Giáo án 5 tuổi chủ để bản thân

Chia sẻ bởi Vũ Thị Thúy | Ngày 05/10/2018 | 43

Chia sẻ tài liệu: giáo án 5 tuổi chủ để bản thân thuộc Lớp 5 tuổi

Nội dung tài liệu:

CHỦ ĐỀ 2: BẢN THÂN BÉ
Thời gian thực hiện: từ 30 - 9 – 2013 đến 18 – 10 – 2013
I. MỤC TIÊU
1. Phát triển thể chất
* Giáo dục dinh dưỡng - sức khỏe
1.1. Biết lợi ích, biết phân loại một số thực phẩm theo 4 nhóm thực phẩm, làm quen với một số thao tác đơn giản trong chế biến món ăn.
1.2. Biết rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn (CS15).
1.3. Có khả năng tự phục vụ bản thân và biết tự lực trong việc vệ sinh cá nhân và sử dụng một số đồ dùng sinh hoạt hàng ngày như : bàn chải đánh răng, thìa, tự đi dép, mặc quần áo ; biết giữ đầu tóc luôn gọn gàng ( CS18).
1.4. Biết đề nghị người lớn giúp đỡ khi bị ốm, đau, mệt.
1.5. Nhận biết và tránh một số vật dụng, nơi nguy hiểm đối với bản thân.
* Phát triển vận động
1.6. Nhanh nhẹn thực hiện các vận động của cơ thể theo nhu cầu của bản thân. Biết tập các động tác phát triển nhóm cơ và hô hấp. Biết phối hợp các bộ phận trên cơ thể để thực hiện các vận động cơ bản : đập bóng, bắt bóng; đi thăng bằng trên ghế thể dục (CS11), bò dích dắc…
1.7. Biết phối hợp tay, mắt, để vẽ, cắt dán, tết tóc.
1.8. Biết sử dụng cơ bàn tay để thực hiện vận động tô màu kín không chờm ra ngoài đường viền các hình vẽ (CS6).
2. Phát triển nhận thức.
2.1. Xác định được vị trí phía phải, trái , trên, dưới, trước, sau của bản thân.
2.2. Nhận biết số lượng trong phạm vi 5. Nhận biết chữ số 5.
2.3. Đếm đến 6 nhận biết các nhóm có 6 đối tượng và đếm theo khả năng của trẻ.
2.4. Phân biệt được một số đặc điểm giống nhau và khác nhau của bản thân so với người khác qua họ, tên, giới tính, sở thích và một số đặc điểm hình dạng bên ngoài như: quần , áo, tóc, dép…
2.5. Biết tên gọi, chức năng để sử dụng các giác quan để tìm hiểu thế giới xung quanh.
2.6. Biết sở thích của mình, biết một số công việc hàng ngày của mình ở nhà, ở lớp.
3. Phát triển ngôn ngữ
3.1. Trẻ phân biệt được sắc thái biểu cảm lời nói của bạn bè với mình : vui, buồn, tức giận, sợ hãi, ngạc nhiên (CS61).
3.2. Nghe và hiểu, thực hiện thực hiện được các chỉ dẫn liên quan đến 2 – 3 hành động về bản thân trẻ như: tự mặc áo, tự kê bàn học (CS62).
3.3. Biết kể về bản thân, bày tỏ tình cảm, nhu cầu, ấn tượng của mình với người khác một cách rõ ràng, đủ câu (CS68).
3.4. Chăm chú, lắng nghe khi trò chuyện cùng cô giáo, cùng các bạn và biết đáp lại bằng cử chỉ, nét mặt phù hợp (CS74)
3.5. Biết một số chữ cái trong từ chỉ họ và tên riêng của mình, một số bạn trong lớp và tên gọi của một số bộ phận trên cơ thể.
3.6. Nhận biết và phát âm, tập tô nhóm chữ cái a; ă; â. Thuộc 1- 2 bài thơ, kể được 1 – 2 câu chuyện trong chủ đề bản thân.
3.7. Kể chuyện sáng tạo theo tranh về giữ gìn vệ sinh cá nhân và vệ sinh môi trường.
4. Phát triển thẩm mĩ.
4.1. Biết thể hiện thái độ, tình cảm của bản thân trước vẻ đẹp của các sự vật hiện tượng
4.2.Biết cảm nhận các sắc thái vui buồn, tình cảm tha thiết của các bài hát, bản nhạc về chủ đề. Thể hiện những cảm xúc phù hợp trong các hoạt động múa hát, nghe nhạc.
4.3. Biết vận động nhịp nhàng theo giai điệu, nhịp điệu, thể hiện sắc thái của các bài hát, bản nhạc.
4.4. Trẻ nói được ý tưởng thể hiện trong sản phẩm tạo hình của mình.
4.5. Biết cắt theo đường viền thẳng, cong của các hình đơn giản (CS7).
5. Phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội.
5.1. Nói được một số thông tin quan trọng về bản thân: giới tính, tên tuổi, sự khác biệt giữa mình với bạn...(CS27). Biết ứng xử phù hợp với giới tính của bản thân: con gái thì dịu dàng, thích
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Thị Thúy
Dung lượng: 740,50KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)