Doc TT cuoi k 1 - HAB
Chia sẻ bởi Trần Trung Hậu |
Ngày 09/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Doc TT cuoi k 1 - HAB thuộc Cùng học Tin học 3
Nội dung tài liệu:
Biểu điểm đọc Tiếng Việt 2– cK I 10 – 11
(Tốc độ đọc khoảng 40 Tiếng/ phút)
Giáo viên gọi học sinh theo danh sách, lên đọc một trong các đoạn văn của các bài tập đọc - Tiếng Việt 2 tập 1; sau đó trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc do giáo viên nêu.
Chú ý: Tránh trường hợp hai HS được kiểm tra liên tiếp đọc một đoạn giống nhau
Giáo viên cho điểm dựa vào các yêu cầu sau:
* Đọc đoạn văn: 5 đ
+ Đọc đúng tiếng, đúng từ : 3 đ
Đọc sai dưới 3 tiếng: 2,5 đ.; Đọc sai 3 hoặc 4 tếng : 2 đ.
Đọc sai 5 hoặc 6 tiếng: 1,5 đ.; Đọc sai từ 7 đến 8 tiếng: 1đ.
Đọc sai từ 9 đến 10 tiếng: 0,5đ.; Đọc sai trên 10 tiếng: 0đ.
+ Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa ( có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ hơi ở 1 hoặc 2 chỗ):
- Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 3 đến 4 dấu câu : 0,5 đ.
- Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 5 dấu câu trở lên: 0,5 đ.
+ Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( không quá 1 phút): 1 đ
Đọc quá từ 1 phút đến 2 phút: 0,5 đ.
Đọc quá 2 phút phải đánh vần nhẩm: 0 đ.
* Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu: 1 đ.
Trả lời chưa đủ ý hoặc hiểu câu hỏi nhưng diễn đạt còn lúng túng, chưa rõ ràng: 0,5 đ.
Không trả lời được hoặc trả lời sai ý : 0 đ
Biểu điểm đọc Tiếng Việt 3– cK I 10 – 11
(Tốc độ đọc khoảng 60 Tiếng/ phút)
Giáo viên gọi học sinh theo danh sách, lên đọc một trong các đoạn văn của các bài tập đọc - Tiếng Việt 3 tập 1; sau đó trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc do giáo viên nêu.
Chú ý: Tránh trường hợp hai HS được kiểm tra liên tiếp đọc một đoạn giống nhau
Giáo viên cho điểm dựa vào các yêu cầu sau:
* Đọc đoạn văn: 5 đ
+ Đọc đúng tiếng, đúng từ : 3 đ
Đọc sai dưới 3 tiếng: 2,5 đ.; Đọc sai 3 hoặc 4 tếng : 2 đ.
Đọc sai 5 hoặc 6 tiếng: 1,5 đ.; Đọc sai từ 7 đến 8 tiếng: 1đ.
Đọc sai từ 9 đến 10 tiếng: 0,5đ.; Đọc sai trên 10 tiếng: 0đ.
+ Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa ( có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ hơi ở 1 hoặc 2 chỗ: 1đ
- Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 3 đến 4 dấu câu : 0,5 đ.
- Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 5 dấu câu trở lên: 0,5 đ.
+ Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( không quá 1 phút): 1 đ
Đọc quá từ 1 phút đến 2 phút: 0,5 đ.
Đọc quá 2 phút phải đánh vần nhẩm: 0 đ.
* Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu: 1 đ.
Trả lời chưa đủ ý hoặc hiểu câu hỏi nhưng diễn đạt còn lúng túng, chưa rõ ràng: 0,5 đ.
Không trả lời được hoặc trả lời sai ý : 0 đ
Biểu điểm đọc Tiếng Việt 4– cK I 10 – 11
(
(Tốc độ đọc khoảng 40 Tiếng/ phút)
Giáo viên gọi học sinh theo danh sách, lên đọc một trong các đoạn văn của các bài tập đọc - Tiếng Việt 2 tập 1; sau đó trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc do giáo viên nêu.
Chú ý: Tránh trường hợp hai HS được kiểm tra liên tiếp đọc một đoạn giống nhau
Giáo viên cho điểm dựa vào các yêu cầu sau:
* Đọc đoạn văn: 5 đ
+ Đọc đúng tiếng, đúng từ : 3 đ
Đọc sai dưới 3 tiếng: 2,5 đ.; Đọc sai 3 hoặc 4 tếng : 2 đ.
Đọc sai 5 hoặc 6 tiếng: 1,5 đ.; Đọc sai từ 7 đến 8 tiếng: 1đ.
Đọc sai từ 9 đến 10 tiếng: 0,5đ.; Đọc sai trên 10 tiếng: 0đ.
+ Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa ( có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ hơi ở 1 hoặc 2 chỗ):
- Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 3 đến 4 dấu câu : 0,5 đ.
- Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 5 dấu câu trở lên: 0,5 đ.
+ Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( không quá 1 phút): 1 đ
Đọc quá từ 1 phút đến 2 phút: 0,5 đ.
Đọc quá 2 phút phải đánh vần nhẩm: 0 đ.
* Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu: 1 đ.
Trả lời chưa đủ ý hoặc hiểu câu hỏi nhưng diễn đạt còn lúng túng, chưa rõ ràng: 0,5 đ.
Không trả lời được hoặc trả lời sai ý : 0 đ
Biểu điểm đọc Tiếng Việt 3– cK I 10 – 11
(Tốc độ đọc khoảng 60 Tiếng/ phút)
Giáo viên gọi học sinh theo danh sách, lên đọc một trong các đoạn văn của các bài tập đọc - Tiếng Việt 3 tập 1; sau đó trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc do giáo viên nêu.
Chú ý: Tránh trường hợp hai HS được kiểm tra liên tiếp đọc một đoạn giống nhau
Giáo viên cho điểm dựa vào các yêu cầu sau:
* Đọc đoạn văn: 5 đ
+ Đọc đúng tiếng, đúng từ : 3 đ
Đọc sai dưới 3 tiếng: 2,5 đ.; Đọc sai 3 hoặc 4 tếng : 2 đ.
Đọc sai 5 hoặc 6 tiếng: 1,5 đ.; Đọc sai từ 7 đến 8 tiếng: 1đ.
Đọc sai từ 9 đến 10 tiếng: 0,5đ.; Đọc sai trên 10 tiếng: 0đ.
+ Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa ( có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ hơi ở 1 hoặc 2 chỗ: 1đ
- Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 3 đến 4 dấu câu : 0,5 đ.
- Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 5 dấu câu trở lên: 0,5 đ.
+ Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( không quá 1 phút): 1 đ
Đọc quá từ 1 phút đến 2 phút: 0,5 đ.
Đọc quá 2 phút phải đánh vần nhẩm: 0 đ.
* Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu: 1 đ.
Trả lời chưa đủ ý hoặc hiểu câu hỏi nhưng diễn đạt còn lúng túng, chưa rõ ràng: 0,5 đ.
Không trả lời được hoặc trả lời sai ý : 0 đ
Biểu điểm đọc Tiếng Việt 4– cK I 10 – 11
(
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Trung Hậu
Dung lượng: 75,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)