Giáo án 5 tuổi chủ đề bản thân
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh |
Ngày 05/10/2018 |
65
Chia sẻ tài liệu: giáo án 5 tuổi chủ đề bản thân thuộc Lớp 5 tuổi
Nội dung tài liệu:
CHỦ ĐỀ II: BẢN THÂN
THỜI GIAN THỰC HIỆN: 3 TUẦN
(Từ ngày 06/10 đến ngày 24/10 năm 2014)
A. Mục tiêu chủ đề.
1) Phát triển thể chất
* Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe.
1.1. Biết lợi ích, biết phân loại một số thực phẩm theo 4 nhóm thực phẩm, làm quen với một số thao tác đơn giản trong chế biến một số món ăn, đồ uống.
1.2. Biết được ích lợi của việc giữ gìn vệ sinh thân thể, vệ sinh môi trường đối với sức khỏe con người như biết rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn (cs15). Trẻ có một số hành vi và thói quen tốt trong ăn uống: mời trước khi ăn, ăn nhiều loại thức ăn khác nhau, không ăn quà vặt ngoài đường... Che miệng khi ho, hắt hơi, ngáp(cs17)
1.3. Biết sử dụng một số đồ dùng trong sinh hoạt hằng ngày để phục vụ cho bản thân của bé như: Đánh răng, rửa mặt, rửa tay, xúc cơm, tự mặc và cởi được áo (cs5)...
1.4. Nhận biết một số biểu hiện khi ốm, nguyên nhân và cách phòng tránh.
1.5. Biết đề nghị người lớn giúp đỡ khi bị khó chịu, mệt, ốm đau.
1.6. Nhận biết và biết tránh một số vật dụng, nơi nguy hiểm đối với bản thân: dao, kéo, ổ cắm điện, ao hồ...
* Phát triển vận động.
1.7. Thực hiện thành thạo một số vận động cơ bản:
+ Đi dồn trước, dồn ngang trên ghế thể dục.
+ Trườn sấp kết hợp trèo qua ghế.
+ Ném xa bằng 1 tay.
1.8. Biết phối hơp tay, mắt để cắt, dán, tô vẽ, tết tóc, cài khuy áo …
2) Phát triển nhận thức.
2.1. Tích cực, hứng thú và biết phối hợp các giác quan trong khi tìm hiểu về các sự vật hiện tượng xung quanh.
2.2. Biết phân biệt một số đặc điểm giống nhau và khác nhau của bản thân so với người khác qua: họ, tên, giới tính, sở thích, ngày sinh và một số đặc điểm bên ngoài (tóc, quần áo, giầy dép
2.3. Biết tên gọi , chức năng của một số bộ phận và các giác quan trên cơ thể.
2.4. Biết bảo vệ và chăm sóc các bộ trên cơ thể. Biết đội mũ nón khi thời tiết thay đổi, mặc quần áo phù hợp với thời tiết…
2.5. Có khả năng phân loại đồ dùng cá nhân, đồ chơi theo hai dấu hiệu, ôn nhận biết số lượng và chữ số trong phạm vi 5. So sánh chiều dài, chiều rộng. Đếm đến 6 nhận biết nhóm có 6 đối tượng, nhận biết chữ số 6.
3) Phát triển ngôn ngữ.
3.1. Hiểu từ trái nghĩa, từ khái quát về chủ đề bản thân. Hiểu và làm theo được 2 đến 3 yêu cầu của cô. Nghe hiểu và thực hiện được các chỉ dẫn liên quan đến 2,3 hành
động(cs 62)
3.2. Biết kể về bản thân, bày tỏ tình cảm, nhu cầu, ấn tượng của mình với người
khác một cách rõ ràng đầy đủ câu. Hỏi lại hoặc có những biểu hiện qua cử chỉ, điệu
bộ, nét mặt khi không hiểu người khác nói(cs 76)
3.3. Kể chuyện sáng tạo theo tranh về giữ gìn vệ sinh cá nhân và vệ sinh môi trường.
3.4. Biết một số chữ cái trong các từ chỉ họ và tên riêng của mình, của một số bạn trong lớp và tên gọi của một số bộ phận cơ thể.
3.5. Biết đọc và đọc diễn cảm bài thơ : Tay ngoan, Chiếc bóng, Bé tập rửa mặt. Nghe, hiểu, nhớ nội dung và có thể kể lại được một số câu chuyện như: Ai đáng khen nhiều hơn, Giấc mơ kỳ lạ.
3.6. Nghe và đoán một số câu đó về chủ đề. Thuộc một số bài ca dao, đồng dao về chủ đề như: “Chú Cuội ngồi gốc cây đa” “Thằng Bờm”...
3.7. Phân biệt và phát âm chuẩn nhóm chữ a, ă, â.Tô màu các con vật, đồ vật có chứa chữ : a, ă, â.
4) Phát triển thẩm mỹ.
