Giao an 2
Chia sẻ bởi Trần Thị Cẩm Tuyền |
Ngày 05/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: giao an 2 thuộc Lớp 5 tuổi
Nội dung tài liệu:
PHÁT TRIỄN NGÔN NGỮ VÀ GIAO TIẾP
NỘI DUNG GIÁO DỤC
GIỜ
SINH HOẠT
CHƠI NGOÀI TRỜI
GIỜ HỌC
CHƠI GÓC
CHỦ ĐỀ
I. Ngôn ngữ:
1.Nghe
- Hiểu một số từ khái quát chỉ sự vật hiện tượng đơn giản
SHC
- Hiểu và làm theo được 2.3 yêu cầu liên tiếp.
- Nghe hiểu nội dung các câu đơn, câu mở rộng, câu phức.
- Nghe hiểu nội dung chuyện kể, chuyện đọc phù hợp với độ tuổi ( 20 tác phẩm).
- Nghe hiểu nội dung các bài hát bài thơ ca dao đồng dao tục ngữ câu đố hò, vè phù hợp với độ tuổi (30 tác phẩm).
- Biết chăm chú lắng nghe.
Giờ ăn, ngủ.
10
X
5
20
10
5
2. Nói:
- Nhận ra được sắc thái biểu cảm của lời nói ( vui, buồn, tức giận, sợ hãi)
- Phát âm rõ ràng mạch lạc.
- Sử dụng lời nói để bày tỏ cảm xúc nhu cầu, ý nghĩ, chỉ dẫn cho người khác nghe trong các hoạt động.
- Sử dụng các từ biểu cảm, hình tượng.
- Biết cách điều chỉnh giọng nói cho phù hợp
- Kể về một sự việc, hiện tượng nào đó để người khác hiểu được.
- Kể lại được nội dung truyện đã nghe theo trình tự.
- Kể chuyện theo đồ vật, theo tranh.
3. Đọc và làm quen chữ viết:
- Thể hiện hứng thú đối với sách.
- Thích đọc những chữ đã biết trong MTXQ.
- Nhận dạng 29 chữ cái và 11 chữ ghép.
- Sao chép một số ký hiệu và tên của mình.
- Hiểu chữ được viết theo nguyên tắc từ trái sang phải, từ trên xuống dưới.
-Biết viết tên của bản thân.
- Hành vi giữ gìn và bảo vệ sách.
II. Giao tiếp:
1.Trẻ biết sử dụng lời nói để giao tiếp
- Nói rõ ràng.
- Sử dụng các từ chỉ tên gọi, hành động, tính chất và từ biểu cảm trong sinh hoạt hàng ngày.
- Sử dụng các loại câu khác nhau trong giao tiếp.
- Sử dụng lời nói bày tỏ cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩa và kinh nghiệm của bản thân.
- Sử dụng lời nói để trao đổi và chỉ dẫn bạn bè trong hoạt động.
- Biết cách khởi xướng cuộc trò chuyện.
2. Trẻ thục hiện một số quy tắc thông thường trong giao tiếp.
- Điều chỉnh giọng nói phù hợp với tình huống và nhu cầu giao tiếp.
- Chăm chú lắng nghe người khác và đáp lại bằng cử chỉ, nét mặt, ánh mắt phù hợp.
- Không nói leo, không ngắt lời người khác khi trò chuyện.
- Hỏi lại hoặc có những biểu hiện qua cử chỉ, điệu bộ, nét mặt khi không hiểu người khác nói.
- Sử dụng một số từ chào hỏi và từ lễ phép phù hợp với tình huống.
- Không chửi tục, nói bậy.
- Chủ động giao tiếp với bạn và người lớn gần gũi.
X
X
X
SHC/ TCĐG
/SHC
SHC, TCĐG
SHC
X
X
22
Lồng ghép
Lồng ghép
Lồng ghép, giờ học.
X
HĐG, CĐ SÁCH
HĐG
HĐG
HĐG
HĐG
GSH
GSH
GSH
GSH
TCĐG
Ngủ trưa
TCĐG
SHC
GSH
Đón trẻ
SHC
SHC- TCĐG
X
X
X
X
HĐG
HĐG
HĐG
* Tổng hợp :
- Giờ học : 52 .
