Đồ chơi của bé
Chia sẻ bởi Vũ Thị Thúy Loan |
Ngày 05/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: Đồ chơi của bé thuộc Lớp 5 tuổi
Nội dung tài liệu:
CHỦ ĐỀ: ĐỒ CHƠI CỦA BÉ
Thời gian thực hiện: 3 tuần:
Từ ngày 27 tháng 09 đến ngày 15 tháng10 năm 2010
1. Phát triển thể chất:
- PT cơ lớn, cơ nhỏ và hô hấp
+ Trẻ thực hiện các động tác trong bài tập thể dục: Hít thở, tay , lưng, bụng, chân,..theo hướng dẫn của cô .
+ Trẻ biết tập nhịp nhàng theo bài hát có nội dung theo chủ đề cùng cô.
+ Biết chơi các trò chơi vận động theo yêu cầu.
- Kĩ năng VĐ cơ bản :
+ Trẻ biết ném bóng về phía trước. Biết đi theo hiệu lệnh, biết đứng co một chân.
+ Biết chơi trò chơi cùng cô giáo
- PT Vận động tinh :
+ Trẻ biết vận động cổ tay, bàn tay, ngón tay - Thực hiện múa khéo.
+ Phối hợp tay mắt để tô, xâu vòng …
b. Giáo dục dinh dưỡng và sức khoẻ
- Biết đi vệ sinh đúng nơi qui định
+ Biết bỏ rác đúng nơi qui định.
- Biết ăn để cao lớn, khoẻ mạnh, thông minh và ăn nhiều loại thực phẩm
+ Chấp nhận đội mũ khi đi nắng,
+ Biết và tránh một số hành động nguy hiểm như leo trèo lên lan can, chơi nghịch với các vật sắc nhọn…khi được nhắc nhở.
+ Biết mời cô và bạn khi ăn.
2. Phát triển nhận thức:
*NBTN:
- Nhận biết và gọi tên một số đồ dùng, đồ chơi và đồ dùng quen thuộc
- Hiểu được công dụng của các loại đồ dùng
- Biết nghe người lớn, giữ gìn bảo quản đồ dùng.
- Biết thao tác đơn giản trong các kỹ năng tự sử dụng các đồ dùng đồ chơi.
- Thể hiện những hiểu biết của mình về các đồ chơi, đồ dùng qua cách sử dụng và các hoạt động qua trò chơi, trải nghiệm thực tế trong sinh hoạt hàng ngày và các hoạt động nghệ thuật, hát, múa...
- Sử dụng được một số đồ dùng, đồ chơi quen thuộc.
3. Phát triển ngôn ngữ:
- Kỹ năng nghe :
+ Trẻ lắng nghe và biết làm theo yêu cầu của cô
+ Thực hiện được nhiệm vụ gồm 2-3 hành động Ví dụ: Cháu cất đồ chơi lên giá rồi đi rửa tay.
- Kỹ năng nói :
+ Phát âm rõ các tiếng để người nghe hiểu được.
+ Hiểu được nội dung truyện ngắn đơn giản.
+ Đọc thuộc bài thơ, ca dao, đồng dao theo cô
+ Sử dụng các từ vâng ạ, dạ, thưa…trong giao tiếp.
- LQ với s ách
+ Tự mở sách xem tranh
+ Ngồi đúng tư thế theo yêu cầu của cô.
+ Biết kí hiệu thông thường: nhà vệ sinh, nơi nguy hiểm…
+ Thích vẽ, viết Nguệch ngoặc..
4. phát triển tình cảm, k ĩ năng xã hội, thẩm mĩ:
- PT tình cảm:
+ Trẻ yêu quý đồ dùng đồ chơi ở lớp học
+ Mạnh dạn tham gia vào trong các hoạt động…
+ Biết chào hỏi và nói cảm ơn, xin lỗi khi được nhắc nhở…
+ Có ý thức giữ gìn đồ dùng, đồ chơi.
- Phát triển kỹ năng xã hội :
+ Không để tràn nước khi rửa tay
+ Biết cùng chơi với các bạn trong các trò chơi theo nhóm nhỏ.
+ Biết chờ đến lượt. Chú ý nghe khi cô, bạn nói, không ngắt lời người khác . + Biết bỏ rác đúng nơi quy định…
*Phát triển thẩm mĩ:
- Trẻ biết cùng nhau múa hát các bài hát cô dạy
- Biết vận động theo hướng dẫn của cô.
- Biết một số thao tác đơn giản để nặn đồ vật trẻ thích.
II. Mạng nội dung.
- Tên gọi, công dụng.
- Bé thích đồ chơi gì.
- Bé biết chơi đồ chơi bé thích.
- Tên gọi, công dụng.
- Bé biết sử dụng các đồ dùng quen, thành thạo.
- Bé biết giữ gìn đồ dùng.
- Tên gọi, công dụng
- Bé biết sử dụng các đồ dùng trong sinh hoạt.
