ĐỘNG VẬT - LÁ
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Minh Thanh |
Ngày 05/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: ĐỘNG VẬT - LÁ thuộc Lớp 5 tuổi
Nội dung tài liệu:
CHỦ ĐỀ NHÁNH “ĐỘNG VẬT SỐNG TRONG RỪNG”
Thời gian thực hiện( 1 tuần) : từ ngày 23/12 đến ngày 27/ 12/ 2013 )
A. MỤC TIÊU:
1. Phát triển thể chất:
Tô màu kín, không chờm ra ngoài đường viền các hình vẽ. ( cs 6)
Dán các hình vào đúng vị trí cho trước, không bị nhăn.( CS 08)
Chạy liên tục 150m không hạn chế thời gian. ( cs 13)
Biết và không ăn, uống một số thứ có hại cho sức khỏe. ( cs 20)
Biết kêu cứu và chạy khỏi nơi nguy hiểm. ( cs 25)
2.Phát triển tình cảm và quan hệ xã hội:
Đề xuất trò chơi và hoạt động thể hiện sở thích của bản thân.( CS 30)
Thích chăm sóc cây cối, con vật quen thuộc. ( CS 39)
Chủ động giao tiếp với bạn và người lớn gần gũi.( CS 43)
Đề nghị sự giúp đỡ của người khác khi cần thiết ( CS 55)
3.Phát triển ngôn ngữ và giao tiếp:
Đóng vai, bắt chước, tạo dáng các con vật : về tiếng kêu, vận động( chạy nhảy…)
Biểu lộ các trạng thái xúc cảm của bản thân trẻ bằng ngôn ngữ và phi ngôn ngữ.
Nghe hiểu và thực hiện được các chỉ dẫn liên quan đến 2, 3 hành động.( CS 62)
Kể lại được nội dung chuyện đã nghe theo trình tự nhất định. ( CS 71)
Điều chỉnh giọng nói phù hợp với tình huống và nhu cầu giao tiếp;.( CS 73)
Thích đọc những chữ đã biết trong môi trường xung quanh. ( CS 79)
Biết kể chuyện theo tranh.( CS 85)
Nhận dạng được chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Việt.( CS 91)
4.Phát triển nhận thức:
Gọi tên nhóm cây cối, con vật theo đặc điểm chung. ( CS 92)
Biết mối quan hệ đơn giản giữa con vật với môi trường sống( thức ăn, sinh sản, vận động…)
Nhận ra sự thay đổi trong quá trình phát triển của cây, con vật và một số hiện tượng tự nhiên. ( CS 93)
Biết so sánh để thấy được sự giống và khác nhau của các con vật quen thuộc gần gũi qua một số đặc điểm của chúng.
Kể được một số nghề phổ biến nơi trẻ sống. ( CS 98)
Kể được một số địa điểm công cộng gần gũi nơi trẻ sống. ( CS 97)
Nhận ra giai điệu (vui, êm dịu, buồn) của bài hát hoặc bản nhạc. ( CS 99)
Hát đúng giai điệu bài hát trẻ em. ( CS 100)
Thể hiện cảm xúc và vận động phù hợp với nhịp điệu của bài hát hoặc bản nhạc. ( CS 101)
Nhận biết con số phù hợp với số lượng trong phạm vi 7. ( CS 104)
Tách 7 đối tượng thành 2 nhóm bằng ít nhất 2 cách và so sánh số lượng của các nhóm;( CS 105)
Nói được ngày trên lốc lịch và giờ trên đồng hồ.( CS 111)
Loại được một đối tượng không cùng nhóm với các đối tượng còn lại. ( CS 115)
Kể lại câu chuyện quen thuộc theo cách khác. ( CS 120)
B. KẾT QUẢ MONG ĐỢI:
1. Phát triển thể chất:
Thực hiện đúng, thuần thục các động tác của bài tập thể dục theo hiệu lệnh.
Giữ được sức bền trong vận động khi chạy chậm 150m.
Biết ăn chín, uống nước đun sôi, để khoẻ mạnh, uống nhiều nước ngọt, đồ uống có gas, ăn nhiều đồ ngọt dễ béo phì không có lợi cho sức khoẻ.
Nhận biết một số con vật nguy hiểm và cách tiếp xúc an toàn, vệ sinh.
2.Phát triển tình cảm và quan hệ xã hội:
Tự làm những việc đơn giản hằng ngày ( vệ sinh cá nhân, trực nhật, chơi…)
Thích chăm sóc các con vật quen thuộc.
Biết lắng nghe ý kiến, trao đổi, thoả thuận, chia sẻ kinh nghiệm với bạn.
Biết tìm cách để giải quyết mâu thuẫn( dùng lời, nhờ sự can thiệp của người khác, chấp nhận nhường nhịn.
Biết nhắc nhở người khác giữ gìn, bảo vệ môi trường.
3.Phát triển ngôn ngữ và giao tiếp:
Thực hiện được các yêu cầu trong hoạt động tập thể
Dùng được câu đơn, câu ghép, câu khẳng định, câu phủ định….
Kể rõ ràng, có trình tự về sự vật, hiện tượng nào đó để người nghe có thể hiểu được.
Điều chỉnh giọng nói phù hợp với ngữ cảnh.
Thích đọc những chữ đã biết trong môi trường xung quanh.
Nhận dạng chữ cái trong bảng chữ cái tiếng việt.