4.1. Trẻ nhận ra giai điệu (vui, êm dịu, buồn) của bài hát hoặc bản nhạc(cs 99). Biết vận động nhịp nhàng theo giai điệu, nhịp điệu , thể hiện sắc thái của bài hát, bản nhạc qua các
THỜI GIAN THỰC HIỆN: 3 TUẦN
(Từ ngày 06/10 đến ngày 24/10 năm 2014)
A. Mục tiêu chủ đề.
1) Phát triển thể chất
* Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe.
1.1. Biết lợi ích, biết phân loại một số thực phẩm theo 4 nhóm thực phẩm, làm quen với một số thao tác đơn giản trong chế biến một số món ăn, đồ uống.
1.2. Biết được ích lợi của việc giữ gìn vệ sinh thân thể, vệ sinh môi trường đối với sức khỏe con người như biết rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn (cs15). Trẻ có một số hành vi và thói quen tốt trong ăn uống: mời trước khi ăn, ăn nhiều loại thức ăn khác nhau, không ăn quà vặt ngoài đường... Che miệng khi ho, hắt hơi, ngáp(cs17)
1.3. Biết sử dụng một số đồ dùng trong sinh hoạt hằng ngày để phục vụ cho bản thân của bé như: Đánh răng, rửa mặt, rửa tay, xúc cơm, tự mặc và cởi được áo (cs5)...
1.4. Nhận biết một số biểu hiện khi ốm, nguyên nhân và cách phòng tránh.
1.5. Biết đề nghị người lớn giúp đỡ khi bị khó chịu, mệt, ốm đau.
1.6. Nhận biết và biết tránh một số vật dụng, nơi nguy hiểm đối với bản thân: dao, kéo, ổ cắm điện, ao hồ...
* Phát triển vận động.
1.7. Thực hiện thành thạo một số vận động cơ bản:
+ Đi dồn trước, dồn ngang trên ghế thể dục.
+ Trườn sấp kết hợp trèo qua ghế.
+ Ném xa bằng 1 tay.
1.8. Biết phối hơp tay, mắt để cắt, dán, tô vẽ, tết tóc, cài khuy áo …
2) Phát triển nhận thức.
2.1. Tích cực, hứng thú và biết phối hợp các giác quan trong khi tìm hiểu về các sự vật hiện tượng xung quanh.
2.2. Biết phân biệt một số đặc điểm giống nhau và khác nhau của bản thân so với người khác qua: họ, tên, giới tính, sở thích, ngày sinh và một số đặc điểm bên ngoài (tóc, quần áo, giầy dép
2.3. Biết tên gọi , chức năng của một số bộ phận và các giác quan trên cơ thể.
2.4. Biết bảo vệ và chăm sóc các bộ trên cơ thể. Biết đội mũ nón khi thời tiết thay đổi, mặc quần áo phù hợp với thời tiết…
2.5. Có khả năng phân loại đồ dùng cá nhân, đồ chơi theo hai dấu hiệu, ôn nhận biết số lượng và chữ số trong phạm vi 5. So sánh chiều dài, chiều rộng. Đếm đến 6 nhận biết nhóm có 6 đối tượng, nhận biết chữ số 6.
3) Phát triển ngôn ngữ.
3.1. Hiểu từ trái nghĩa, từ khái quát về chủ đề bản thân. Hiểu và làm theo được 2 đến 3 yêu cầu của cô. Nghe hiểu và thực hiện được các chỉ dẫn liên quan đến 2,3 hành
động(cs 62)
3.2. Biết kể về bản thân, bày tỏ tình cảm, nhu cầu, ấn tượng của mình với người
khác một cách rõ ràng đầy đủ câu. Hỏi lại hoặc có những biểu hiện qua cử chỉ, điệu
bộ, nét mặt khi không hiểu người khác nói(cs 76)
3.3. Kể chuyện sáng tạo theo tranh về giữ gìn vệ sinh cá nhân và vệ sinh môi trường.
3.4. Biết một số chữ cái trong các từ chỉ họ và tên riêng của mình, của một số bạn trong lớp và tên gọi của một số bộ phận cơ thể.
3.5. Biết đọc và đọc diễn cảm bài thơ : Tay ngoan, Chiếc bóng, Bé tập rửa mặt. Nghe, hiểu, nhớ nội dung và có thể kể lại được một số câu chuyện như: Ai đáng khen nhiều hơn, Giấc mơ kỳ lạ.
3.6. Nghe và đoán một số câu đó về chủ đề. Thuộc một số bài ca dao, đồng dao về chủ đề như: “Chú Cuội ngồi gốc cây đa” “Thằng Bờm”...
3.7. Phân biệt và phát âm chuẩn nhóm chữ a, ă, â.Tô màu các con vật, đồ vật có chứa chữ : a, ă, â.
4) Phát triển thẩm mỹ.
4.1. Trẻ nhận ra giai điệu (vui, êm dịu, buồn) của bài hát hoặc bản nhạc(cs 99). Biết vận động nhịp nhàng theo giai điệu, nhịp điệu , thể hiện sắc thái của bài hát, bản nhạc qua các
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh
Dung lượng: 544,55KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)