ĐỘNG VẬT TUẦN 3

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Minh Thanh | Ngày 05/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: ĐỘNG VẬT TUẦN 3 thuộc Lớp 5 tuổi

Nội dung tài liệu:

CHỦ ĐỀ NHÁNH 3: “ ĐỘNG VẬT SỐNG DƯỚI NƯỚC”
Thời gian:( 01 tuần)Từ ngày30 / 12/ 2013( Đến 03/ 01/ 2014
A. MỤC TIÊU:
1. Phát triển thể chất:
Tô màu kín, không chờm ra ngoài đường viền các hình vẽ. ( cs 6)
Cắt theo đường viền thẳng và cong của các hình đơn giản.(CS 07)
Dán các hình vào đúng vị trí cho trước, không bị nhăn.( CS 08)
Chạy liên tục 150m không hạn chế thời gian. ( cs 13)
Biết và không ăn, uống một số thứ có hại cho sức khỏe. ( cs 20)
Biết ích lợi của các món ăn có nguồn gốc từ động vật.
2.Phát triển tình cảm và quan hệ xã hội:
Chủ động làm một số công việc đơn giản hằng ngày. ( CS 33)
Thích chăm sóc cây cối, con vật quen thuộc. ( CS 39)
Sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ đơn giản cùng người khác.( CS 52)
Đề nghị sự giúp đỡ của người khác khi cần thiết ( CS 55)
Quan tâm đến sự công bằng trong nhóm bạn.( CS 60)
3.Phát triển ngôn ngữ và giao tiếp:
Đóng vai, bắt chước, tạo dáng các con vật : về tiếng kêu, vận động( chạy nhảy…)
Biểu lộ các trạng thái xúc cảm của bản thân trẻ bằng ngôn ngữ và phi ngôn ngữ.
Nghe hiểu và thực hiện được các chỉ dẫn liên quan đến 2, 3 hành động.( CS 62)
Nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi của trẻ.( CS 64)
Điều chỉnh giọng nói phù hợp với tình huống và nhu cầu giao tiếp;.( CS 73)
Thích đọc những chữ đã biết trong môi trường xung quanh. ( CS 79)
Nhận dạng được chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Việt.( CS 91)
4.Phát triển nhận thức:
Gọi tên nhóm cây cối, con vật theo đặc điểm chung. ( CS 92)
Biết mối quan hệ đơn giản giữa con vật với môi trường sống( thức ăn, sinh sản, vận động…)
Nhận ra sự thay đổi trong quá trình phát triển của cây, con vật và một số hiện tượng tự nhiên. ( CS 93)
Biết so sánh để thấy được sự giống và khác nhau của các con vật quen thuộc gần gũi qua một số đặc điểm của chúng.
Kể được một số địa điểm công cộng gần gũi nơi trẻ sống. ( CS 97)
Nhận ra giai điệu (vui, êm dịu, buồn) của bài hát hoặc bản nhạc. ( CS 99)
Hát đúng giai điệu bài hát trẻ em. ( CS 100)
Thể hiện cảm xúc và vận động phù hợp với nhịp điệu của bài hát hoặc bản nhạc. ( CS 101)
Tách 7 đối tượng thành 2 nhóm bằng ít nhất 2 cách và so sánh số lượng của các nhóm;( CS 105)
Nói được ngày trên lốc lịch và giờ trên đồng hồ.( CS 111)
Hay đặt câu hỏi. ( CS 112)
Loại được một đối tượng không cùng nhóm với các đối tượng còn lại. ( CS 115)
B. KẾT QUẢ MONG ĐỢI:
1. Phát triển thể chất:
Thực hiện đúng, thuần thục các động tác của bài tập thể dục theo hiệu lệnh.
Giữ được sức bền trong vận động khi chạy chậm 150m.
Biết ăn nhiều loại thức ăn, và nói được ích lợi của các món ăn từ động vật đối với cơ thể. Biết ăn chín, uống nước đun sôi, để khoẻ mạnh, uống nhiều nước ngọt, đồ uống có gas, ăn nhiều đồ ngọt dễ béo phì không có lợi cho sức khoẻ.
Nhận biết một số con vật nguy hiểm và cách tiếp xúc an toàn, vệ sinh.
2.Phát triển tình cảm và quan hệ xã hội:
Tự làm những việc đơn giản hằng ngày ( vệ sinh cá nhân, trực nhật, chơi…)
Cố gứng tự hoàn thành công việc được giao.
Thích chăm sóc các con vật quen thuộc.
Biết lắng nghe ý kiến, trao đổi, thoả thuận, chia sẻ kinh nghiệm với bạn.
Biết nhắc nhở người khác giữ gìn, bảo vệ môi trường.
3.Phát triển ngôn ngữ và giao tiếp:
Thực hiện được các yêu cầu trong hoạt động tập thể
Dùng được câu đơn, câu ghép, câu khẳng định, câu phủ định….
Đọc biểu cảm bài thơ, đồng dao, ca dao…
Điều chỉnh giọng nói phù hợp với ngữ cảnh.
Thích đọc những chữ đã biết trong môi trường xung quanh.
Nhận dạng chữ cái trong bảng chữ cái tiếng việt.
4.Phát triển nhận thức:
Phối hợp các giác quan để quan sát, xem xét và thảo luận về đặc điểm, sự khác nhau, giống nhau của các đối tượng được quan sát.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Minh Thanh
Dung lượng: 361,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)