữ nhật .
* Gọi tên các con vật gần gũi xung quanh. Tìm được đặc điểm chung của 3 (hoặc 4) con vật.
- Đặt tên cho nhóm những con này bằng từ khái quát thể hiện đặc điểm chung
- Biết lịch dùng để làm gì và đồng hồ dùng để làm gì.
- Nói được ngày trên lịch và giờ chẵn trên đồng hồ (ví dụ: bây giờ là 2 giờ/ 3 giờ v..v..)
- Nhận ra quy luật sắp xếp (hình ảnh, âm thanh, vận động…)
- Tiếp tục đúng quy luật ít nhất được 2 lần lặp lại.
- Nói tại sao lại sắp xếp như vậy
Phát triển ngôn ngữ
* Không nói tục, chửi bậy(CS78)
- trẻ chú ý lắng nghe cô kể chuyện và hiểu nội dung chuyện , biết đọc thơ,ca dao, đồng dao về động vật .Trẻ trả lời đúng các câu hỏi và đặt ra các câu hỏi .
-Trẻ biết nói và thể hiện cử chỉ điệu bộ nét mặt phù hợp với yêu cầu
- Biết
Thời gian thực hiện: 4 tuần
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN
MỤC TIÊU
NỘI DUNG
GHI CHÚ
Phát triển thể chất
Rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn( CS15)
- nhận biết về các nhóm thực phẩm và mối liên quan đến nhu cầu sức khoẻ của con người .
-Trẻ thực hiện được các động tác hô hấp ,tay chân , bụng ,bật nhịp nhàng
- Biết phối hợp vận động của cơ thể để chơi các t/c vận động .
- Trẻ thực hiện được các vận động nhanh nhẹn .
Lăn bong bằng 2 tay và đi theo bóng , bật xa ,ném xa bằng 1 tay , chạy nhanh 10m ;trèo lên xuống thang ;chạy nhấc cao đùi ;
Biết giữ thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động .
Trèo lên, xuống thang ở độ cao 1,5 m so với mặt đất( CCS4)
Nhảy lò cò ít nhất 5 bước liên tục, đổi chân theo yêu cầu(CS9)
Trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh:
- Tự rửa tay bằng xà phòng,
- Rửa gọn: không vẩy nước ra ngoài, không ướt áo/quần.
- Rửa sạch: tay sạch, không có mùi xà phòng.
- trẻ thực hiện tự tin khéo léo các vận động cơ bản : chèo, bât, lăn , ném đi chạy thay đổi theo hiệu lệnh
- Phát triển các cơ nhỏ của bàn tay thông qua hoạt động khác nhau.
- Biết lợi ích của món ăn có nguồn gốc từ thịt , cá đối với sức khoẻ của con người .
- Trèo lên, xuống liên tục phối hợp chân nọ tay kia (hai chân không bước vào một bậc thang).
- Trèo xuống tự nhiên, không cúi đầu nhìn xuống chân khi bước xuống.
- Trèo lên, xuống liên tục phối hợp chân nọ tay kia (hai chân không bước vào một bậc thang).
- Trèo xuống tự nhiên, không cúi đầu nhìn xuống chân khi bước xuống.
- Trèo lên thang ít nhất được 1,5 mét.
* Biết đổi chân mà không dừng lại.
- Biết dừng lại theo hiệu lệnh.
- Nhảy lò cò 5-7 bước liên tục về phía trước
Phát triển nhận thức
- trẻ biết xác định phía phải phía trái của bạn .
- biết đếm đến 8 , nhận biết các nhóm có số lượng 8 .
- nhận biết mối quan hệ hơn kém về số lượng trong phạm vi 8 .
- biết thêm , bớt chia 8 đối tượng thành 2 phần .
- Trẻ biết đặc điểm rõ nét của các con vật gần gũi , biết đặc điểm và ích lợi của các con vật sống trong rừng .v.v..
- So sánh sự giống và khác nhau của 1 số con vật gần gũi .
- Gọi tên nhóm cây cối, con vật theo đặc điểm chung (CS92)
- Nói ngày trên lốc lịch và giờ chẵn trên đồng hồ (CS111)
- Nhận ra quy tắc sắp xếp đơn giản và tiếp tục thực hiện theo qui tắc (CS116)
- trẻ biết động vật sống ở khắp nơi (trong gia đình , trong rừng , dưới nước )tên gọi , đặc điểm ,môi trường sống ,thức ăn vận động , sinh sản .
- biết mối quan hệ giữa vận động và môi trường sống của động vật ( cấu tạo ,vận động , thức ăn , ích lợi tác hại của chúng với môi trường sống).
- so sánh phân loại 1 số động vật về hình dáng , cấu tạo ,sinh sản , thức ăn , nơi sống vận động .
- trẻ biết số lượng , chữ số ,số thứ tự phạm vi 8 - nhận biết khối vuông và khối chữ nhật .
* Gọi tên các con vật gần gũi xung quanh. Tìm được đặc điểm chung của 3 (hoặc 4) con vật.
- Đặt tên cho nhóm những con này bằng từ khái quát thể hiện đặc điểm chung
- Biết lịch dùng để làm gì và đồng hồ dùng để làm gì.
- Nói được ngày trên lịch và giờ chẵn trên đồng hồ (ví dụ: bây giờ là 2 giờ/ 3 giờ v..v..)
- Nhận ra quy luật sắp xếp (hình ảnh, âm thanh, vận động…)
- Tiếp tục đúng quy luật ít nhất được 2 lần lặp lại.
- Nói tại sao lại sắp xếp như vậy
Phát triển ngôn ngữ
* Không nói tục, chửi bậy(CS78)
- trẻ chú ý lắng nghe cô kể chuyện và hiểu nội dung chuyện , biết đọc thơ,ca dao, đồng dao về động vật .Trẻ trả lời đúng các câu hỏi và đặt ra các câu hỏi .
-Trẻ biết nói và thể hiện cử chỉ điệu bộ nét mặt phù hợp với yêu cầu
- Biết
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trieu Thi Phuong
Dung lượng: 425,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)