Giao an 3

Chia sẻ bởi Trần Thị Cẩm Tuyền | Ngày 05/10/2018 | 48

Chia sẻ tài liệu: giao an 3 thuộc Lớp 5 tuổi

Nội dung tài liệu:

KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC
LỨA TUỔI: 5 – 6 TUỔI (4hu).
GIÁO DỤC THỂ CHẤT

Nội dung giáo dục
Các giờ sinh hoạt
Giờ học
Chơi ngoài trời
Chủ đề
Góc
chơi

1. Phát triển vận động :





a. Nhóm cơ, hô hấp :





b. Vận động cơ bản :





- Đi và chạy :





+ Đi đúng tư thế.


X


+ Đi bằng mép ngoài bàn chân, đi khuỵu gối.
TD sáng




+ Đi nối bàn chân tiến, lùi.
TD sáng

X


+ Đi thăng bằng trên ghế thể dục ( 2m x 0,25m x 0.35m)

X

Bản thân

+ Đi chạy thay đổi tốc độ, hướng, dichzac theo hiệu lệnh.


X


+ Chạy 18m trong khoảng 5 đến 7 giây.


X


+ Chạy liên tục 150m, không hạn chế thời gian.


X


- Bò, trườn, trèo :





+ Bò bằng bàn tay, bàn chân 5m.


X


+ Bò dichzac qua 7 điểm ( cách nhau 1,5m)

X

Động vật

+ Bò chui qua cổng, ống dài 1,5mx 0,6m

X

Động vật

+ Trườn kết hợp trèo qua ghế dài 1,5m x 0,3m

X

Động vật

+ Trèo lên xuống thang ở độ cao 1,5m so với mặt đất





- Tung ném, bắt, lăn :





+ Tung bóng lên cao và bắt bóng


X


+ Tung, đập, bắt bóng tại chỗ


X


+ Đập và bắt bóng bằng 2 tay


X


+ Đi và đập bóng 4 – 5 lần liên tiếp bằng 2 tay

X

Nghề nghiệp

+ Ném xa bằng một tay, hai tay

X

Nghề nghiệp

+ Ném và bắt bóng bằng hai tay, khoảng cách 4m

X

Nghề nghiệp

+ Ném trúng đích bằng một tay, hai tay ( xa 2m, cao 1,5m)

X



+ Chuyền và bắt bóng qua đầu, qua chân, bên phải, bên trái

X



+ Lăn bóng bằng 2 tay và di chuyển theo bóng


X


- Bật, nhảy :





+ Bật liên tục 4 – 5 vòng.

X

Động vật

+ Bật xa tối thiểu 50cm,

X

Động vật

+ Bật, tách, khép chân qua 7 ô

X



+ Bật qua vật cản cao 15 – 20cm

X

An toàn

+ Bật nhảy từ trên cao xuống 40 – 50cm

X

An toàn

+ Nhảy lò cò 5m


X


+ Nhảy lò cò ít nhất 5 bước liên tục, đổi chân theo yêu cầu

X



2. Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe :





a. Nhận biết một số món ăn, thực phẩm và lợi ích của chúng :





- Biết ăn đa dạng các loại thức ăn.
 Giờ ăn
HĐC


Chủ đề
Dinh dưỡng, Bản thân

- Biết và kể tên một số món ăn hàng ngày





- Biết cách ăn một số thức ăn để không gây hại cho sức khỏe.
SHC




b. Kỹ năng tự phục vụ :





- Tự mang giày.
- Trả trẻ





Kỹ năng tự phục vụ- Bản thân

- Vặn, vắt phơi khăn
- SHC




- Tự mặc và cởi được quần áo
- Sau giờ ngủ




- Biết giữ gìn, quần áo, đầu tóc gọn gàng
- Sau giờ ngủ




- Luyện tập kỹ năng đánh răng, rửa tay bằng xà phòng
- Giờ ăn




- Đi vệ sinh đúng nơi quy định
- Mọi lúc, mọi nơi




c. An toàn :





- Biết các hành động gây nguy hiểm, khu vực gây nguy hiểm

X



Chủ đề 
An toàn- Bản thân


- Ứng xử với thuốc và hóa chất.

X



- Ứng xử khi có cháy

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Cẩm Tuyền
Dung lượng: 90,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)