Địa 6 - Thi HKI - 08.09
Chia sẻ bởi Trường Thcs Ngũ Phụng |
Ngày 16/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: Địa 6 - Thi HKI - 08.09 thuộc Địa lí 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT PHÚ QUÝ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2008-2009
TRƯỜNG THCS ……………………………. MÔN: ĐỊA LÝ 6
LỚP: ………… PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
HỌ VÀ TÊN: …………………………………… THỜI GIAN: 15 Phút (Không kể phát đề)
I. Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau: (2 điểm)
1. Nếu cách nhau 10 ta vẽ một kinh tuyến thì trên Trái Đất có bao nhiêu kinh tuyến?
A. 90 B. 180 C. 181 D. 360
2. Muốn xác định hướng Bắc và hướng Nam ta phải dựa vào:
A. Vĩ tuyến B. Kinh tuyến C. Vĩ độ D. Kinh độ
3. Xác định tọa độ địa lý của điểm M. Cho biết M nằm trên giao điểm của kinh tuyến 1090 Đ và vĩ tuyến 170 B.
A. M B. M C. M D. M
4. Bản đồ có tỉ lệ 1: 900000 cho biết 5cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km trên thực địa?
A. 4,5 km B. 45 km C. 450 km D. 4.500 km
II. Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô vuông ở cuối mỗi câu sau: (1 điểm)
1. Trái đất chuyển động quanh Mặt Trời một vòng 365 ngày 6 giờ.
2. Ngày 22/6 bán cầu Bắc là mùa lạnh, bán cầu Nam là mùa nóng.
3. Nội lực có tác động bào mòn, xâm thực, rửa trôi, bồi tụ.
4. Độ cao của núi thường trên 500m so với mực nước biển.
III. Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B sao cho thích hợp. (1 điểm)
A (Đối tượng)
B (Kí hiệu)
Trả lời
1. Thủ đô, sân bay, bến cảng
a. Đường
1
2
3
4
2. Than, dầu mỏ, đồng, chì
b. Diện tích
3. Đường ô tô, ranh giới quốc gia
c. Điểm
4. Vùng trồng lúa
d. Chữ cái, hình học
-HẾT-
PHÒNG GD&ĐT PHÚ QUÝ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2008-2009
TRƯỜNG THCS ……………………………. MÔN: ĐỊA LÝ 6
LỚP: ………… PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
HỌ VÀ TÊN: …………………………………… THỜI GIAN: 30 Phút (Không kể phát đề)
Câu 1: Muốn tính khoảng cách trên thực địa ta phải làm gì? (2 điểm)
Câu 2: Cấu tạo bên trong của Trái Đất gồm mấy lớp? Nêu đặc điểm của các lớp. (2 điểm)
Câu 3: Núi già và núi trẻ khác nhau ở những điểm nào? (2 điểm)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐỊA 6
A. Trắc nghiệm: (4 điểm)
I. Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
1-D 2-A 3-C 4-B
II. Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
1-Đ 2-S 3-S 4-Đ
III. Ghép đúng mỗi ý được 0,25 điểm
1c 2d 3a 4b
B. Tự luận: (6 điểm )
Câu 1:
- Dùng giấy hoặc com pa đánh dấu hai điểm. (0,5 điểm)
- Đặt thước kẻ vào để xác định khoảng cách 2 điểm đó. (0,5 điểm)
- Dựa vào tỉ lệ số hoặc tỉ lệ thước để tính khoảng cách trên thực địa. (1 điểm)
Câu 2:
- Cấu tạo: 3 lớp (0,5 điểm)
- Đặc điểm các lớp:
+ Lớp vỏ: Độ dày từ 0 m đến 70 km; trạng thái rắn chắc; nhiệt độ càng xuống sâu càng cao, tối đa tới 10000C. (0,5 điểm)
+ Lớp trung gian: Độ dày từ 71 km đến gần 3000 km; trạng thái từ quánh dẻo đến lỏng; nhiệt độ khoảng 15000C đến 47000C. (0,5 điểm
TRƯỜNG THCS ……………………………. MÔN: ĐỊA LÝ 6
LỚP: ………… PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
HỌ VÀ TÊN: …………………………………… THỜI GIAN: 15 Phút (Không kể phát đề)
I. Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau: (2 điểm)
