GIAI PHUONG TRINH NANG CAO

Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Đạt | Ngày 13/10/2018 | 43

Chia sẻ tài liệu: GIAI PHUONG TRINH NANG CAO thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

Dạng 1: Giải phương trình, bất phương trình bậc nhất 1 ẩn :
Giải các phương trình bậc nhất sau:






Giải các bất phương trình bậc nhất sau:







Dạng 2: Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu :
Giải các phương trình sau:









Dạng 3: Phương trình trùng phương.
Giải các phương trình sau:
4x4 + 7x2 – 2 = 0
x4 – 13x2 + 36 = 0
2x4 + 5x2 + 2 = 0
(2x + 1)4 – 8(2x + 1)2 – 9 = 0
x4 – 34x222 + 225 = 0
x4 – 7x2 – 144 = 0
9x4 + 8x2 – 1 = 0
9x4 – 4(9m2 + 4)x2 + 64m2 = 0
a2x4 – (m2a2 + b2)x2 + m2b2 = 0 (a ≠ 0)
Dạng 4: Giải phương trình bằng phương pháp đặt ẩn phụ :
Giải các phương trình sau:
(x2 – x)2 – 8(x2 – x) + 12 = 0
(x4 + 4x2 + 4) – 4(x2 + 2) – 77 = 0
(x2 – 2x)2 – 2(x2 – 2x) – 3 = 0

(x2 + 4x + 2)2 +4x2 + 16x + 11 = 0
(x + 1)(x + 4)(x2 + 5x + 6) = 24
(x + 2)2(x2 + 4x) = 5




Giải các phương trình sau:
x2 – 4x – 10 - 3 = 0








Dạng 5: Phương trình bậc cao.
Giải các phương trình sau:
2x3 – 7x2 + 5x = 0
2x3 – x2 – 6x + 3 = 0
x4 + x3 – 2x2 – x + 1 = 0
x4 = (2x2 – 4x + 1)2
x4 – 4x3 – 9(x2 – 4x) = 0
x4 – 6x3 + 9x2 – 100 = 0
x4 – 10x3 + 25x2 – 36 = 0
x4 – 25x2 + 60x – 36 = 0
x3 – x2 – 4x + 4 = 0
2x3 – 5x2 + 5x – 2 = 0
x3 – x2 + 2x – 8 = 0
x3 + 2x2 + 3x – 6 = 0
x3 – 2x2 – 4x – 3 = 0
Giải các phương trình sau:
6x5 – 29x4 + 27x3 + 27x2 – 29x +6 = 0
10x4 – 77x3 + 105x2 – 77x + 10 = 0
(x – 4,5)4 + (x – 5,5)4 = 1
(x2 – x +1)4 – 10x2(x2 – x + 1)2 + 9x4 = 0
(2x2 – 5x + 1)2 – (x2 – 5x + 6)2 = 0
(4x – 7)(x2 – 5x + 4)(2x2 – 7x + 3) = 0
(x3 – 4x2 + 5)2 = (x3 – 6x2 + 12x – 5)2
(x2 + x – 2)2 + (x – 1)4 = 0
(2x2 – x – 1)2 + (x2 – 3x + 2)2 = 0
Dạng 6: Phương trình chứa căn thức.

Giải các phương trình sau:











* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Minh Đạt
Dung lượng: 130,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)