Kể chuyện theo tranh minh hoạ và kinh nghiệm bản thân.
Đóng được vai của nhân vật trong truyện
Thời gian thực hiện( 1 tuần) : từ ngày 23/12 đến ngày 27/ 12/ 2013 )
A. MỤC TIÊU:
1. Phát triển thể chất:
Tô màu kín, không chờm ra ngoài đường viền các hình vẽ. ( cs 6)
Dán các hình vào đúng vị trí cho trước, không bị nhăn.( CS 08)
Chạy liên tục 150m không hạn chế thời gian. ( cs 13)
Biết và không ăn, uống một số thứ có hại cho sức khỏe. ( cs 20)
Biết kêu cứu và chạy khỏi nơi nguy hiểm. ( cs 25)
2.Phát triển tình cảm và quan hệ xã hội:
Đề xuất trò chơi và hoạt động thể hiện sở thích của bản thân.( CS 30)
Thích chăm sóc cây cối, con vật quen thuộc. ( CS 39)
Chủ động giao tiếp với bạn và người lớn gần gũi.( CS 43)
Đề nghị sự giúp đỡ của người khác khi cần thiết ( CS 55)
3.Phát triển ngôn ngữ và giao tiếp:
Đóng vai, bắt chước, tạo dáng các con vật : về tiếng kêu, vận động( chạy nhảy…)
Biểu lộ các trạng thái xúc cảm của bản thân trẻ bằng ngôn ngữ và phi ngôn ngữ.
Nghe hiểu và thực hiện được các chỉ dẫn liên quan đến 2, 3 hành động.( CS 62)
Kể lại được nội dung chuyện đã nghe theo trình tự nhất định. ( CS 71)
Điều chỉnh giọng nói phù hợp với tình huống và nhu cầu giao tiếp;.( CS 73)
Thích đọc những chữ đã biết trong môi trường xung quanh. ( CS 79)
Biết kể chuyện theo tranh.( CS 85)
Nhận dạng được chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Việt.( CS 91)
4.Phát triển nhận thức:
Gọi tên nhóm cây cối, con vật theo đặc điểm chung. ( CS 92)
Biết mối quan hệ đơn giản giữa con vật với môi trường sống( thức ăn, sinh sản, vận động…)
Nhận ra sự thay đổi trong quá trình phát triển của cây, con vật và một số hiện tượng tự nhiên. ( CS 93)
Biết so sánh để thấy được sự giống và khác nhau của các con vật quen thuộc gần gũi qua một số đặc điểm của chúng.
Kể được một số nghề phổ biến nơi trẻ sống. ( CS 98)
Kể được một số địa điểm công cộng gần gũi nơi trẻ sống. ( CS 97)
Nhận ra giai điệu (vui, êm dịu, buồn) của bài hát hoặc bản nhạc. ( CS 99)
Hát đúng giai điệu bài hát trẻ em. ( CS 100)
Thể hiện cảm xúc và vận động phù hợp với nhịp điệu của bài hát hoặc bản nhạc. ( CS 101)
Nhận biết con số phù hợp với số lượng trong phạm vi 7. ( CS 104)
Tách 7 đối tượng thành 2 nhóm bằng ít nhất 2 cách và so sánh số lượng của các nhóm;( CS 105)
Nói được ngày trên lốc lịch và giờ trên đồng hồ.( CS 111)
Loại được một đối tượng không cùng nhóm với các đối tượng còn lại. ( CS 115)
Kể lại câu chuyện quen thuộc theo cách khác. ( CS 120)
B. KẾT QUẢ MONG ĐỢI:
1. Phát triển thể chất:
Thực hiện đúng, thuần thục các động tác của bài tập thể dục theo hiệu lệnh.
Giữ được sức bền trong vận động khi chạy chậm 150m.
Biết ăn chín, uống nước đun sôi, để khoẻ mạnh, uống nhiều nước ngọt, đồ uống có gas, ăn nhiều đồ ngọt dễ béo phì không có lợi cho sức khoẻ.
Nhận biết một số con vật nguy hiểm và cách tiếp xúc an toàn, vệ sinh.
2.Phát triển tình cảm và quan hệ xã hội:
Tự làm những việc đơn giản hằng ngày ( vệ sinh cá nhân, trực nhật, chơi…)
Thích chăm sóc các con vật quen thuộc.
Biết lắng nghe ý kiến, trao đổi, thoả thuận, chia sẻ kinh nghiệm với bạn.
Biết tìm cách để giải quyết mâu thuẫn( dùng lời, nhờ sự can thiệp của người khác, chấp nhận nhường nhịn.
Biết nhắc nhở người khác giữ gìn, bảo vệ môi trường.
3.Phát triển ngôn ngữ và giao tiếp:
Thực hiện được các yêu cầu trong hoạt động tập thể
Dùng được câu đơn, câu ghép, câu khẳng định, câu phủ định….
Kể rõ ràng, có trình tự về sự vật, hiện tượng nào đó để người nghe có thể hiểu được.
Điều chỉnh giọng nói phù hợp với ngữ cảnh.
Thích đọc những chữ đã biết trong môi trường xung quanh.
Nhận dạng chữ cái trong bảng chữ cái tiếng việt.
Kể chuyện theo tranh minh hoạ và kinh nghiệm bản thân.
Đóng được vai của nhân vật trong truyện
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Minh Thanh
Dung lượng: 392,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)