Giải bài toán bằng cách lập PT ( htc2.sky.vn)
Chia sẻ bởi Lê Ngọc Hiển |
Ngày 13/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: Giải bài toán bằng cách lập PT ( htc2.sky.vn) thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Chuyên Đề
Giải toán bàng cách lập hệ phương trình:
Tóm tắt lí thuyết;
Bước 1(lập hệ phương trình) bao gồm
- Chọ các ẩn số và đặt điều kiện thích hợp cho ẩn số;
- Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại lượng đã biết.
- Từ đó lập hệ phương trình biểu thị sự tương quan giữa các đại lượng.
Bước 2 (Giải hệ phương trình). Giảỉ hệ phương trình thu được.
Bước 3(Trả lời). Kiểm tra xem trong các nghiệm của hệ phương trình, nghiệm nào thoả mãn điều kiện của ẩn, nghiệm nào không rồi trả lời.
B.Các dạng toán.
Dạng 1 Toán số và chữ số.
Phương pháp giải;
*biểu diễn số có hai chữ số: a là chữ số hàng trục:
b là chữ số hàng đơn vị:
* Biểu diễn số có ba chữ số :
a là chữ số hàng trăm, b là chữ số hàng chục, c là chữ số hàng đơn vị
Bài 1 :
Tổng của một số có hai chữ số bằng 6. Nếu thêm vào số đó 18 đơn vị thì số thu được cũng viết bằng các chữ số đó nhưng theo thứ tự ngược lại. Hãy tìm số đó
Bài 2:
Tìm một số tự nhiên có hai chữ số, tổng các chữ số của nó bằng 11, nếu đổi chỗ hai chữ số hàng chục và hàng đơn vị cho nhau thì số đó tăng thêm 27 đơn vị.
Bài 3:
Tìm một số tự nhiên có ba chữ số, tổng các chữ số bằng 17, chữ số hàng là 4, nếu đổi chỗ các chữ số hàng trăm và hàng đơn vị cho nhau thì số đó giảm đi 99 đơn vị.
Bài 4:
Tìm một số tự nhiên có hai chữ số, tổng các chữ số của nó bằng 8, nếu đổi vị trí hai chữ số cho nhau thì số tự nhiên đó giảm đi 36 đơn vị
Bài 5:
Tìm một số tự nhiên có hai chữ số, biết chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 2, và nếu viết xen chữ số 0 vào giữa hai chữ số hàng chục và hàng đơn vị thì số tự nhiên đó tăng thêm 630 đơn vị.
Bài 6:
Một số có hai chữ số trong đó chữ số hàng chục bằng lần chữ số hàng đơn vị . Nếu đổi chỗ hai chữ số cho nhau thì sẽ được một số nhỏ hơn số đã cho 18 đơn vị
Bài 7:
Cho một số tự nhiên có hai chữ số. Nếu đổi chỗ hai chữ số của nó thì được một số mới lớn hơn số đã cho 36 đơn vị . Tổng của số đã cho và số mới tạo thành là 110. Tìm số đã cho.
Bài8:
Tìm một số tự nhiên có hai chữ số biết chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 2,biêt biết chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 2,s rằng nếu xen vào giữa hai chữ số
Dạng 2 Toán về tỉ số và quan hệ giữa các số.
Các kiến thức cần vận dụng:
Tỉ lệ thức và tính chất của tỉ lệ thức
Định nghĩa phép chia: a chí hết cho b khi và chỉ khi a = b.q; a không chia hết cho b khi và chỉ khi a = b.q + r(trong đó q là thương số; r là số dư).
Bài 1:
Có hai ngăn sách.Số sách ngăn trên b
Giải toán bàng cách lập hệ phương trình:
Tóm tắt lí thuyết;
Bước 1(lập hệ phương trình) bao gồm
- Chọ các ẩn số và đặt điều kiện thích hợp cho ẩn số;
- Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại lượng đã biết.
- Từ đó lập hệ phương trình biểu thị sự tương quan giữa các đại lượng.
Bước 2 (Giải hệ phương trình). Giảỉ hệ phương trình thu được.
Bước 3(Trả lời). Kiểm tra xem trong các nghiệm của hệ phương trình, nghiệm nào thoả mãn điều kiện của ẩn, nghiệm nào không rồi trả lời.
B.Các dạng toán.
Dạng 1 Toán số và chữ số.
Phương pháp giải;
*biểu diễn số có hai chữ số: a là chữ số hàng trục:
b là chữ số hàng đơn vị:
* Biểu diễn số có ba chữ số :
a là chữ số hàng trăm, b là chữ số hàng chục, c là chữ số hàng đơn vị
Bài 1 :
Tổng của một số có hai chữ số bằng 6. Nếu thêm vào số đó 18 đơn vị thì số thu được cũng viết bằng các chữ số đó nhưng theo thứ tự ngược lại. Hãy tìm số đó
Bài 2:
Tìm một số tự nhiên có hai chữ số, tổng các chữ số của nó bằng 11, nếu đổi chỗ hai chữ số hàng chục và hàng đơn vị cho nhau thì số đó tăng thêm 27 đơn vị.
Bài 3:
Tìm một số tự nhiên có ba chữ số, tổng các chữ số bằng 17, chữ số hàng là 4, nếu đổi chỗ các chữ số hàng trăm và hàng đơn vị cho nhau thì số đó giảm đi 99 đơn vị.
Bài 4:
Tìm một số tự nhiên có hai chữ số, tổng các chữ số của nó bằng 8, nếu đổi vị trí hai chữ số cho nhau thì số tự nhiên đó giảm đi 36 đơn vị
Bài 5:
Tìm một số tự nhiên có hai chữ số, biết chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 2, và nếu viết xen chữ số 0 vào giữa hai chữ số hàng chục và hàng đơn vị thì số tự nhiên đó tăng thêm 630 đơn vị.
Bài 6:
Một số có hai chữ số trong đó chữ số hàng chục bằng lần chữ số hàng đơn vị . Nếu đổi chỗ hai chữ số cho nhau thì sẽ được một số nhỏ hơn số đã cho 18 đơn vị
Bài 7:
Cho một số tự nhiên có hai chữ số. Nếu đổi chỗ hai chữ số của nó thì được một số mới lớn hơn số đã cho 36 đơn vị . Tổng của số đã cho và số mới tạo thành là 110. Tìm số đã cho.
Bài8:
Tìm một số tự nhiên có hai chữ số biết chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 2,biêt biết chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 2,s rằng nếu xen vào giữa hai chữ số
Dạng 2 Toán về tỉ số và quan hệ giữa các số.
Các kiến thức cần vận dụng:
Tỉ lệ thức và tính chất của tỉ lệ thức
Định nghĩa phép chia: a chí hết cho b khi và chỉ khi a = b.q; a không chia hết cho b khi và chỉ khi a = b.q + r(trong đó q là thương số; r là số dư).
Bài 1:
Có hai ngăn sách.Số sách ngăn trên b
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Ngọc Hiển
Dung lượng: 83,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)