Địa 6, kì 1, 15-16, LM
Chia sẻ bởi Lê Thị Ngọc Hạnh |
Ngày 16/10/2018 |
109
Chia sẻ tài liệu: Địa 6, kì 1, 15-16, LM thuộc Địa lí 6
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỊA LÍ 6
Đề thi học kỳ I
Năm học: 2015 – 2016
Chủ đề (nội dung)/Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cấp độ thấp
Vận dụng cấp độ cao
Vị trí hình dạng kích thước của Trái Đất
Tác động nội lực và ngoại lực
TN : 4 Câu (1)
TL 1 câu (2đ)
Phương hướng trên bản đồ
TN 4 câu (1 đ)
Vận động của Trái Đất quanh trục
Trái đất chuyển động quanh Mặt Trời
TN: 4 câu (1đ)
Tỉ lệ bản đồ.
Cấu tạo bên trong Trái Đất
TL1 Câu (3đ)
TL1 Câu; (2đ)
Cộng
30% (3đ)
40% (4đ)
10% (1đ)
20% (1đ)
Trường THCS Long Mỹ
ĐỀ A
ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 6
THỜI GIAN: 60 phút
(Không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM
* Chọn phương án đúng nhất, mỗi phương án chọn đúng 0.25 điểm
1. Thời gian Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời một vòng là?
A. 365 ngày 3 giờ B. 365 ngày 4 giờ
C. 365 ngày 5 giờ D. 365 ngày 6 giờ
2. Nguyên nhân nào sinh ra hiện tượng các mùa?
A. Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng từ Tây sang Đông.
B. Trái Đất có dạng hình cầu.
C. Trái Đất có dạng hình cầu và tự quay quanh trục.
D. Trục Trái Đất nghiêng và không đổi hướng trong khi chuyển động trên quỹ đạo quanh Mặt Trời.
3. Ở nửa cầu Bắc, vào ngày 22 – 6 có hiện tượng?
A. Ngày dài hơn đêm.
B. Đêm dài hơn ngày.
C. Đêm dài suốt 24 giờ.
D. Ngày và đêm dài bằng nhau. B. Thái Bình Dương
4. Ngày 22 – 12, ở vĩ tuyến 66033’ Bắc có hiện tượng?
A. Đêm dài 6 tháng. B. Đêm dài 24 giờ.
C. Ngày dài 24 giờ. D. Ngày dài 6 tháng
5. Theo qui ước, đầu phí trên của kinh tuyến chỉ hướng nào?
A. Tây. B. Đông.
C. Bắc. D. Nam.
6. Vành đai lửa lớn nhất hiện nay trên thế giới với gần 300 núi lửa còn hoạt động là?
A. Vành đai lửa Địa Trung Hải.
B. Vành đai lửa Ấn Độ Dương.
C. Vành đai lửa Đại Tây Dương.
D. Vành đai lửa Thái Bình Dương. B. Tây Á
7. Khi đọc nội dung bản đồ thì bước đầu tiên là?
A. Xem tỷ lệ.
B. Tìm phương hướng.
C. Đọc độ cao trên đường đồng mức.
D. Đọc bản chú giải.
8. Quanh các vùng núi lửa đã tắt dân cư thường tập trung đông vì ở đó có?
A. Nhiều đất đai mầu mỡ. B. Nhiều hồ cung cấp nước.
C. Nhiều khoáng sản. D. Khí hậu ấm áp quanh năm.
9. Hành tinh gần mặt trời nhất là?
A. Sao Kim B. Sao Thủy
C. Sao Hỏa D. Sao Mộc
10. Vĩ tuyến gốc chính là đường?
A. Chí tuyến. B. Vòng cực.
C. Xích đạo. D. Cực.
11. Kinh tuyến nào đi qua đài thiên văn Grin-uýt ở ngoại ô thành phố Luân Đôn (nước Anh)?
A. Kinh tuyến 00. B. Kinh tuyến 450.
C. Kinh tuyến 900. D. Kinh tuyến 1800.
12. Theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái Đất nằm ở vị trí nào?
A. Thứ 2 B. Thứ 3
C. Thứ 4 D. Thứ 5
.II. TỰ LUẬN
Câu 13: Thế nào là kinh tuyến ? Thế nào là kinh tuyến gốc(2đ)
Câu 14: Cấu tạo bên trong Trái Đất gồm mấy lớp? Nêu đặc điểm của các lớp? Giải thích vì sao lớp vỏ Trái Đất quan trọng nhất? (3đ)
Câu 15: Bài tập: Các bản đồ có tỉ lệ là 1: 200 000 và 1: 6 000 000, cho biết 5cm trên bản đồ từng bản đồ ứng với bao nhiêu km trên thực địa? (2 điểm)
HẾT
Trường THCS Long Mỹ
Đề thi học kỳ I
Năm học: 2015 – 2016
Chủ đề (nội dung)/Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cấp độ thấp
Vận dụng cấp độ cao
Vị trí hình dạng kích thước của Trái Đất
Tác động nội lực và ngoại lực
TN : 4 Câu (1)
TL 1 câu (2đ)
Phương hướng trên bản đồ
TN 4 câu (1 đ)
Vận động của Trái Đất quanh trục
Trái đất chuyển động quanh Mặt Trời
TN: 4 câu (1đ)
Tỉ lệ bản đồ.
