Giải đề Toán khó
Chia sẻ bởi Bùi Thị Tiếp |
Ngày 13/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Giải đề Toán khó thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ TOÁN KHỐI 6 - THÁNG 3
Hạn chót nộp bài: 25/3 /2010
Câu 1. Tính tổng:
Câu 2. Tính tích sau:
Câu 3. Cho biểu thức:
M = 1 +3 + 32+ 33 +…+ 3118+ 3119
a) Thu gọn biểu thức M.
b) Biểu thức M có chia hết cho 5, cho 13 không? Vì sao?
Câu 4. Khi viết liền nhau hai số 22010 và 52010 dưới dạng hệ thập phân ta được số có bao nhiêu chữ số?
Câu 5. Cho C = 1.2+2.3+3.4+…+ 99.100
Tính giá trị của biểu thức C ?
Dùng kết quả của câu a hãy tính giá trị của biểu thức:
D = 22 + 42+ 62+…+ 982
HẾT
ĐỀ TOÁN KHỐI 7 – THÁNG 3
Hạn chót nộp bài: 25/3 /2010
Câu 1. Chứng minh rằng với n thuộc N*
100.52+n – 5n+3- 367.5n chia hết cho 2008
7. 3n+1 – 5. 3n + 3n+2 có tận cùng bằng chữ số 5
Câu 2. Cho đa thức
M =
a) Thu gọn M
b) Tìm x để đa thức M có giá trị bằng 0.
Câu 3. Cho tam giác ABC. Gọi D, E lần lượt là trung điểm của BC, AB. Chứng minh AD < CE
Câu 4. Cho tam giác MNP. Gọi I là trung điểm của NP. Chứng minh rằng > M I
HẾT
ĐỀ TOÁN KHỐI 9 – THÁNG 3
Hạn chót nộp bài: 25/3 /2010
Câu 1. Giải phương trình
Câu 2. Giải hệ phương trình
Câu 3. Chứng minh rằng:
Nếu thì
Câu 4. Tam giác ABC có góc ABC = 300 và góc
ACB = 150. Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và M, N, P, I lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB, OC.
a) Tính góc PON
Chứng minh A, M, I thẳng hàng.
HẾT
ĐỀ TOÁN KHỐI 8 – THÁNG 3
Hạn chót nộp bài: 25/3 /2010
Câu 1.Tìm giá trị lớn nhất,giá trị nhỏ nhất của biến x thỏa mãn đồng thời:
Trong đó a,b,c là tham số.
Câu 2.Cho a,b 0; n N.Chứng minh rằng:
Câu 3.Giải các phương trình sau bằng phương pháp bất đẳng thức:
a)
b)
Câu 4.Cho đoạn thẳng AB = a.Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AB;kẻ tia AxAB;ByAB.Lấy trên Ax một điểm C và kẻ đường thẳng qua A vuông góc với BC tại I và cắt By tại D.
a) Chứng minh rằng: Khi C di chuyển trên Ax thì tích AC.BD có giá trị không đổi.
b) Chứng minh rằng:
c) Gọi M,N,O theo thứ tự là trung điểm của AC, BD, AB. Chứng minh rằng: M, I, N thẳng hàng và OIMN
d) Khi C di chuyển trên Ax thì I di chuyển trên đường nào?
HẾT
Hạn chót nộp bài: 25/3 /2010
Câu 1. Tính tổng:
Câu 2. Tính tích sau:
Câu 3. Cho biểu thức:
M = 1 +3 + 32+ 33 +…+ 3118+ 3119
a) Thu gọn biểu thức M.
b) Biểu thức M có chia hết cho 5, cho 13 không? Vì sao?
Câu 4. Khi viết liền nhau hai số 22010 và 52010 dưới dạng hệ thập phân ta được số có bao nhiêu chữ số?
Câu 5. Cho C = 1.2+2.3+3.4+…+ 99.100
Tính giá trị của biểu thức C ?
Dùng kết quả của câu a hãy tính giá trị của biểu thức:
D = 22 + 42+ 62+…+ 982
HẾT
ĐỀ TOÁN KHỐI 7 – THÁNG 3
Hạn chót nộp bài: 25/3 /2010
Câu 1. Chứng minh rằng với n thuộc N*
100.52+n – 5n+3- 367.5n chia hết cho 2008
7. 3n+1 – 5. 3n + 3n+2 có tận cùng bằng chữ số 5
Câu 2. Cho đa thức
M =
a) Thu gọn M
b) Tìm x để đa thức M có giá trị bằng 0.
Câu 3. Cho tam giác ABC. Gọi D, E lần lượt là trung điểm của BC, AB. Chứng minh AD < CE
Câu 4. Cho tam giác MNP. Gọi I là trung điểm của NP. Chứng minh rằng > M I
HẾT
ĐỀ TOÁN KHỐI 9 – THÁNG 3
Hạn chót nộp bài: 25/3 /2010
Câu 1. Giải phương trình
Câu 2. Giải hệ phương trình
Câu 3. Chứng minh rằng:
Nếu thì
Câu 4. Tam giác ABC có góc ABC = 300 và góc
ACB = 150. Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và M, N, P, I lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB, OC.
a) Tính góc PON
Chứng minh A, M, I thẳng hàng.
HẾT
ĐỀ TOÁN KHỐI 8 – THÁNG 3
Hạn chót nộp bài: 25/3 /2010
Câu 1.Tìm giá trị lớn nhất,giá trị nhỏ nhất của biến x thỏa mãn đồng thời:
Trong đó a,b,c là tham số.
Câu 2.Cho a,b 0; n N.Chứng minh rằng:
Câu 3.Giải các phương trình sau bằng phương pháp bất đẳng thức:
a)
b)
Câu 4.Cho đoạn thẳng AB = a.Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AB;kẻ tia AxAB;ByAB.Lấy trên Ax một điểm C và kẻ đường thẳng qua A vuông góc với BC tại I và cắt By tại D.
a) Chứng minh rằng: Khi C di chuyển trên Ax thì tích AC.BD có giá trị không đổi.
b) Chứng minh rằng:
c) Gọi M,N,O theo thứ tự là trung điểm của AC, BD, AB. Chứng minh rằng: M, I, N thẳng hàng và OIMN
d) Khi C di chuyển trên Ax thì I di chuyển trên đường nào?
HẾT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Tiếp
Dung lượng: 68,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)