- Chủ đề : Sách
- Giờ sinh hoạt: 20(10 tác phẩm)
- Chơi ngoài trời : 11
- Giờ chơi: 14(15 tác phẩm)
NỘI DUNG GIÁO DỤC
GIỜ
SINH HOẠT
CHƠI NGOÀI TRỜI
GIỜ HỌC
CHƠI GÓC
CHỦ ĐỀ
I. Ngôn ngữ:
1.Nghe
- Hiểu một số từ khái quát chỉ sự vật hiện tượng đơn giản
SHC
- Hiểu và làm theo được 2.3 yêu cầu liên tiếp.
- Nghe hiểu nội dung các câu đơn, câu mở rộng, câu phức.
- Nghe hiểu nội dung chuyện kể, chuyện đọc phù hợp với độ tuổi ( 20 tác phẩm).
- Nghe hiểu nội dung các bài hát bài thơ ca dao đồng dao tục ngữ câu đố hò, vè phù hợp với độ tuổi (30 tác phẩm).
- Biết chăm chú lắng nghe.
Giờ ăn, ngủ.
10
X
5
20
10
5
2. Nói:
- Nhận ra được sắc thái biểu cảm của lời nói ( vui, buồn, tức giận, sợ hãi)
- Phát âm rõ ràng mạch lạc.
- Sử dụng lời nói để bày tỏ cảm xúc nhu cầu, ý nghĩ, chỉ dẫn cho người khác nghe trong các hoạt động.
- Sử dụng các từ biểu cảm, hình tượng.
- Biết cách điều chỉnh giọng nói cho phù hợp
- Kể về một sự việc, hiện tượng nào đó để người khác hiểu được.
- Kể lại được nội dung truyện đã nghe theo trình tự.
- Kể chuyện theo đồ vật, theo tranh.
3. Đọc và làm quen chữ viết:
- Thể hiện hứng thú đối với sách.
- Thích đọc những chữ đã biết trong MTXQ.
- Nhận dạng 29 chữ cái và 11 chữ ghép.
- Sao chép một số ký hiệu và tên của mình.
- Hiểu chữ được viết theo nguyên tắc từ trái sang phải, từ trên xuống dưới.
-Biết viết tên của bản thân.
- Hành vi giữ gìn và bảo vệ sách.
II. Giao tiếp:
1.Trẻ biết sử dụng lời nói để giao tiếp
- Nói rõ ràng.
- Sử dụng các từ chỉ tên gọi, hành động, tính chất và từ biểu cảm trong sinh hoạt hàng ngày.
- Sử dụng các loại câu khác nhau trong giao tiếp.
- Sử dụng lời nói bày tỏ cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩa và kinh nghiệm của bản thân.
- Sử dụng lời nói để trao đổi và chỉ dẫn bạn bè trong hoạt động.
- Biết cách khởi xướng cuộc trò chuyện.
2. Trẻ thục hiện một số quy tắc thông thường trong giao tiếp.
- Điều chỉnh giọng nói phù hợp với tình huống và nhu cầu giao tiếp.
- Chăm chú lắng nghe người khác và đáp lại bằng cử chỉ, nét mặt, ánh mắt phù hợp.
- Không nói leo, không ngắt lời người khác khi trò chuyện.
- Hỏi lại hoặc có những biểu hiện qua cử chỉ, điệu bộ, nét mặt khi không hiểu người khác nói.
- Sử dụng một số từ chào hỏi và từ lễ phép phù hợp với tình huống.
- Không chửi tục, nói bậy.
- Chủ động giao tiếp với bạn và người lớn gần gũi.
X
X
X
SHC/ TCĐG
/SHC
SHC, TCĐG
SHC
X
X
22
Lồng ghép
Lồng ghép
Lồng ghép, giờ học.
X
HĐG, CĐ SÁCH
HĐG
HĐG
HĐG
HĐG
GSH
GSH
GSH
GSH
TCĐG
Ngủ trưa
TCĐG
SHC
GSH
Đón trẻ
SHC
SHC- TCĐG
X
X
X
X
HĐG
HĐG
HĐG
* Tổng hợp :
- Giờ học : 52 .
- Chủ đề : Sách
- Giờ sinh hoạt: 20(10 tác phẩm)
- Chơi ngoài trời : 11
- Giờ chơi: 14(15 tác phẩm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Cẩm Tuyền
Dung lượng: 51,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)