ĐKT Hình học 8 cả năm
Chia sẻ bởi Lê Thanh Tùng |
Ngày 13/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: ĐKT Hình học 8 cả năm thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: …………………………. Ngày ….tháng ….năm 2007
Lớp : 8 ….. bài kiểm tra một tiết
Môn: Hình học 8
Điểm
Lời phê của thầy giáo
A/ Trắc nghiệm khách quan: (4đ)
I/ Hãy khoanh tròn vào ý mà em cho là đúng trong các câu sau:
1. Các góc của một tứ giác có thể là:
A. Bốn góc nhọn. B. Bốn góc tù. C. Bốn góc vuông. D. Một góc vuông, ba góc nhọn.
2. Cho tam giác ABC các điểm D và E lần lượt trên các cạnh AB và AC sao cho DE//BC; tứ giác BDEC là hình tháng cân nếu có:
A. Tam giác ABC vuông tại A. B. Tam giác ABC cân tại C.
C. Tam giác ABC cân tại B. D. Tam giác ABC cân tại A.
3. Cho tứ giác MNPQ ba điểm E, F, K lần lượt là trung điểm của MQ; NP và MP, kết luận nào sau đây là đúng:
A. EF MN + PQ B. EF MN + PQ C. EF MN + PQ D. EF MN + PQ
2 2 2 2
4. Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu có:
A. AB = CD B. A = C C. B = D; C = A D. AB//CD; AD//BC
5. Cho tứ giác MNPQ, gọi E,F,G,H lần lượt là trung điểm của các cạnh MN, NP, PQ, QM tứ giác EFGH là hình thoi. Nếu có:
A. MN = PQ B. MP = NQ C. MN // PQ D. MP NQ
6. Một tứ giác là hình chữ nhật nếu có:
A. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau. B. Hình bình hành có một góc vuông.
C. Hình thang có một góc vuông. D. Hình thang có hai góc vuông.
7. Đường tròn là hình:
A. Không có trục đối xứng. B. Có một trục đối xứng.
C. Có hai trục đối xứng. D. Có vô số trục đối xứng.
II/ Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống (…) trong lời giải bài toán sau:
Cho tam giác ABC vuông tại A (H.1), một điểm D bất kì thuộc cạnh BC qua D kẻ các đường thẳng song song với AB và AC lần lượt cắt AB và AC tại E và F. Điểm D ở vị trí nào trên cạnh BC thì tứ giác AEDF là hình vuông.
Giải:
- Vì tứ giác AEDF có EDF = 900, AE // DF; AF // ED. Nên tứ giác đó là hình chữ nhật.
- Hình chữ nhật AEDF sẽ là hình vuông khi DE = DF hay AD là ……………………….
B D E Hình 1:
B/ Trắc nghiệm tự luận: (6đ) A F C
Câu 1: Cho hình thang cân ABCD ( AB // CD ; AB < CD ). Kẻ các đường cao AE và BF của hình thang.
Chứng minh rằng DE = CF
Lớp : 8 ….. bài kiểm tra một tiết
Môn: Hình học 8
Điểm
Lời phê của thầy giáo
A/ Trắc nghiệm khách quan: (4đ)
I/ Hãy khoanh tròn vào ý mà em cho là đúng trong các câu sau:
1. Các góc của một tứ giác có thể là:
A. Bốn góc nhọn. B. Bốn góc tù. C. Bốn góc vuông. D. Một góc vuông, ba góc nhọn.
2. Cho tam giác ABC các điểm D và E lần lượt trên các cạnh AB và AC sao cho DE//BC; tứ giác BDEC là hình tháng cân nếu có:
A. Tam giác ABC vuông tại A. B. Tam giác ABC cân tại C.
C. Tam giác ABC cân tại B. D. Tam giác ABC cân tại A.
3. Cho tứ giác MNPQ ba điểm E, F, K lần lượt là trung điểm của MQ; NP và MP, kết luận nào sau đây là đúng:
A. EF MN + PQ B. EF MN + PQ C. EF MN + PQ D. EF MN + PQ
2 2 2 2
4. Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu có:
A. AB = CD B. A = C C. B = D; C = A D. AB//CD; AD//BC
5. Cho tứ giác MNPQ, gọi E,F,G,H lần lượt là trung điểm của các cạnh MN, NP, PQ, QM tứ giác EFGH là hình thoi. Nếu có:
A. MN = PQ B. MP = NQ C. MN // PQ D. MP NQ
6. Một tứ giác là hình chữ nhật nếu có:
A. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau. B. Hình bình hành có một góc vuông.
C. Hình thang có một góc vuông. D. Hình thang có hai góc vuông.
7. Đường tròn là hình:
A. Không có trục đối xứng. B. Có một trục đối xứng.
C. Có hai trục đối xứng. D. Có vô số trục đối xứng.
II/ Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống (…) trong lời giải bài toán sau:
Cho tam giác ABC vuông tại A (H.1), một điểm D bất kì thuộc cạnh BC qua D kẻ các đường thẳng song song với AB và AC lần lượt cắt AB và AC tại E và F. Điểm D ở vị trí nào trên cạnh BC thì tứ giác AEDF là hình vuông.
Giải:
- Vì tứ giác AEDF có EDF = 900, AE // DF; AF // ED. Nên tứ giác đó là hình chữ nhật.
- Hình chữ nhật AEDF sẽ là hình vuông khi DE = DF hay AD là ……………………….
B D E Hình 1:
B/ Trắc nghiệm tự luận: (6đ) A F C
Câu 1: Cho hình thang cân ABCD ( AB // CD ; AB < CD ). Kẻ các đường cao AE và BF của hình thang.
Chứng minh rằng DE = CF
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thanh Tùng
Dung lượng: 32,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)