DKT TOAN 9 HKII(chuan)
Chia sẻ bởi Ngô Thu Huyền |
Ngày 13/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: DKT TOAN 9 HKII(chuan) thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Hợp Đức
Bài kiểm tra học kì iI năm học 2008- 2009
Môn : Toán 9
Thời gian làm bài 90 phút.
Mục tiêu. HS được kiểm tra về:
1. Kiến thức: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn, hàm số y = ax2 , phương trình bậc hai một ẩn, góc với đường tròn, diện tích hình quạt tròn, hình trụ ,hình nón , hình cầu.
2. Kỹ năng: HS được kiểm tra các kỹ năng giải các dạng toán trên.
Ma trận đề:
Nội dung chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
1
0,25
1
0,25
2
0,5
Hàm số y = ax2 .
Phương trình bậc hai một ẩn.
2
0,5
1
1,5
2
0,5
1
1
2
1,5
8
5
Góc với đường tròn.
1
0,25
1
0,25
1
1,5
2
1,5
5
3,5
Diện tích hình trong mặt -phẳng Hình trụ , hình nón ,hình cầu
3
0,75
1
0,25
4
1
Tổng
8
3,25
7
2,75
4
3
19
10
Đề chẵn:
I.Trắc nghiệm khách quan. (3đ)
Hãy chọn phương án trả lời đúng.
Câu 1. Phương trình 4x – 3y = - 1 nhận cặp số nào sau đây là một nghiệm.
A.( – 1 ; - 1)
B. (- 1 ; 1)
C. (1; - 1)
D. (1; 1)
Câu 2. Phương trình x + y = 1, kết hợp với phương trình nào dưới đây để được một hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
A. y + x = -1
B. 0.x + y = 1
C. 2y = 2 – 2x
D. 3y = - 3x +3
Câu 3.Điểm A(- 2; - 1 ) thuộc đồ thị hàm số nào?
A.y = - x2
B. y = -
C. y = -
D. y = -
Câu 4. Hàm số y = x2 đồng biến khi x > 0 nếu:
A. m < .
B. m > - .
C. m > .
D. m = 0.
Câu 5. Cho phương trình 0,1x2 – 0,6x – 0,8 = 0. Khi đó:
A. x1 + x2 = 0,6; x1.x2 = 8.
B. x1 + x2 = 6; x1.x2 = - 8.
C. x1+x2 =6;x1.x2 =0,8.
D. x1 + x2 = 6; x1.x2 = 8.
Câu 6. Cho phương trình (ẩn số x) : x2 – 2x + m = 0. Giá trị nào của m để x12 + x22 = 10
A. m = - 3
B. m = 3
C. m = ± 3
D. m 3
Câu7. Cho hình vẽ, biết AD là đường kính của đường tròn (O). Góc ACB = 500 . Số đo góc x bằng :
A. 500
B. 450
C. 400
D. 300
Câu 8 Cho đường tròn (O; R) và một dây cung AB = R số đo của cung AB nhỏ là.
A. 600
B. 900
C. 1200
D. 1500
Câu 9. Diện tích hình quạt tròn 1200 của đường tròn có bán kính 3 cm là.
A. (cm2)
B. 2 (cm2)
C. 3
Bài kiểm tra học kì iI năm học 2008- 2009
Môn : Toán 9
Thời gian làm bài 90 phút.
Mục tiêu. HS được kiểm tra về:
1. Kiến thức: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn, hàm số y = ax2 , phương trình bậc hai một ẩn, góc với đường tròn, diện tích hình quạt tròn, hình trụ ,hình nón , hình cầu.
2. Kỹ năng: HS được kiểm tra các kỹ năng giải các dạng toán trên.
Ma trận đề:
Nội dung chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
1
0,25
1
0,25
2
0,5
Hàm số y = ax2 .
Phương trình bậc hai một ẩn.
2
0,5
1
1,5
2
0,5
1
1
2
1,5
8
5
Góc với đường tròn.
1
0,25
1
0,25
1
1,5
2
1,5
5
3,5
Diện tích hình trong mặt -phẳng Hình trụ , hình nón ,hình cầu
3
0,75
1
0,25
4
1
Tổng
8
3,25
7
2,75
4
3
19
10
Đề chẵn:
I.Trắc nghiệm khách quan. (3đ)
Hãy chọn phương án trả lời đúng.
Câu 1. Phương trình 4x – 3y = - 1 nhận cặp số nào sau đây là một nghiệm.
A.( – 1 ; - 1)
B. (- 1 ; 1)
C. (1; - 1)
D. (1; 1)
Câu 2. Phương trình x + y = 1, kết hợp với phương trình nào dưới đây để được một hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
A. y + x = -1
B. 0.x + y = 1
C. 2y = 2 – 2x
D. 3y = - 3x +3
Câu 3.Điểm A(- 2; - 1 ) thuộc đồ thị hàm số nào?
A.y = - x2
B. y = -
C. y = -
D. y = -
Câu 4. Hàm số y = x2 đồng biến khi x > 0 nếu:
A. m < .
B. m > - .
C. m > .
D. m = 0.
Câu 5. Cho phương trình 0,1x2 – 0,6x – 0,8 = 0. Khi đó:
A. x1 + x2 = 0,6; x1.x2 = 8.
B. x1 + x2 = 6; x1.x2 = - 8.
C. x1+x2 =6;x1.x2 =0,8.
D. x1 + x2 = 6; x1.x2 = 8.
Câu 6. Cho phương trình (ẩn số x) : x2 – 2x + m = 0. Giá trị nào của m để x12 + x22 = 10
A. m = - 3
B. m = 3
C. m = ± 3
D. m 3
Câu7. Cho hình vẽ, biết AD là đường kính của đường tròn (O). Góc ACB = 500 . Số đo góc x bằng :
A. 500
B. 450
C. 400
D. 300
Câu 8 Cho đường tròn (O; R) và một dây cung AB = R số đo của cung AB nhỏ là.
A. 600
B. 900
C. 1200
D. 1500
Câu 9. Diện tích hình quạt tròn 1200 của đường tròn có bán kính 3 cm là.
A. (cm2)
B. 2 (cm2)
C. 3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Thu Huyền
Dung lượng: 475,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)