- Bé biết giữ gìn đồ dùng
III. Mạng hoạt động
- Thể dục: Tay em.
- VĐCB: Ném vào đất, nhảy
Thời gian thực hiện: 3 tuần:
Từ ngày 27 tháng 09 đến ngày 15 tháng10 năm 2010
1. Phát triển thể chất:
- PT cơ lớn, cơ nhỏ và hô hấp
+ Trẻ thực hiện các động tác trong bài tập thể dục: Hít thở, tay , lưng, bụng, chân,..theo hướng dẫn của cô .
+ Trẻ biết tập nhịp nhàng theo bài hát có nội dung theo chủ đề cùng cô.
+ Biết chơi các trò chơi vận động theo yêu cầu.
- Kĩ năng VĐ cơ bản :
+ Trẻ biết ném bóng về phía trước. Biết đi theo hiệu lệnh, biết đứng co một chân.
+ Biết chơi trò chơi cùng cô giáo
- PT Vận động tinh :
+ Trẻ biết vận động cổ tay, bàn tay, ngón tay - Thực hiện múa khéo.
+ Phối hợp tay mắt để tô, xâu vòng …
b. Giáo dục dinh dưỡng và sức khoẻ
- Biết đi vệ sinh đúng nơi qui định
+ Biết bỏ rác đúng nơi qui định.
- Biết ăn để cao lớn, khoẻ mạnh, thông minh và ăn nhiều loại thực phẩm
+ Chấp nhận đội mũ khi đi nắng,
+ Biết và tránh một số hành động nguy hiểm như leo trèo lên lan can, chơi nghịch với các vật sắc nhọn…khi được nhắc nhở.
+ Biết mời cô và bạn khi ăn.
2. Phát triển nhận thức:
*NBTN:
- Nhận biết và gọi tên một số đồ dùng, đồ chơi và đồ dùng quen thuộc
- Hiểu được công dụng của các loại đồ dùng
- Biết nghe người lớn, giữ gìn bảo quản đồ dùng.
- Biết thao tác đơn giản trong các kỹ năng tự sử dụng các đồ dùng đồ chơi.
- Thể hiện những hiểu biết của mình về các đồ chơi, đồ dùng qua cách sử dụng và các hoạt động qua trò chơi, trải nghiệm thực tế trong sinh hoạt hàng ngày và các hoạt động nghệ thuật, hát, múa...
- Sử dụng được một số đồ dùng, đồ chơi quen thuộc.
3. Phát triển ngôn ngữ:
- Kỹ năng nghe :
+ Trẻ lắng nghe và biết làm theo yêu cầu của cô
+ Thực hiện được nhiệm vụ gồm 2-3 hành động Ví dụ: Cháu cất đồ chơi lên giá rồi đi rửa tay.
- Kỹ năng nói :
+ Phát âm rõ các tiếng để người nghe hiểu được.
+ Hiểu được nội dung truyện ngắn đơn giản.
+ Đọc thuộc bài thơ, ca dao, đồng dao theo cô
+ Sử dụng các từ vâng ạ, dạ, thưa…trong giao tiếp.
- LQ với s ách
+ Tự mở sách xem tranh
+ Ngồi đúng tư thế theo yêu cầu của cô.
+ Biết kí hiệu thông thường: nhà vệ sinh, nơi nguy hiểm…
+ Thích vẽ, viết Nguệch ngoặc..
4. phát triển tình cảm, k ĩ năng xã hội, thẩm mĩ:
- PT tình cảm:
+ Trẻ yêu quý đồ dùng đồ chơi ở lớp học
+ Mạnh dạn tham gia vào trong các hoạt động…
+ Biết chào hỏi và nói cảm ơn, xin lỗi khi được nhắc nhở…
+ Có ý thức giữ gìn đồ dùng, đồ chơi.
- Phát triển kỹ năng xã hội :
+ Không để tràn nước khi rửa tay
+ Biết cùng chơi với các bạn trong các trò chơi theo nhóm nhỏ.
+ Biết chờ đến lượt. Chú ý nghe khi cô, bạn nói, không ngắt lời người khác . + Biết bỏ rác đúng nơi quy định…
*Phát triển thẩm mĩ:
- Trẻ biết cùng nhau múa hát các bài hát cô dạy
- Biết vận động theo hướng dẫn của cô.
- Biết một số thao tác đơn giản để nặn đồ vật trẻ thích.
II. Mạng nội dung.
- Tên gọi, công dụng.
- Bé thích đồ chơi gì.
- Bé biết chơi đồ chơi bé thích.
- Tên gọi, công dụng.
- Bé biết sử dụng các đồ dùng quen, thành thạo.
- Bé biết giữ gìn đồ dùng.
- Tên gọi, công dụng
- Bé biết sử dụng các đồ dùng trong sinh hoạt.
- Bé biết giữ gìn đồ dùng
III. Mạng hoạt động
- Thể dục: Tay em.
- VĐCB: Ném vào đất, nhảy
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Thúy Loan
Dung lượng: 14,55KB|
Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)