Giáo an

Chia sẻ bởi Naly Tran | Ngày 05/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: giáo an thuộc Lớp 5 tuổi

Nội dung tài liệu:

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC KHỐI 5 -6 TUỔI
NĂM HỌC 2016 – 2017
Chủ đề: Bé ngoan
Thời gian thực hiện: Từ: 17/ 10 - 04/ 11/ 2016

Chủ đề nhánh
Số tuần
Mục tiêu
Nội dung giáo dục
Hoạt động giáo dục

Bé là ai?






1
1.Phỏt triển thể chất
*Giáo dục dinh dưỡng- sức khỏe:
MT11: -Có khả năng tự phục vụ bản thân và biết tự lực trong việc vệ sinh các nhân, trong việc sủ dụng 1 số đồ dùng trong sinh hoạt hàng ngày( bàn chải đánh răng, thìa, kéo, lược, khăn).
- Che miệng khi ho, hắt hơi, ngáp (CS17)
MT8:-Biết ích lợi của 4 nhóm thực phẩm và việc ăn uống đủ chất, giữu gìn vệ sinh với sức khỏe của bản thân, biết ăn uống nghỉ ngơi hợp lí đảm bảo sức khỏe

MT14: -Biết đề nghị người lớn giúp đỡ khi bị khó chịu, mệt mỏi, ốm đau…
MT15: -Nhận biết và tránh 1 số vật dụng, nơi nguy hiểm đối với bản thân ở mọi lúc mọi nơi.



MT7: -Tô màu kín, không chờm ra ngoài đường viền các hình vẽ. (CS 6)
*Phát triển vận động:
MT1: -Thực hiện đúng thuần thục các động tác của các bài hát thể dục theo nhịp điệu, bắt đầu và kết thúc động tác đúng nhịp.







MT2: -Giữ được thăng bằng cơ thể khi vận động:
-Bật xa tối thiểu 50 cm (CS1)
MT3: -Nhẩy lò cò ít nhất 5 bước, đổi chân theo yêu
cầu
(CS9)





2.Phát triển nhận thức:
MT51: -Nhận biết được 1 số đặc điểm giống và khác nhau của bản thân so với người khác qua: họ tên, giới tính, sở thích, và 1 số đặc điểm hình dạng bên ngoài.Biết sủ dụng các giác quan để tìm hiểu thế giới xung quanh.
MT39: -Nhận biết con số phù hợp với số lượng trong phạm vi10.(CS104)
MT49:-Xác định vị trí (Trong, ngoài,
trên, dưới, trước, sau, phải, trái của 1 vật so với 1 vật khác) (CS 108).


3.Phát triển ngôn ngữ:
MT63: -Nhận ra được sắc thái biểu cảm của lời nói khi vui, buồn, tức giận, ngạc nhiên, sợ hãi;(CS61)




















MT64 -Nghe hiểu và thực hiện được các chỉ dẫn liên quan đến 2-3 hành động (CS62)



MT67: -Sử dụng các từ chỉ tên gọi, hành động, tính chấtvà từ biểu cảm trong sinh hoạt hàng ngày (CS66)
MT88:- Biết 1 số chữ cái đã học trong họ và tên của mình, của các bạn, tên của 1 số bộ phận cơ thể. Nhận dạng được chữ cái trong bảng chữ cái tiếng việt (CS91)




4.Phát triển tình cảm và xã hội:
MT97: -Trẻ biết ứng xử phù hợp với giới tính của bản thân (CS28)



MT98: -Nói được khả năng và sở thích riêng của bản thân(CS29)

MT35: -Nhận biết các trạng thái cảm xúc , vui, buồn, tức giận, ngạc nhiên, sợ hãi, tức giận, xấu hổ của người khác (CS35)





























5.phát triển thẩm mỹ:
- MT146: Phối hợp các kĩ năng vẽ để tạo thành bức tranh có màu sắc hài hũa, bố cục cõn đối.
- MT147: Phối hợp các kĩ năng cắt, xé dán để tạo thành bức tranh có màu sắc hài hũa, bố cục cõn đối.


MT142: -Nhận ra giai điệu( vui êm dịu buồn) của bài hát bản nhạc (CS99)
MT144: -Thể hiện cảm xúc và vđ phù hợp với nhịp điệu của bài hát hoặc bản nhạc (CS101)

1.Phỏt triển thể chất
*Giáo dục dinh dưỡng- sức khỏe:

-Thực hiện được 1 số việc đơn giản: rửa tay, lau mặt, đánh răng…và sử dụng đồ dùng trong sinh hoạt hàng ngàythành thạo




-Trẻ biết che miệng khi ho hắt hơi
-Nhận biết, phân loại 1 số thực phẩm thông thường theo 4 nhóm thực phẩm. Biết ăn nhiều loại thức ăn: ăn chín, uống sôi,để khỏe mạnh, Không ăn: nhiều đồ ngọt, uống nhiều nước ngọt, nước có ga dễ béo phì không có lợi cho sức
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Naly Tran
Dung lượng: 159,74KB| Lượt tài: 2
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)