Địa 6 - Thi HKII - 09.10

Chia sẻ bởi Trường Thcs Ngũ Phụng | Ngày 16/10/2018 | 42

Chia sẻ tài liệu: Địa 6 - Thi HKII - 09.10 thuộc Địa lí 6

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI KIỂM TRA HỌC KỲ II
PHÚ QUÝ Năm học: 2009 – 2010
Môn thi: Địa lý 6
Thời gian: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 01 trang)


ĐỀ:

Câu 1: (2,5 điểm)
Thời tiết, khí hậu là gì? Thời tiết và khí hậu khác nhau như thế nào?

Câu 2: (3 điểm)
Nêu giới hạn và đặc điểm của các đới khí hậu trên trái đất.

Câu 3: (2,5 điểm)
Lớp vỏ khí bao gồm những tầng nào? Nêu đặc điểm tầng đối lưu.

Câu 4: (2 điểm)
Dựa vào bảng lượng mưa (mm) của Thành phố Hồ Chí Minh:

Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

TP. HCM
25
35
40
80
170
220
270
300
250
125
50
20


a. Tháng nào có lượng mưa nhiều nhất, ít nhất?
b. Tính tổng lượng mưa trong năm ở Thành phố Hồ Chí Minh?
c. Tính tổng lượng mưa các tháng mùa mưa (tháng 5, 6, 7, 8, 9, 10).
d. Tính tổng lượng mưa các tháng mùa khô (tháng 11, 12, 1, 2, 3, 4).


--------- HẾT ---------










Họ và tên thí sinh: ……………………………………………… Số báo danh: …………

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN: ĐỊA LÍ 6
Câu 1: (2,5 điểm)
- Thời tiết là sự biểu hiện của các hiện tưọng khí tượng ở một địa phương trong một thời gian ngắn. (0,75đ)
- Khí hậu là sự lặp đi lặp lại tình hình thời tiết ở một địa phương trong thời gian dài. (0,75đ)
- Khác nhau: (1đ)
Thời tiết
Khí hậu

- Thời gian diễn ra ngắn vài ngày
- Thời tiết luôn thay đổi trong ngày
- Thời gian diễn ra dài vài năm
- Khí hậu ít thay đổi

Câu 2: (3 điểm)
* Đới nóng: (1đ)
- Giới hạn của khí hậu đới nóng: Từ 23027/ B đến 23027/ N. (0,25đ).
- Đặc điểm khí hậu:
+ Nhiệt độ: Nóng quanh năm. (0,25đ)
+ Gió thổi thường xuyên quanh năm: gió Tín phong. (0,25đ)
+ Lượng mưa trung bình năm: từ 1000mm – 2000mm. (0,25đ)
* Đới ôn hoà: (1đ)
- Giới hạn của khí hậu hai đới ôn hòa: Từ 23027/ B, N đến 66033/ B,N. (0,25đ).
- Đặc điểm khí hậu:
+ Nhiệt độ: lượng nhiệt trung bình. (0,25đ)
+ Gió thổi thường xuyên quanh năm: gió Tây ôn đới. (0,25đ)
+ Lượng mưa trung bình năm: từ 500mm – 1000mm. (0,25đ)
* Đới lạnh: (1đ)
- Giới hạn: Từ 66o33’B đến 90oB và 66o33’N đến 90oN (0,25đ)
- Đặc điểm:
+ Nhiệt độ: Lạnh quanh năm (0,25đ)
+ Gió thổi thường xuyên quanh năm là gió Đông cực. (0,25đ)
+ Lượng mưa: Mưa ít dưới dạng tuyết. (0,25đ)
Câu 3: (2,5 điểm)
* Lớp vỏ khí gồm: Tầng đối lưu, bình lưu, các tầng cao khí quyển (0,5đ)
* Đặc điểm tầng đối lưu: Vị trí từ 0 – 16km sát mặt đất. (2đ)
- Trong tầng này 90% không khí tập trung.
- Càng lên cao nhiệt độ không khí càng giảm, lên cao 100m giảm 0,60C.
- Nơi xảy ra các hiện tượng khí tượng như: mây, mưa, gió,…
- Trong tầng này không khí chuyển động theo chiều ngang.
Câu 4: (2 điểm)
a. Tháng 8, 12 (0,5đ)
b. Tổng lượng mưa trong năm: 1585mm (0,5đ)
c. Tổng lượng mưa các tháng mùa mưa: 1335mm (0,5đ)
d. Tổng lượng mưa các tháng mùa khô: 250mm (0,5đ)

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trường Thcs Ngũ Phụng
Dung lượng: 5,82KB| Lượt tài: 3
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)