DeKiemtrachuongIV Dai9
Chia sẻ bởi Bùi Văn Chi |
Ngày 13/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: DeKiemtrachuongIV Dai9 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
MA ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
CHƯƠNG IV – ĐẠI SỐ 9
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Tính chất, đồ thị hàm số
y = ax2(a (0)
3
1,5
1
1
1
1
5
3,5
Phương trình bậc hai một ẳn, Hệ thức Vi-ét, Phương trình quy về bậc hai
1
1
3
1,5
1
2
5
4,5
Giải toán bằng cách lập phương trình
1
2
1
2
Tổng
5
3,5
5
4,5
1
2
11
10,0
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 9
CHƯƠNG IV – Hàm số và phương trình bậc hai một ẩn
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ) – Mỗi câu 0,5đ
II. BÀI TOÁN (7đ)
Bài 1 (2đ)
Vẽ đồ thị
y = , y =
Toạ độ giao điểm
A(4; 4), B(-2; 1)
Bài 2 (2đ)
x2 – 6x + 8 = 0
ĐS: x1 = 2, x2 = 4
2x2 –5 = 3x
ĐS: x1 = -1, x2 =
Bài 3 (2đ)
ĐS: a = 25; b = 40 và ngược lại.
Bài 4 (1đ)
m(4m – 1) ( 0 ( m ( m ( 0
b) x12 + x22 = 18 ( 8m2 – m – 9 = 0 ( m1 = -1, m2 =
ĐỀ
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3 điểm) Học sinh đánh dấu x vào ô ( của câu đúng nhất
Câu 1: Với giá trị nào của x thì hàm số y = đồng biến?
a) ( x > 0
b) ( x < 0
c) ( x = 0
d) ( không xác định được
Câu 2: Hàm số y = ax2
có đồ thị đi qua điểm A(2; 2) là:
a) ( y = 2x2
b) ( y = x2
c) ( y =
d) ( y = -x2
Câu 3: Phương trình 2x2 – 5x + 2 = 0 có tập hợp nghiệm là:
a) ( b) (
c) ( d) (
Câu 4: Phương trình 4x2 – 6x + 1 = 0 có hai nghiệm x1, x2. Giá trị của biểu thức x12 + x22 là:
a) ( 4 b) (
c) ( 6 d) (
Câu 5: Cho phương trình 2x2 + 6x + 7 = 0.
Biểu thức nào là tổng hai nghiệm của phương trình ?
a) ( -3
b) ( 6
c) ( -4
d) ( 3 câu sai
Câu 6: Cho phương trình x2 – 2mx + m2 – 2m + 2 = 0.
Điều kiện nào của m để phương trình có nghiệm?
a) ( m < 1 b) ( m > 1
c) ( m ( 1 d) ( kết quả khác
II. BÀI TOÁN (7 điểm)
Bài 1. (2 điểm)
Vẽ đồ thị các hàm số sau trên cùng hệ trục toạ độ:
y = (P) y = (d)
b) Tìm toạ độ giao điểm của hai đồ thị trên.
Bài 2. (2 điêm) Giải các phương trình:
a) x2 – 6x + 8 = 0 b) 2x2 – 5 = 3x
Bài 3. (2 điểm) Tìm hai số a, b biết tổng bằng 65, tích bằng 1000.
Bài 4. (1 điểm) Cho phương trình x2 – 4mx + m = 0.
Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1, x2.
Tìm m để x12 + x22 = 18.
Bài làm:
CHƯƠNG IV – ĐẠI SỐ 9
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Tính chất, đồ thị hàm số
y = ax2(a (0)
3
1,5
1
1
1
1
5
3,5
Phương trình bậc hai một ẳn, Hệ thức Vi-ét, Phương trình quy về bậc hai
1
1
3
1,5
1
2
5
4,5
Giải toán bằng cách lập phương trình
1
2
1
2
Tổng
5
3,5
5
4,5
1
2
11
10,0
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 9
CHƯƠNG IV – Hàm số và phương trình bậc hai một ẩn
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ) – Mỗi câu 0,5đ
II. BÀI TOÁN (7đ)
Bài 1 (2đ)
Vẽ đồ thị
y = , y =
Toạ độ giao điểm
A(4; 4), B(-2; 1)
Bài 2 (2đ)
x2 – 6x + 8 = 0
ĐS: x1 = 2, x2 = 4
2x2 –5 = 3x
ĐS: x1 = -1, x2 =
Bài 3 (2đ)
ĐS: a = 25; b = 40 và ngược lại.
Bài 4 (1đ)
m(4m – 1) ( 0 ( m ( m ( 0
b) x12 + x22 = 18 ( 8m2 – m – 9 = 0 ( m1 = -1, m2 =
ĐỀ
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3 điểm) Học sinh đánh dấu x vào ô ( của câu đúng nhất
Câu 1: Với giá trị nào của x thì hàm số y = đồng biến?
a) ( x > 0
b) ( x < 0
c) ( x = 0
d) ( không xác định được
Câu 2: Hàm số y = ax2
có đồ thị đi qua điểm A(2; 2) là:
a) ( y = 2x2
b) ( y = x2
c) ( y =
d) ( y = -x2
Câu 3: Phương trình 2x2 – 5x + 2 = 0 có tập hợp nghiệm là:
a) ( b) (
c) ( d) (
Câu 4: Phương trình 4x2 – 6x + 1 = 0 có hai nghiệm x1, x2. Giá trị của biểu thức x12 + x22 là:
a) ( 4 b) (
c) ( 6 d) (
Câu 5: Cho phương trình 2x2 + 6x + 7 = 0.
Biểu thức nào là tổng hai nghiệm của phương trình ?
a) ( -3
b) ( 6
c) ( -4
d) ( 3 câu sai
Câu 6: Cho phương trình x2 – 2mx + m2 – 2m + 2 = 0.
Điều kiện nào của m để phương trình có nghiệm?
a) ( m < 1 b) ( m > 1
c) ( m ( 1 d) ( kết quả khác
II. BÀI TOÁN (7 điểm)
Bài 1. (2 điểm)
Vẽ đồ thị các hàm số sau trên cùng hệ trục toạ độ:
y = (P) y = (d)
b) Tìm toạ độ giao điểm của hai đồ thị trên.
Bài 2. (2 điêm) Giải các phương trình:
a) x2 – 6x + 8 = 0 b) 2x2 – 5 = 3x
Bài 3. (2 điểm) Tìm hai số a, b biết tổng bằng 65, tích bằng 1000.
Bài 4. (1 điểm) Cho phương trình x2 – 4mx + m = 0.
Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1, x2.
Tìm m để x12 + x22 = 18.
Bài làm:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Văn Chi
Dung lượng: 258,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)