GA_LUYEN_THI_HSG_MAY_TINH_BO_TUI-HAY.doc

Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Vinh | Ngày 13/10/2018 | 64

Chia sẻ tài liệu: GA_LUYEN_THI_HSG_MAY_TINH_BO_TUI-HAY.doc thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:



HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI
ĐỂ GIẢI TOÁN LỚP 6 VÀ BÀI TOÁN TỔNG HỢP.


Mục tiêu.
Hoc sinh làm quen với việc sử dụng máy tính bỏ túi để giải các bài toán.
Rèn cho học sinh kĩ năng sử dụng các phím trên máy tính bỏ túi.
Chuẩn bị.
Máy tính bỏ túi: fx 220 MS, fx 500 MS, fx 570 MS.
Tiến trình lên lớp.
Ổn định lớp: Điểm danh.
Kiểm tra bài cũ:
Bài mới.
Giới thiệu chức năng của các phím.
Hướng dẫn trên máy.
Dấu cách phần lẻ thập phân và dấu nhóm ba chữ số.
Muốn có dấu (.) để ngăn cách phần nguyên, dấu (,) để tạo nhóm 3 chữ số ở phần nguyên.
 chọn


Trở về: 
Bài tập áp dụng.
Bài 1. Tìm số dư của phép chia 9124565217 : 123456
Gv: Em nào có thể nêu cách làm bài tập này?
Hs:
Ghi vào màn hình 9124565217 
Đưa con trỏ lên dòng biểu thức sửa lại là x  kết quả số dư là 55713
Bài 2. Tìm số dư của phép chia 2345678901234 cho 4567
Ghi vào màn hình  kết quả 2203
 cho kết quả 26
Chú ý: Nếu số bị chia là số bình thường lớn hơn 10 chữ số :
Ta cắt ra thàng nhóm đầu 9 chữ số ( kể từ bên trái) tìm số dư như bình thường
Viết liên liếp sau số dư còn lại tối đa đủ 9 chữ số tìm số dư lần hai nếu còn nữa thì tính tiếp như vậy.
Bài 3. Cho biết chữ số cuối của 72007.
Ta có:
71 = 7
72 = 49
73 = 343
74 = 2401
75 = 16807
76 = 117649
77 = 823543
78 = 5764801
79 = 40353607
Ta thấy số cuối lần lượt là 7, 9,3, 1 chu kì là 4
Mà 2007 = 4 x 504 + 3.
 72007 có số cuối là 3.
Bài 4. Tìm số dư của phép chia.
157 463 000 000 cho 2 317 500 000
 cho 
Giải:
157 463 : 23175 = 6,794519957
Đưa con trỏ lên dòng sửa lại 157463 – 23157-6 = 18413.
Số dư của phép chia P(x) cho g(x) là r


Bài 5. Tính giá trị của biểu thức A bằng 23% của 
Ta có : 
Bài tập về nhà:
Bài 1. Cho tgvới 0o < x < 90o
Tính 
Bài 2. Tính : 2h47’53” + 4h36’45”
Bài 3. Biết  Tính












LUYỆN GIẢI TOÁN 6.


Mục tiêu
Ôn tập các kiến thức tổng hợp.
Rèn kĩ năng tính toán bằng máy tính bỏ túi.
Chuẩn bị.
Máy tính bỏ túi.
Tiến trình lên lớp.
Ổn định lớp: Điểm danh.
Kiểm tra bài cũ: làm bài tập ở nhà
Bài mới.
Kiến thức cần nhớ:
Hướng dẫn tạo dấu cách phần lẻ thập phân
 ấn 
ấn 
ấn 
Thoát: 
Tính phần trăm theo cuốn hướng dẫn.
Bài tập.
Bài 1. Số 647 có phải là số nguyên tố không
Chia cho tất cả các số nguyên tố từ 2,3,……., 29.
Và kết luận 647 là số nguyên tố.
Bài 2. Tìm chữ số a biết 17089a2 chia hết cho 109.
Giải:
Ghi vào màn hình: 1708902 : 109 =
Sau đó sửa 1708902 thành 1708912 ấn  để tìm thương số nguyên
Tiếp tục như vậy cho đến 1708992
Kết quả a = 0
Bài 3. Kết hợp trên giấy và máy tính em hãy tính chính xác kết quả của phép tính sau:
20062006  20072007
Giải:
Bài 4: Tìm a và b biết  là một số chính phương
Giải:
Ta có: 
Ta thay a,b bởi các giá trị trên ta được a=0, b=4
Bài 5:Tính chính xác tổng S=1x1!+2x2!+3x3!+…+16x16!
Giải:Vì nxn!=(n+1-1)n!=(n+1)!-n! nên
S=1x1!+2x2!+3x3!+…+16x16!=(2!-1!)+(3!-2!)+(4!-3!)+…+((17!-16!)=17!-1
Vì tính 17! bằng máy tính bỏ túi sẽ cho kết quả tràn số nên
17!= 13!14151617
Ta
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Vinh
Dung lượng: 939,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)