DIA 6 TUẦN 8 TIẾT 8

Chia sẻ bởi Ngô Thị Hường | Ngày 16/10/2018 | 107

Chia sẻ tài liệu: DIA 6 TUẦN 8 TIẾT 8 thuộc Địa lí 6

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS TAM THANH KIỂM TRA 1 TIẾT HK I năm học 2014-2015
HỌ VÀ TÊN:………………….. MÔN: ĐỊA LÝ 6
LỚP:……. TUẦN: 8 – TIẾT: 8

ĐIỂM
LỜI PHÊ




ĐỀ 1:
A. Trắc nghiệm: (3 điểm)
I. Khoanh tròn vào phương án đúng nhất trong các câu sau: (1điểm)
Câu 1: Giả sử một kinh tuyến cách nhau 50 thì trên quả địa cầu có tất cả bao nhiêu kinh tuyến ?
a. 57 kinh tuyến b. 72 kinh tuyến c. 75 kinh tuyến d. 79 kinh tuyến.
Câu 2: Muốn xác định hướng Bắc và Nam ta phải dựa vào:
a. Vĩ tuyến b. Kinh độ. c. Kinh tuyến d. Vĩ độ
Câu 3: Tỉ lệ số là một phân số luôn có tử là:
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 4: Bán kính của Trái Đất có kích thước:
a. 2000km b. 2400km c. 3400km d. 6370km
II. Điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau: (1 điểm)
Đối với bản đồ có ……………và………………, phải ……………kinh tuyến và vĩ tuyến để…………………………………….phương hướng.

III. Nối cột A với cột B sao cho phù hợp. (1 điểm)
A
B
Trả lời

1. Tỉ lệ bản đồ
a. Thì có mẫu càng lớn
1 -

2. Bản đồ càng lớn thì
b. Mức độ thể hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ
2 -

3. Tỉ lệ bản đồ có liên quan
c. Chỉ rõ mức độ thu nhỏ của khoáng cách được vẽ trên bản đồ so với thực tế.
3 -

4. Tỉ lệ bản đồ càng nhỏ
d. Mức độ chi tiết của nội dung bản đồ càng cao.
4 -


B. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Nêu khái niệm bản đồ. (2 điểm)
Câu 2: Nêu khái niện kinh tuyến và vĩ tuyến trên quả Địa cầu. (3 điểm)
Câu 3: Nêu tên các loại và các dạng kí hiệu bản đồ. (2 điểm)

Bài làm:





TRƯỜNG THCS TAM THANH KIỂM TRA 1 TIẾT HK I năm học 2014-2015
HỌ VÀ TÊN: …………………. MÔN: ĐỊA LÝ 6
LỚP: …… TUẦN: 8 – TIẾT: 8

ĐIỂM
LỜI PHÊ




ĐỀ 2:
A. Trắc nghiệm: (3 điểm)
I. Khoanh tròn vào phương án đúng nhất trong các câu sau: (1điểm)
Câu 1: Giả sử một vĩ tuyến cách nhau 50 thì nửa cầu bắc có tất cả bao nhiêu vĩ tuyến ?
a. 180 vĩ tuyến b. 72 vĩ tuyến c. 75 vĩ tuyến d. 18 vĩ tuyến.
Câu 2: Muốn xác định hướng tây và đông ta phải dựa vào:
a. Vĩ tuyến b. Kinh tuyến. c. Kinh độ d. Vĩ độ
Câu 3: Trái Đất nằm vị trí thứ mấy trong hệ Mặt Trời:
a. Thứ 2 b. Thứ 3 c. Thứ 4 d. Thứ 5
Câu 4: Đường Xích đạo của Trái Đất dài khoảng:
a. 40000km b. 50000km c. 40076km d. 30045km.
II. Điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau: (1 điểm)
Đối với bản đồ không có…….............và vĩ tuyến, phải dựa vào ……………….chỉ hướng ……, trên bản đồ để……………….hướng bắc, sau đó tìm các hướng còn lại.

III. Nối cột A với cột B sao cho phù hợp. (1 điểm)
A
B
Trả lời

1. Tỉ lệ bản đồ
a. Thì có mẫu càng lớn
1 -

2. Bản đồ càng lớn thì
b. Mức độ thể hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ
2 -

3. Tỉ lệ bản đồ có liên quan
c. Chỉ rõ mức độ thu nhỏ của khoáng cách được vẽ trên bản đồ so với thực tế.
3 -

4. Tỉ lệ bản đồ càng nhỏ
d. Mức độ chi tiết của nội dung bản đồ càng cao.
4 -


B. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Nêu khái niệm bản đồ. (2 điểm)
Câu 2: Nêu khái niện kinh độ và vĩ độ của một
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ngô Thị Hường
Dung lượng: 317,50KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)