Cấu tạo bên trong Trái Đất
TL1 Câu (3đ)
TL1 Câu; (2đ)
Cộng
30% (3đ)
40% (4đ)
10% (1đ)
20% (1đ)
Trường THCS Long Mỹ
ĐỀ A
ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 6
THỜI GIAN: 60 phút
(Không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM
* Chọn phương án đúng nhất, mỗi phương án chọn đúng 0.25 điểm
1. Thời gian Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời một vòng là?
A. 365 ngày 3 giờ B. 365 ngày 4 giờ
C. 365 ngày 5 giờ D. 365 ngày 6 giờ
2. Nguyên nhân nào sinh ra hiện tượng các mùa?
A. Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng từ Tây sang Đông.
B. Trái Đất có dạng hình cầu.
C. Trái Đất có dạng hình cầu và tự quay quanh trục.
D. Trục Trái Đất nghiêng và không đổi hướng trong khi chuyển động trên quỹ đạo quanh Mặt Trời.
3. Ở nửa cầu Bắc, vào ngày 22 – 6 có hiện tượng?
A. Ngày dài hơn đêm.
B. Đêm dài hơn ngày.
C. Đêm dài suốt 24 giờ.
D. Ngày và đêm dài bằng nhau. B. Thái Bình Dương
4. Ngày 22 – 12, ở vĩ tuyến 66033’ Bắc có hiện tượng?
A. Đêm dài 6 tháng. B. Đêm dài 24 giờ.
C. Ngày dài 24 giờ. D. Ngày dài 6 tháng
5. Theo qui ước, đầu phí trên của kinh tuyến chỉ hướng nào?
A. Tây. B. Đông.
C. Bắc. D. Nam.
6. Vành đai lửa lớn nhất hiện nay trên thế giới với gần 300 núi lửa còn hoạt động là?
A. Vành đai lửa Địa Trung Hải.
B. Vành đai lửa Ấn Độ Dương.
C. Vành đai lửa Đại Tây Dương.
D. Vành đai lửa Thái Bình Dương. B. Tây Á
7. Khi đọc nội dung bản đồ thì bước đầu tiên là?
A. Xem tỷ lệ.
B. Tìm phương hướng.
C. Đọc độ cao trên đường đồng mức.
D. Đọc bản chú giải.
8. Quanh các vùng núi lửa đã tắt dân cư thường tập trung đông vì ở đó có?
A. Nhiều đất đai mầu mỡ. B. Nhiều hồ cung cấp nước.
C. Nhiều khoáng sản. D. Khí hậu ấm áp quanh năm.
9. Hành tinh gần mặt trời nhất là?
A. Sao Kim B. Sao Thủy
C. Sao Hỏa D. Sao Mộc
10. Vĩ tuyến gốc chính là đường?
A. Chí tuyến. B. Vòng cực.
C. Xích đạo. D. Cực.
11. Kinh tuyến nào đi qua đài thiên văn Grin-uýt ở ngoại ô thành phố Luân Đôn (nước Anh)?
A. Kinh tuyến 00. B. Kinh tuyến 450.
C. Kinh tuyến 900. D. Kinh tuyến 1800.
12. Theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái Đất nằm ở vị trí nào?
A. Thứ 2 B. Thứ 3
C. Thứ 4 D. Thứ 5
.II. TỰ LUẬN
Câu 13: Thế nào là kinh tuyến ? Thế nào là kinh tuyến gốc(2đ)
Câu 14: Cấu tạo bên trong Trái Đất gồm mấy lớp? Nêu đặc điểm của các lớp? Giải thích vì sao lớp vỏ Trái Đất quan trọng nhất? (3đ)
Câu 15: Bài tập: Các bản đồ có tỉ lệ là 1: 200 000 và 1: 6 000 000, cho biết 5cm trên bản đồ từng bản đồ ứng với bao nhiêu km trên thực địa? (2 điểm)
HẾT
Trường THCS Long Mỹ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Ngọc Hạnh
Dung lượng: 67,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)