DTHSGT9
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Huyền |
Ngày 13/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: DTHSGT9 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Phòng GD & ĐT Hà Trung Đề thi học sinh giỏi lớp 9
Trường THCS Hà Yên Năm học: 2010 – 2011
Môn: Toán. Thời gian: 120 phút.
đề đề xuất
Bài 1 (3.0đ) Biến đổi đơn giản các biẻu thức.
a. A =
b. B =
Bài 2: (4.0đ) Rút gọn và tính giá trị của biểu thức.
a. C =
Với a = b =
b. Tìm các căp số (x,y) nguyên dương thỏa mãn
x2 - y2 = 2003
Câu 3 : ( 5điểm ) giải phương trình
a) = 3 + 2
b)
Bài 4: (3.0 điểm)
Cho nửa đường tròn (O, R) đường kính AB. EF là dây cung di động trên nửa đường tròn sao cho E thuộc cung AF và EF = R. AF cắt BE tại H. AE cắt BF tại C. CH cắt AB tại I
a. Tính góc CIF.
b. Chứng minh AE.AC + BF. BC không đổi khi EF di động trên nửa đường tròn.
c. Tìm vị trí của EF để tứ giác ABFE có diện tích lớn nhất. Tính diện tích đó.
Bài 5 ( 3 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn và O là một điểm nằm trong tam giác. Các tia AO, BO, CO lần lượt cắt BC, AC, AB tại M, N, P. Chứng minh :
9
Bài 6 (2điểm). Cho 3 số a, b, c thỏa mãn và a+b+c=3. Chứng minh .
đáp án và thang điểm
Câu
Đáp án
Thang điểm
1
a. Kết quả k
b. 9
1.5 đ
1.5 đ
2
a. Rút gọn : a - b
Tính được kết quả: 2
b. x2 - y2 = 2003
(x - y)(x + y)=2003
=> x -y và x+ y là ước cùng dấu của 2003
Mà Ư(2003)
vì x, y dương nên x+y> x-y
Ta xét hai trường hợp
1.0đ
1.0đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.5đ
0.5đ
Vậy cặp số (x,y) nguyên dương thảo mãn x2 -y2 = 2003
là (x,y) = (1002,1002)
0.25đ
3
4
5
6
a) ĐK 0 < x < 1 và x (
Khử mẫu ở vế trái ta được phương trình:
3() = 3 + 2
Đặt = t ( đk : 0 < t <
Phương trình viết thành : t2 - 3 t + 2 = 0
Kết luận: x = 0 ; x = 1 là nghiệm của phương trình đã cho
b)
:
Đặt a =(x-1)2 ; b = x2 - 3
Phươngtrình trở thành:
Dấu = xãy ra khi khi đó x = 2
Vậy nghiệm của phương trình là x = 2
- BE, AF là hai đường cao của (ABC ( CI là đường cao thứ ba hay CI(AB
- (Tứ giác IHFB nội tiếp ( (HIF = (HBF hay (CIF = (EBF .
- (EOF đều nên (EOF = 600.
- ( EF = 600 ( (CIF = (EBF = 300.
- Chứng minh (ACI đồng dạng với (ABE
- được:
- Tương tự (BCI đồng dạng với (BAE được:
- Cộng được: AE.AC + BF. BC
Trường THCS Hà Yên Năm học: 2010 – 2011
Môn: Toán. Thời gian: 120 phút.
đề đề xuất
Bài 1 (3.0đ) Biến đổi đơn giản các biẻu thức.
a. A =
b. B =
Bài 2: (4.0đ) Rút gọn và tính giá trị của biểu thức.
a. C =
Với a = b =
b. Tìm các căp số (x,y) nguyên dương thỏa mãn
x2 - y2 = 2003
Câu 3 : ( 5điểm ) giải phương trình
a) = 3 + 2
b)
Bài 4: (3.0 điểm)
Cho nửa đường tròn (O, R) đường kính AB. EF là dây cung di động trên nửa đường tròn sao cho E thuộc cung AF và EF = R. AF cắt BE tại H. AE cắt BF tại C. CH cắt AB tại I
a. Tính góc CIF.
b. Chứng minh AE.AC + BF. BC không đổi khi EF di động trên nửa đường tròn.
c. Tìm vị trí của EF để tứ giác ABFE có diện tích lớn nhất. Tính diện tích đó.
Bài 5 ( 3 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn và O là một điểm nằm trong tam giác. Các tia AO, BO, CO lần lượt cắt BC, AC, AB tại M, N, P. Chứng minh :
9
Bài 6 (2điểm). Cho 3 số a, b, c thỏa mãn và a+b+c=3. Chứng minh .
đáp án và thang điểm
Câu
Đáp án
Thang điểm
1
a. Kết quả k
b. 9
1.5 đ
1.5 đ
2
a. Rút gọn : a - b
Tính được kết quả: 2
b. x2 - y2 = 2003
(x - y)(x + y)=2003
=> x -y và x+ y là ước cùng dấu của 2003
Mà Ư(2003)
vì x, y dương nên x+y> x-y
Ta xét hai trường hợp
1.0đ
1.0đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.5đ
0.5đ
Vậy cặp số (x,y) nguyên dương thảo mãn x2 -y2 = 2003
là (x,y) = (1002,1002)
0.25đ
3
4
5
6
a) ĐK 0 < x < 1 và x (
Khử mẫu ở vế trái ta được phương trình:
3() = 3 + 2
Đặt = t ( đk : 0 < t <
Phương trình viết thành : t2 - 3 t + 2 = 0
Kết luận: x = 0 ; x = 1 là nghiệm của phương trình đã cho
b)
:
Đặt a =(x-1)2 ; b = x2 - 3
Phươngtrình trở thành:
Dấu = xãy ra khi khi đó x = 2
Vậy nghiệm của phương trình là x = 2
- BE, AF là hai đường cao của (ABC ( CI là đường cao thứ ba hay CI(AB
- (Tứ giác IHFB nội tiếp ( (HIF = (HBF hay (CIF = (EBF .
- (EOF đều nên (EOF = 600.
- ( EF = 600 ( (CIF = (EBF = 300.
- Chứng minh (ACI đồng dạng với (ABE
- được:
- Tương tự (BCI đồng dạng với (BAE được:
- Cộng được: AE.AC + BF. BC
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Huyền
Dung lượng: 190,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)