1. Nếu cách nhau 10 ta vẽ một kinh tuyến thì trên Trái Đất có bao nhiêu kinh tuyến?
A. 90 B. 180 C. 181 D. 360
2. Muốn xác định hướng Bắc và hướng Nam ta phải dựa vào:
A. Vĩ tuyến B. Kinh tuyến C. Vĩ độ D. Kinh độ
3. Xác định tọa độ địa lý của điểm M. Cho biết M nằm trên giao điểm của kinh tuyến 1090 Đ và vĩ tuyến 170 B.
A. M B. M C. M D. M
4. Bản đồ có tỉ lệ 1: 900000 cho biết 5cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km trên thực địa?
A. 4,5 km B. 45 km C. 450 km D. 4.500 km
II. Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô vuông ở cuối mỗi câu sau: (1 điểm)
1. Trái đất chuyển động quanh Mặt Trời một vòng 365 ngày 6 giờ.
2. Ngày 22/6 bán cầu Bắc là mùa lạnh, bán cầu Nam là mùa nóng.
3. Nội lực có tác động bào mòn, xâm thực, rửa trôi, bồi tụ.
4. Độ cao của núi thường trên 500m so với mực nước biển.
III. Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B sao cho thích hợp. (1 điểm)
A (Đối tượng)
B (Kí hiệu)
Trả lời
1. Thủ đô, sân bay, bến cảng
a. Đường
1
2
3
4
2. Than, dầu mỏ, đồng, chì
b. Diện tích
3. Đường ô tô, ranh giới quốc gia
c. Điểm
4. Vùng trồng lúa
d. Chữ cái, hình học
-HẾT-
PHÒNG GD&ĐT PHÚ QUÝ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2008-2009
TRƯỜNG THCS ……………………………. MÔN: ĐỊA LÝ 6
LỚP: ………… PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
HỌ VÀ TÊN: …………………………………… THỜI GIAN: 30 Phút (Không kể phát đề)
Câu 1: Muốn tính khoảng cách trên thực địa ta phải làm gì? (2 điểm)
Câu 2: Cấu tạo bên trong của Trái Đất gồm mấy lớp? Nêu đặc điểm của các lớp. (2 điểm)
Câu 3: Núi già và núi trẻ khác nhau ở những điểm nào? (2 điểm)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐỊA 6
A. Trắc nghiệm: (4 điểm)
I. Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
1-D 2-A 3-C 4-B
II. Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
1-Đ 2-S 3-S 4-Đ
III. Ghép đúng mỗi ý được 0,25 điểm
1c 2d 3a 4b
B. Tự luận: (6 điểm )
Câu 1:
- Dùng giấy hoặc com pa đánh dấu hai điểm. (0,5 điểm)
- Đặt thước kẻ vào để xác định khoảng cách 2 điểm đó. (0,5 điểm)
- Dựa vào tỉ lệ số hoặc tỉ lệ thước để tính khoảng cách trên thực địa. (1 điểm)
Câu 2:
- Cấu tạo: 3 lớp (0,5 điểm)
- Đặc điểm các lớp:
+ Lớp vỏ: Độ dày từ 0 m đến 70 km; trạng thái rắn chắc; nhiệt độ càng xuống sâu càng cao, tối đa tới 10000C. (0,5 điểm)
+ Lớp trung gian: Độ dày từ 71 km đến gần 3000 km; trạng thái từ quánh dẻo đến lỏng; nhiệt độ khoảng 15000C đến 47000C. (0,5 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trường Thcs Ngũ Phụng
Dung lượng: 11,85KB|
Lượt tài: 3
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)