địa lý

Chia sẻ bởi Vũ Quý Nghị | Ngày 05/05/2019 | 60

Chia sẻ tài liệu: địa lý thuộc Địa lí 6

Nội dung tài liệu:

Đ
I
A
L
Ý
9
TRƯỜNG THCS MINH THU?N 3
TRƯỜNG THCS MINH THU?N 3
SỞ GIÁO DỤC& ĐÀO TẠO KIÊN GIANG * PHÒNG GIÁO DỤC& ĐÀO TẠO HUYỆN U MINH THƯỢNG *
GD
KIÊN GIANG
* NIÊN KHOÁ 2011-2012*
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ
Các em hãy cố gắng học thật tốt
Vũ Quý Nghị giáo viên trường THCS Minh Thuận 3
MẶT TRỜI VÀ HỆ MẶT TRỜI
Nội dung
1. Cấu tạo và chuyển động của hệ Mặt Trời
2. Mặt trời
3.Trái Đất
4. Sao chổi. Thiên thạch
Cấu tạo chuyển động của hệ mặt trời
Thủy tinh
Kim tinh
Trái Đất
Hỏa tinh
Mộc tinh
Thổ tinh
Thiên Vương tinh
Hải Vương tinh
- Mặt trời là trung tâm của hệ (thiên thể duy nhất nóng sáng).
- Có tám hành tinh lớn.
Các hành tinh nhóm trong gồm:
Thủy tinh
Kim tinh
Trái đất
Hỏa tinh
A
B
C
D
Các hành tinh nhóm ngoài gồm:
- Mộc tinh
- Thổ tinh
- Hải vương tinh
- Thiên vương tinh
A
B
C
D
1 đơn vị thiên văn (đvtv) = 150 triệu km
Khoảng cách từ Mặt Trời đến Trái Đất
- Khoảng cách đến Mặt Trời : 0,39 đvtv
- Chu kì quay quanh Mặt Trời: 87,96 ngày
Chu kì tự quay : 59 ngày
Khối lượng riêng: 5,4.103 kg/m3
Bán kính: 2 440km
Nhiệt độ bề mặt: đêm khoảng 100K ngày là khoảng 700K
Số vệ tinh tự nhiên: không

Thủy Tinh
Kim Tinh

- Khoảng cách đến Mặt Trời : 0,72đvtv
- Chu kì quay quanh Mặt Trời: 224,7 ngày
- Chu kì tự quay: 243 ngày
- Khối lượng riêng : 5,3.103 kg/m3
- Bán kính: 6 056 km
- Nhiệt độ bề mặt: 726K
- Số vệ tinh tự nhiên: không
Trái Đất
-Khoảng cách đến Mặt Trời :
1 đvtv
-Chu kì quay quanh MặtTrời:
365,25 ngày
- Chu kì tự quay: 23h56ph
- Khối lượng riêng: 5,5.103 kg/m3
- Bán kính: 6 375km
- Nhiệt độ bề mặt: 260 - 310K
- Số vệ tinh tự nhiên: 1
Khoảng cách đến Mặt Trời :
1,52đvtv
Chu kì quay quanh Mặt Trời :
1,88năm
- Chu kì tự quay: 24giờ37phút
- Khối lượng riêng: 3,9.103 kg/m3
- Bán kính : 3 395km
- Nhiệt độ bề mặt: 150 – 310K
- Số vệ tinh tự nhiên: 2
Hỏa Tinh
Khoảng cách đến
Mặt Trời :5,2đvtv
- Chu kì quay quanh Mặt Trời: 11,86 năm
- Chu kì tự quay: 9 giờ50phút
- Khối lượng riêng:1,3.103 kg/m3
- Bán kính: 71 490km
- Nhiệt độ bề mặt: 120K
- Số vệ tinh tự nhiên:63
Mộc Tinh
Thổ Tinh
Khoảng cách đến
Mặt Trời :9,54đvtv
- Chu kì quay quanh Mặt Trời: 29,46 năm
- Chu kì tự quay: 14giờ14 phút
- Khối lượng riêng: 0,7.103 kg/m3
- Bán kính: 60 270km
- Nhiệt độ bề mặt: 88K
- Số vệ tinh tự nhiên: 34

Thiên Vương Tinh
Khoảng cách đến
Mặt Trời :19,19 đvtv
- Chu kì quay quanh Mặt Trời: 84 năm
- Chu kì tự quay: 17giờ14phút
- Khối lượng riêng: 1,2.103 kg/m3
- Bán kính: 25 760km
- Nhiệt độ bề mặt: 59K
- Số vệ tinh: 27

Hải Vương Tinh
Khoảng cách từ Mặt Trời : 30,07 đvtv
- Chu kì quay quanh Mặt Trời: 164,8 năm
- Chu kì tự quay: 16giờ11phút
- Khối lượng riêng: 1,7.103kg/m3
- Bán kính: 25 270km
- Nhiệt độ bề mặt: 48K
- Số vệ tinh: 13
4. TIỂU HÀNH TINH
Tiểu hành tinh là những thiên thể chuyển động quanh mặt trời theo các quỹ đạo elip như các hành tinh. Tuy nhiên chúng có kích thước nhỏ hơn các hành tinh rất nhiều.
Vành đai tiểu hành tinh
Hệ Mặt Trời gồm:
- Mặt Trời ở trung tâm Hệ (và là thiên thể duy nhất nóng sáng)
- Tám hành tinh lớn.
- Tiểu hành tinh, sao chổi, thiên thạch...
- Tất cả các hành tinh đều chuyển động quanh Mặt Trời theo cùng một chiều (chiều thuận), và gần như cùng một mặt phẳng.
- Mặt Trời và các hành tinh đều quay quanh mình nó và đều quay theo chiều thuận (trừ Kim Tinh).
- Toàn bộ hệ Mặt Trời quay quanh trung tâm Thiên Hà của chúng ta.
2. MẶT TRỜI
a. Cấu trúc của Mặt trời gồm hai phần:
- Quang cầu
- Khí quyển
Củng cố
Cấu tạo và chuyển động của hệ Mặt Trời
Mặt Trời
Trái Đất
Sao chổi. Thiên thạch. Tiểu hành tinh
Mặt trăng
Trái Đất
Hình 3.3
MẶT TRỜI
Hiện tượng nhật thực.
Hiện tượng nhật thực
Mặt trăng
Trái Đất
Hình 3.4
2
3
1
A
MẶT TRỜI
Quay trở lại
Hiện tượng nguyệt thực.
CHƯƠNG TRÌNH TỚI ĐÂY KẾT THÚC.
CHÚC CÁC EM 12A2 ÔN TẬP TỐT,THI ĐẠT KẾT QUẢ CAO
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Quý Nghị
Dung lượng: | Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)