DS9 DA và đề kiểm tra có ma trận CHOUNG i
Chia sẻ bởi Dương Văn Lượng |
Ngày 13/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: DS9 DA và đề kiểm tra có ma trận CHOUNG i thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Tiết 18
KIỂM TRA 1 TIẾT
1. Mục tiêu bài kiểm tra
a. Kiến thức.
- Hiểu khái niệm căn bậc hai, căn bậc hai số học
- Điều kiện để biểu thức có nghĩa
- Nhận biết được hằng đẳng thức
- Hiểu khái niệm căn bậc ba của một số thực.
b. Kỹ năng.
- Vận dụng được các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- Biết các phép biến đổi để giải phương trình
- Vận dụng các phép biến đổi để rút gọn biểu thức
c. Thái độ.
- Học sinh làm bài nghiêm túc, trung thực
- Có ý thức trận trọng giá trị lao động qua việc học tập, rèn luyện tư duy cho học sinh.
2. Đề bài.
a. Ma trận đề
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Căn bậc hai; điều kiện
có nghĩa
- Hiểu khái niệm căn bậc hai
- Nhận biết được hằng đẳng thức
- Điều kiện để biểu thức có nghĩa
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5
5
1
0,25
2,5
3
0,75
7,5
2. Các phép tính và các phép biến đổi đơn giản về căn thức bậc hai
- Vận dụng được các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- Biết các phép biến đổi để giải phương trình
- Vận dụng các phép biến đổi để rút gọn biểu thức
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4
1
10
5
7
70
1
1
10
10
9
90
3. Căn bậc ba
- Hiểu khái niệm căn bậc ba của một số thực
Số :
Số điểm:
Tỉ lệ %:
1
0,25
2,5
1
0,25
2,5
Tổng số câu
Số điểm:
Tỉ lệ %:
2
0,5
5
2
0,5
5
4
1
10
5
7
70
1
1
10
14
10
100
b. Đề kiểm tra
I.Trắc nghiệm khách quan (2 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả em cho là đúng trong mỗi câu sau:
Câu1: Căn bậc hai số học của 16 là:
A. -4
B. 4
C. 4 và -4
D. 256
Câu 2 : Giá trị của hằng đẳng với x < 0 là:
A. 5x
B. 25x
C. -5x
D. -25x
Câu 3: có nghĩa khi:
A. x > 2
B. x 2
C. x 2
D. x < 2
Câu 4: Giá trị của biểu thức là:
A. 1
B. -1
C. -3
D. 3
Câu 5: Khai phương tích 3,6.250 được kết quả là:
A. 300
B. 3
C. 72
D. 30
Câu 6: Sắp xếp các biểu thức: ; ; theo thứ tự tăng dần ta được
A. ;;
B. ;;
C. ; ;
D. ; ;
Câu 7: Trục căn thức ở mẫu của biểu thức ta được
A. 3 +
B. 3 -
C. -
D.
Câu 8: bằng:
A. 3
B. -3
C. 3 và -3
D. Không tồn tại căn bậc ba của số âm.
II. Tự luận:
Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính:
a) ; b)
Bài 2: (3 điểm) Giải phương trình
a) ; b)
Bài 3: (2 điểm) Cho biểu thức
( Với -1< x <1)
a) Rút gọn biểu thức A ; b) Tính giá trị của A khi
Đáp án (14-t-B).
I.Trắc nghiệm khách quan (2 điểm)
(Mỗi câu đúng được 0,
KIỂM TRA 1 TIẾT
1. Mục tiêu bài kiểm tra
a. Kiến thức.
- Hiểu khái niệm căn bậc hai, căn bậc hai số học
- Điều kiện để biểu thức có nghĩa
- Nhận biết được hằng đẳng thức
- Hiểu khái niệm căn bậc ba của một số thực.
b. Kỹ năng.
- Vận dụng được các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- Biết các phép biến đổi để giải phương trình
- Vận dụng các phép biến đổi để rút gọn biểu thức
c. Thái độ.
- Học sinh làm bài nghiêm túc, trung thực
- Có ý thức trận trọng giá trị lao động qua việc học tập, rèn luyện tư duy cho học sinh.
2. Đề bài.
a. Ma trận đề
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Căn bậc hai; điều kiện
có nghĩa
- Hiểu khái niệm căn bậc hai
- Nhận biết được hằng đẳng thức
- Điều kiện để biểu thức có nghĩa
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5
5
1
0,25
2,5
3
0,75
7,5
2. Các phép tính và các phép biến đổi đơn giản về căn thức bậc hai
- Vận dụng được các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- Biết các phép biến đổi để giải phương trình
- Vận dụng các phép biến đổi để rút gọn biểu thức
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4
1
10
5
7
70
1
1
10
10
9
90
3. Căn bậc ba
- Hiểu khái niệm căn bậc ba của một số thực
Số :
Số điểm:
Tỉ lệ %:
1
0,25
2,5
1
0,25
2,5
Tổng số câu
Số điểm:
Tỉ lệ %:
2
0,5
5
2
0,5
5
4
1
10
5
7
70
1
1
10
14
10
100
b. Đề kiểm tra
I.Trắc nghiệm khách quan (2 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả em cho là đúng trong mỗi câu sau:
Câu1: Căn bậc hai số học của 16 là:
A. -4
B. 4
C. 4 và -4
D. 256
Câu 2 : Giá trị của hằng đẳng với x < 0 là:
A. 5x
B. 25x
C. -5x
D. -25x
Câu 3: có nghĩa khi:
A. x > 2
B. x 2
C. x 2
D. x < 2
Câu 4: Giá trị của biểu thức là:
A. 1
B. -1
C. -3
D. 3
Câu 5: Khai phương tích 3,6.250 được kết quả là:
A. 300
B. 3
C. 72
D. 30
Câu 6: Sắp xếp các biểu thức: ; ; theo thứ tự tăng dần ta được
A. ;;
B. ;;
C. ; ;
D. ; ;
Câu 7: Trục căn thức ở mẫu của biểu thức ta được
A. 3 +
B. 3 -
C. -
D.
Câu 8: bằng:
A. 3
B. -3
C. 3 và -3
D. Không tồn tại căn bậc ba của số âm.
II. Tự luận:
Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính:
a) ; b)
Bài 2: (3 điểm) Giải phương trình
a) ; b)
Bài 3: (2 điểm) Cho biểu thức
( Với -1< x <1)
a) Rút gọn biểu thức A ; b) Tính giá trị của A khi
Đáp án (14-t-B).
I.Trắc nghiệm khách quan (2 điểm)
(Mỗi câu đúng được 0,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Văn Lượng
Dung lượng: 204,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)