Dia 6 hk2

Chia sẻ bởi Dương Nguyễn Sĩ Tín | Ngày 16/10/2018 | 56

Chia sẻ tài liệu: Dia 6 hk2 thuộc Địa lí 6

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (2007 – 2008)
PÔTHI MÔN : Địa lý - khối 6
Tên HS : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . THỜI GIAN : 45 phút
Lớp : . . . . . . .Số báo danh : . . . . . . Đề 1
Điểm
Lời phê
Chữ ký GT 1
Chữ ký GT 2

I/. Trắc nghiệm : ( 6đ )
* Khoanh tròn ý đúng nhất trong mỗi câu sau ( 2,5đ )
Câu 1 : Lượng mưa trên thế giới phân bố :
a. Đều b. Không đều
c. Giảm dần từ xích đạo về cực d. Tăng dần từ xích đạo về cực
Câu 2 : Lưu vực của một con sông là :
a. Vùng đất sông chảy qua
b. Vùng đất nơi sông bắt nguồn
c. Vùng đất nơi sông đổ vào
d. Vùng đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông
Câu 3 : Hơi nước trong không khí ngưng tụ khi :
a. Không khí đã bão hòa mà vẫn được cung cấp thêm hơi nước.
b. Do tiếp xúc với một khối khí lạnh.
c. Nhiệt độ cao, nước bốc hơi nhiều
d. Câu a và b đúng
Câu 4 : Độ muối trung bình của nứơc biển và đại dương là :
a. 25‰ b. 30‰ c. 35‰ d. 40‰
Câu 5 : Căn cứ vào tính chất của nước hồ, trên thế giới có mấy loại hồ ?
a. 2 loại b. 3 loại c. 4 loại d. 5 loại
* Điền từ thích hợp vào chỗ trống : ( 2đ )
Câu 6 :
a/. Sông là dòng chảy thường xuyên, tương đối . . . . . . . . . . . . . . . . . .trên bề mặt lục địa.
b/. Hồ là khoảng nước đọng tương đối . . . . . . . . . . . . . . . . .và . . . . . . . . . . . . . trong đất liền.
c/. Nước biển có lúc dâng lên, lấn sâu và đất liền, có lúc lại rút xuống, lùi tít ra xa. Hiện tượng đó gọi là . . . . . . . . . . . . . . . . .
* Ghép các chữ cái đầu các ý ở cột A với chữ cái đầu các ý ở cột B cho phù hợp ( 1đ )
Ví dụ : 1-c-d
Câu 7 :
Cột A
Cột B

1/. Nhiệt đới
2/. Ôn đới
3/. Hàn đới
a. Khu vực có gió Tây ôn đới
b. Khu vực có gió Đông cực
c. Khu vực có gió tín phong
d. Lượng mưa trung bình năm từ 1000 mm-trên 2000 mm
e. Lượng mưa trung bình năm dưới 500 mm
f. Lượng mưa trung bình năm từ 500 mm-1000 mm

* Câu dưới đây đúng hay sai ? Hãy khoanh tròn chữ Đúng nếu là câu đúng và chữ Sai nếu là câu sai ( 0,5đ )
Câu 8 : Lưu lượng là lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lòng sông ở một địa điểm nào đó, trong một giây đồng hồ ( được biểu hiện bằng m3/s )
Đúng Sai
II/. Tự luận : ( 4đ )
Câu 1 : Nêu lợi ích và tác hại của sông ? ( 1đ )
Câu 2 : Kể tên các hình thức vận động của nước biển và đại dương ? Nêu nguyên nhân hình thành ? ( 1,5đ )
Câu 3 : Tại sao nước biển mặn ? Vì sao độ muối của các biển và đại dương lại khác nhau ? ( 1,5đ )
Hết
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Dương Nguyễn Sĩ Tín
Dung lượng: 42,50KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)