GIẢI CHUYÊN TOÁN BÌNH ĐỊNH 18-19
Chia sẻ bởi Võ Mộng Trình |
Ngày 13/10/2018 |
89
Chia sẻ tài liệu: GIẢI CHUYÊN TOÁN BÌNH ĐỊNH 18-19 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN
BÌNH ĐỊNH NĂM HỌC 2018 - 2019
Đề chính thức
Môn: TOÁN (Chuyên toán)
Ngày thi: 03/06/2018
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian phát đề)
Bài 1: (2,0 điểm)
1. Cho biểu thức T = , với a b, a > 0, b > 0
a) Rút gọn biểu thức T
b) Chứng tỏ T > 1
2. Cho n là số tự nhiên chẵn, chứng minh rằng chia hết cho 323.
Bài 2: (2,0 điểm)
1) Giải bất phương trình:
2) Giải hệ phương trình:
Bài 3: (1,0 điểm)
Cho phương trình (m là tham số). Tìm các giá trị m là số nguyên sao cho phương trình có nghiệm là số hữu tỉ.
Bài 4: (4,0 điểm)
1. Cho tam giác ABC có các góc đều nhọn và . Xác định vị trí điểm M thuộc miền tam giác ABC (gồm các cạnh và miền trong tam giác) sao cho tổng khoảng cách từ M đến ba cạnh nhỏ nhất.
2. Cho tam giác ABC (AB < AC) có các góc đều nhọn, các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H. Đường thẳng EF cắt đường thẳng BC và AD lần lượt tại K và I. Qua F kẻ đường thẳng song song với AC cắt AK, AD lần lượt tại M và N. Gọi O là trung điểm của BC. Chứng minh:
a) DA là phân giác của
b) F là trung điểm MN
c) và
Bài 5: (1,0 điểm)
Cho hai số dương a, b thỏa . Chứng minh rằng:
LỜI GIẢI THAM KHẢO
Bài 1:
a) T =
b) T = (BĐT Cô si cho hai số dương )
Dấu “=” xảy ra khi a = b nhưng a b nên dấu “=” không xảy ra được. Vậy T > 1
2. Cho n là số tự nhiên chẵn, chứng minh rằng chia hết cho 323.
Khi n = 0 ta có
Khi n > 0: Ta có
Ta có: và (do n chẵn)
(1)
Ta có: và (do n chẵn)
(2)
Ta có: (17 ; 19) = 1 (3)
Từ (1), (2) và (3) suy ra: chia hết cho 323.
Bài 2: (2,0 điểm)
1) hoặc
Giải (1) được: ;
Giải (2):
Kết hợp cả (1) và (2) ta được nghiệm của bất phương trình là:
2)
Giải phương trình (2) ta được: x + y = - 3 hoặc x + y = - 2
Ta có: x = - 1, y = - 2 hoặc x = - 2, y = - 1. Ta có: (vô nghiệm)
Vậy hệ phương trình đã cho có hai nghiệm là: (x ; y) = (–1 ; –2), (–2 ; –1)
Bài 3: (1,0 điểm)
m = 1 thì PT (1) 2x + 20 = 0 x = - 10 (thỏa mãn)
Xét m 1: thì PT (1) là phương trình bậc hai có nghiệm hữu tỉ là số chính phương
Đặt
Mà: 3m – 7 + k > 3m – 7 – k (vì k ). Lập bảng (m Z)
3m – 7 + k
15
5
–1
–3
3m – 7 – k
1
3
–15
–5
k
7
1
7
1
m
5
1
Nhận
Loại
Loại
Loại
Vậy với m = 5 và m = 1 thì phương trình đã cho có nghiệm hữu tỉ
Bài 4:
1. Gọi x, y, z lần lượt là khoảng cách từ M đến các cạnh AB, BC và AC
Ta có:
(vì AB BC CA)
Suy ra:
Nếu AB > BC thì dấu “=” xảy ra khi M C
Nếu AB = BC > AC thì dấu “=” xảy ra khi M thuộc cạnh AC
Nếu AB = BC = CA thì dấu “=” xảy ra khi M thuộc mọi vị trí bên trong
BÌNH ĐỊNH NĂM HỌC 2018 - 2019
Đề chính thức
Môn: TOÁN (Chuyên toán)
Ngày thi: 03/06/2018
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian phát đề)
Bài 1: (2,0 điểm)
