DS9-ĐA_MT_Chương IV(HS vùng khó khăn)
Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Khởi |
Ngày 13/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: DS9-ĐA_MT_Chương IV(HS vùng khó khăn) thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐẠI SỐ 9- TIẾT 59
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1.Phương trình bậc hai một ẩn.
HS nắm được khái niệm về phương trình bậc nh ất hai ẩn
``
`C
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
2
20%
2
2
20%
3
4
40%
2. Công thức nghiệm.
Vận dụng được cách giải PT bậc hai một ẩn, đặc biệt là công thức nghiệm của phương trình bậc hai.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
2
20%
2
2
20%
3. Hệ thức Vi-ét.
Vận dụng được hệ thức Vi-ét và các ứng dụng của nó: tính nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn, tìm hai số biết tổng và tích của chúng.
Vận dụng được hệ thức Vi-ét trong phương trình bậc hai có tham số.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
3
3
30%
1
1
10%
4
4
40%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ
1
2
20%
2
2
20%
5
5
50%
1
1
10%
9
10
100%
Trường THCS Xã Xốp
Tổ: Tự Nhiên Ngày thực hiện: 19/03/2013
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Đại số
Lớp 9
Tiết: 59 – Tuần 29
ĐỀ BÀI
Câu 1(2đ):Trình bày định nghĩa phương trình bậc nhất hai ẩn. Cho ví dụ.
Câu 2(2đ):Cho hàm số y= x2
a) Vẽ đồ thị của hàm số đã cho ?
b) Nhìn vào đồ thị, hãy chỉ rõ hàm số đồng biến, nghịch biến khi nào?
Câu 3(4đ): Dùng công thức nghiệm hoặc công thức nghiệm thu gọn giải các phương trình sau (nhẩm nghiệm nếu có thể):
a) ; b) ;
c) ; d) .
Câu 4(1đ) Tìm hai số , biết:
và ;
Câu 5:(1đ) Tìm m để phương trình: x2 – 2(m - 1)x + m2 – 3m = 0 (1)
có 2 nghiệm x1, x2 thoả mản x12 + x22 = 8.
------------------------------------------------------Hết-----------------------------------------------------------
ĐÁP ÁN
Câu
Nội dung
Điểm
1
*Định nghĩa:(SGK/40)
*HS lấy được ví dụ:
1đ
1đ
2
a
Bảng giá trị :
x
-3
-2
-1
0
1
2
3
y= x2
9
4
1
0
1
4
9
Đồ thị:
0,5đ
1 đ
b
Nhìn vào đồ thị ta thấy hàm số đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0
0,5đ
3
a
Ta có: ( = b2 – 4ac = (- 5)2 – 4.1.5 = 25 – 20 = 5 > 0
Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
= ; =
0,5đ
0,5đ
b
Ta có: = = >= 24 + 12 = 36 > 0
Phương trình có hai nghiệm phân biệt :
= ; =
0,5đ
0,5đ
c
Ta có: a + b + c = 2012 - 2013 + 1 = 0
Nên phương trình đã cho có nghiệm x1 = 1; x2 = =
0,5đ
0,5đ
d
Ta có: a - b + c = 2 - 2013 + 2011 = 0
Nên phương trình đã cho có nghiệm x1 = -1;
0,5đ
0,5đ
4
Hai số là nghiệm của phương trình x2 - 5x + 6 = 0
=> x1 = 3; x2 = 2;
0,5đ
0,5đ
5
x2 – 2(m - 1) + m2 – 3m = 0 (1)
(’ = b’2 – ac = (m – 1
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1.Phương trình bậc hai một ẩn.
HS nắm được khái niệm về phương trình bậc nh ất hai ẩn
``
`C
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
2
20%
2
2
20%
3
4
40%
2. Công thức nghiệm.
Vận dụng được cách giải PT bậc hai một ẩn, đặc biệt là công thức nghiệm của phương trình bậc hai.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
2
20%
2
2
20%
3. Hệ thức Vi-ét.
Vận dụng được hệ thức Vi-ét và các ứng dụng của nó: tính nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn, tìm hai số biết tổng và tích của chúng.
Vận dụng được hệ thức Vi-ét trong phương trình bậc hai có tham số.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
3
3
30%
1
1
10%
4
4
40%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ
1
2
20%
2
2
20%
5
5
50%
1
1
10%
9
10
100%
Trường THCS Xã Xốp
Tổ: Tự Nhiên Ngày thực hiện: 19/03/2013
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Đại số
Lớp 9
Tiết: 59 – Tuần 29
ĐỀ BÀI
Câu 1(2đ):Trình bày định nghĩa phương trình bậc nhất hai ẩn. Cho ví dụ.
Câu 2(2đ):Cho hàm số y= x2
a) Vẽ đồ thị của hàm số đã cho ?
b) Nhìn vào đồ thị, hãy chỉ rõ hàm số đồng biến, nghịch biến khi nào?
Câu 3(4đ): Dùng công thức nghiệm hoặc công thức nghiệm thu gọn giải các phương trình sau (nhẩm nghiệm nếu có thể):
a) ; b) ;
c) ; d) .
Câu 4(1đ) Tìm hai số , biết:
và ;
Câu 5:(1đ) Tìm m để phương trình: x2 – 2(m - 1)x + m2 – 3m = 0 (1)
có 2 nghiệm x1, x2 thoả mản x12 + x22 = 8.
------------------------------------------------------Hết-----------------------------------------------------------
ĐÁP ÁN
Câu
Nội dung
Điểm
1
*Định nghĩa:(SGK/40)
*HS lấy được ví dụ:
1đ
1đ
2
a
Bảng giá trị :
x
-3
-2
-1
0
1
2
3
y= x2
9
4
1
0
1
4
9
Đồ thị:
0,5đ
1 đ
b
Nhìn vào đồ thị ta thấy hàm số đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0
0,5đ
3
a
Ta có: ( = b2 – 4ac = (- 5)2 – 4.1.5 = 25 – 20 = 5 > 0
Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
= ; =
0,5đ
0,5đ
b
Ta có: = = >= 24 + 12 = 36 > 0
Phương trình có hai nghiệm phân biệt :
= ; =
0,5đ
0,5đ
c
Ta có: a + b + c = 2012 - 2013 + 1 = 0
Nên phương trình đã cho có nghiệm x1 = 1; x2 = =
0,5đ
0,5đ
d
Ta có: a - b + c = 2 - 2013 + 2011 = 0
Nên phương trình đã cho có nghiệm x1 = -1;
0,5đ
0,5đ
4
Hai số là nghiệm của phương trình x2 - 5x + 6 = 0
=> x1 = 3; x2 = 2;
0,5đ
0,5đ
5
x2 – 2(m - 1) + m2 – 3m = 0 (1)
(’ = b’2 – ac = (m – 1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đức Khởi
Dung lượng: 166,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)