ĐKT_MT_ĐA_HH8_Chuong II(HS vùng khó khăn)
Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Khởi |
Ngày 13/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: ĐKT_MT_ĐA_HH8_Chuong II(HS vùng khó khăn) thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Xã Xốp
Tổ: Tự Nhiên Ngày thực hiện: ....../11/2012
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Hình Học
Lớp 8
Tiết:24
Đề bài
Câu 1.(2điểm)
a) Phát biểu định lí về tổng các góc của một một tứ giác.
b) Cho tứ giác ABCD vuông ở A, biết góc = 300, góc = 800. Tính số đo .
Câu 2. (3điểm)
a) Phát biểu định nghĩa, tính chất đường trung bình của tam giác.
b) Cho , D là trung điểm cạnh AB, E là trung điểm cạnh AC. Tính độ dài cạnh BC, biết DE=4cm.
Câu 3. (2điểm)
Nêu các dấu hiệu nhận biết hình bình hành
Câu 4 (3điểm)
Cho vuông tại A, D là trung điểm của BC. Gọi M là điểm đối xứng với D qua AB, E là giao điểm của DM và AB. Gọi N là điểm đối xứng với D qua AC, F là giao điểm của DN và AC.
Tứ giác AEDF là hình gì? Vì sao?
Các tứ giác ADBM, ADCN là hình gì? Vì sao?
--------------------Hết--------------------
Duyệt của tổ CM GV ra đề
Nguyễn Đức Khởi
ĐÁP ÁN
Câu
Nội dung
Điểm
1
2điểm
a) Phát biểu đúng định lí.
b)
1đ
1đ
2
3điểm
a) Phát biểu đúng định nghĩa, tính chất đường trung bình của tam giác.
b) DE là đường trung bình của tam giác
=>BC=2DE=8cm
2đ
1đ
3
2điểm
Nêu đúng các dấu hiệu nhận biết hình bình hành
2đ
4
3điểm
, Â=900, BD = DC, ABDM = {E},DE=EM,
ABDM, ACDN = {F}, ACDN, DF=FN
a. (AEDF là hình gì? Vì sao?
b. Các (ADBM ? Vì sao?
Giải:
a. (AEDF là hình chữ nhật
vì Â = 900, ABDM tại E nên Ê = 900, tương tự ACDN tại F nên
b. có BD = DC, DE // AC nên AE = BE
Ta lại có: DE = EM (D đối xứng với M qua AB)
(ADBM có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường nên là hình bình hành
Hình bình hành ADBM có ABDM nên là hình thoi.
0,5đ
0,5đ
1đ
1đ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Thấp
Cao
1. Tứ giác lồi
Biết định lí về tổng các góc của một một tứ giác
Vận dụng được định lí về tổng các góc của một một tứ giác
Số câu
1
1
2
Số điểm
1
1
2
Tỉ lệ %
10%
10%
20%
2. Đường TB của tam giác
Biết định nghĩa, định lí đường TB của tam giác
Vận dụng được định lí đường TB của tam giác
Số câu
1
1
2
Số điểm
2
1
3
Tỉ lệ %
20%
10%
30%
3. Hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi
Biết các dấu hiệu nhận biết hình bình hành
Vận dụng được các kiến thức về hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi để giải các BT đơn giản
Số câu
1
1
2
Số điểm
2
3
5
Tỉ lệ %
20%
30%
50%
Tổng số câu
3
2
1
6
Tổng điểm
5
2
3
10
Tỉ lệ %
50%
20%
30%
100%
Tổ: Tự Nhiên Ngày thực hiện: ....../11/2012
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Hình Học
Lớp 8
Tiết:24
Đề bài
Câu 1.(2điểm)
a) Phát biểu định lí về tổng các góc của một một tứ giác.
b) Cho tứ giác ABCD vuông ở A, biết góc = 300, góc = 800. Tính số đo .
Câu 2. (3điểm)
a) Phát biểu định nghĩa, tính chất đường trung bình của tam giác.
b) Cho , D là trung điểm cạnh AB, E là trung điểm cạnh AC. Tính độ dài cạnh BC, biết DE=4cm.
Câu 3. (2điểm)
Nêu các dấu hiệu nhận biết hình bình hành
Câu 4 (3điểm)
Cho vuông tại A, D là trung điểm của BC. Gọi M là điểm đối xứng với D qua AB, E là giao điểm của DM và AB. Gọi N là điểm đối xứng với D qua AC, F là giao điểm của DN và AC.
Tứ giác AEDF là hình gì? Vì sao?
Các tứ giác ADBM, ADCN là hình gì? Vì sao?
--------------------Hết--------------------
Duyệt của tổ CM GV ra đề
Nguyễn Đức Khởi
ĐÁP ÁN
Câu
Nội dung
Điểm
1
2điểm
a) Phát biểu đúng định lí.
b)
1đ
1đ
2
3điểm
a) Phát biểu đúng định nghĩa, tính chất đường trung bình của tam giác.
b) DE là đường trung bình của tam giác
=>BC=2DE=8cm
2đ
1đ
3
2điểm
Nêu đúng các dấu hiệu nhận biết hình bình hành
2đ
4
3điểm
, Â=900, BD = DC, ABDM = {E},DE=EM,
ABDM, ACDN = {F}, ACDN, DF=FN
a. (AEDF là hình gì? Vì sao?
b. Các (ADBM ? Vì sao?
Giải:
a. (AEDF là hình chữ nhật
vì Â = 900, ABDM tại E nên Ê = 900, tương tự ACDN tại F nên
b. có BD = DC, DE // AC nên AE = BE
Ta lại có: DE = EM (D đối xứng với M qua AB)
(ADBM có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường nên là hình bình hành
Hình bình hành ADBM có ABDM nên là hình thoi.
0,5đ
0,5đ
1đ
1đ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Thấp
Cao
1. Tứ giác lồi
Biết định lí về tổng các góc của một một tứ giác
Vận dụng được định lí về tổng các góc của một một tứ giác
Số câu
1
1
2
Số điểm
1
1
2
Tỉ lệ %
10%
10%
20%
2. Đường TB của tam giác
Biết định nghĩa, định lí đường TB của tam giác
Vận dụng được định lí đường TB của tam giác
Số câu
1
1
2
Số điểm
2
1
3
Tỉ lệ %
20%
10%
30%
3. Hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi
Biết các dấu hiệu nhận biết hình bình hành
Vận dụng được các kiến thức về hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi để giải các BT đơn giản
Số câu
1
1
2
Số điểm
2
3
5
Tỉ lệ %
20%
30%
50%
Tổng số câu
3
2
1
6
Tổng điểm
5
2
3
10
Tỉ lệ %
50%
20%
30%
100%
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đức Khởi
Dung lượng: 89,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)