1. Cho biểu thức T = , với a b, a > 0, b > 0
a) Rút gọn biểu thức T
b) Chứng tỏ T > 1
2. Cho n là số tự nhiên chẵn, chứng minh rằng chia hết cho 323.
Bài 2: (2,0 điểm)
1) Giải bất phương trình:
2) Giải hệ phương trình:
Bài 3: (1,0 điểm)
Cho phương trình (m là tham số). Tìm các giá trị m là số nguyên sao cho phương trình có nghiệm là số hữu tỉ.
Bài 4: (4,0 điểm)
1. Cho tam giác ABC có các góc đều nhọn và . Xác định vị trí điểm M thuộc miền tam giác ABC (gồm các cạnh và miền trong tam giác) sao cho tổng khoảng cách từ M đến ba cạnh nhỏ nhất.
2. Cho tam giác ABC (AB < AC) có các góc đều nhọn, các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H. Đường thẳng EF cắt đường thẳng BC và AD lần lượt tại K và I. Qua F kẻ đường thẳng song song với AC cắt AK, AD lần lượt tại M và N. Gọi O là trung điểm của BC. Chứng minh:
a) DA là phân giác của
b) F là trung điểm MN
c) và
Bài 5: (1,0 điểm)
Cho hai số dương a, b thỏa . Chứng minh rằng:
LỜI GIẢI THAM KHẢO
Bài 1:
a) T =
b) T = (BĐT Cô si cho hai số dương )
Dấu “=” xảy ra khi a = b nhưng a b nên dấu “=” không xảy ra được. Vậy T > 1
2. Cho n là số tự nhiên chẵn, chứng minh rằng chia hết cho 323.
Khi n = 0 ta có
Khi n > 0: Ta có
Ta có: và (do n chẵn)
(1)
Ta có: và (do n chẵn)
(2)
Ta có: (17 ; 19) = 1 (3)
Từ (1), (2) và (3) suy ra: chia hết cho 323.
Bài 2: (2,0 điểm)
1) hoặc
Giải (1) được: ;
Giải (2):
Kết hợp cả (1) và (2) ta được nghiệm của bất phương trình là:
2)
Giải phương trình (2) ta được: x + y = - 3 hoặc x + y = - 2
Ta có: x = - 1, y = - 2 hoặc x = - 2, y = - 1. Ta có: (vô nghiệm)
Vậy hệ phương trình đã cho có hai nghiệm là: (x ; y) = (–1 ; –2), (–2 ; –1)
Bài 3: (1,0 điểm)
m = 1 thì PT (1) 2x + 20 = 0 x = - 10 (thỏa mãn)
Xét m 1: thì PT (1) là phương trình bậc hai có nghiệm hữu tỉ là số chính phương
Đặt
Mà: 3m – 7 + k > 3m – 7 – k (vì k ). Lập bảng (m Z)
3m – 7 + k
15
5
–1
–3
3m – 7 – k
1
3
–15
–5
k
7
1
7
1
m
5
1
Nhận
Loại
Loại
Loại
Vậy với m = 5 và m = 1 thì phương trình đã cho có nghiệm hữu tỉ
Bài 4:
1. Gọi x, y, z lần lượt là khoảng cách từ M đến các cạnh AB, BC và AC
Ta có:
(vì AB BC CA)
Suy ra:
Nếu AB > BC thì dấu “=” xảy ra khi M C
Nếu AB = BC > AC thì dấu “=” xảy ra khi M thuộc cạnh AC
Nếu AB = BC = CA thì dấu “=” xảy ra khi M thuộc mọi vị trí bên trong
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Mộng Trình
Dung lượng: 153,16KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)