De9_07.doc

Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Vinh | Ngày 13/10/2018 | 42

Chia sẻ tài liệu: de9_07.doc thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO BÌNH THUẬN Lớp 9 - Ngày thi: 21/01/2007
Thời gian : 150 phút ( không kể thời gian phát đề)
ĐỀ THI CHÍNH THỨC

ĐIỂM BÀI THI
GIÁM KHẢO I
GIÁM KHẢO II
PHÁCH

Bằng số




Bằng chữ





Lưu ý: - Đề thi này có 4 trang. Gồm 10 bài toán, mỗi bài 5 điểm.
- Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này.Trình bày vắn tắt cách giải, công thức
áp dụng, kết quả tính toán vào các ô trống liền kề bài toán. Các kết quả nếu không
đề nghị gì thêm lấy 5 chữ số thập phân.


Bài 1: Tính giá trị các biểu thức:


Kết quả:
A = B=



Bài 2:
Cho đa thức bậc ba f(x) = ax3 + bx2 + cx + d
f(1) = 12,5; f(-2,6) = -79,372; f(4) = 540,5; f(17) = 36 108,5
Tìm a; b; c; d?
Tìm k để f(x) +3k – 4 chia hết cho 2x – 0,(6).

Kết quả:
a) a = ; b = ; c = ; d =
k =


Bài 3:
Tìm ƯCLN và BCNN của 6 754 421 và 1 971 919.
Tìm số dư r của phép chia 998 877 665 544 332 211 cho 12 345 678

Kết quả:
a) ƯCLN = ; BCNN =
b) r =


Bài 4:
Cho dãy số: a1 = 2; a2 = 4; … ; an+1 = 2an – an-1+5 (n≥3)
Tính a10; a20?
Tính a100?
Tính tổng Q các số hạng từ a50 đến a 100?

Kết quả:
a) a10 = a20 =
b) a100 =
c) Q =



Bài 5:
Viết tiếp vào sau số 2007 . . . những chữ số nào thì được số nhỏ nhất chia hết cho 1 234?
Cách giải:
Số cần tìm là:



Bài 6:
a) Tìm tất cả các số có ba chữ số thỏa điều kiện là số đó gấp 22 lần tổng các chữ số của nó.
b) Gọi T là tổng các số tìm được ở câu a, tính chính xác T4?
Cách giải:






Kết quả
Các số cần tìm là:



b) T4 =



Bài 7: Trong mặt phẳng Oxy cho ba đường thẳng:
(d1): x - 6y + 17 = 0;
(d2): x - 2y + 5 = 0;
(d3): 3x - 10y + 35 = 0;
Gọi A, B, C thứ tự là giao điểm của (d1) và (d2); (d2) và (d3); (d1) và (d3).
Tìm tọa độ của các điểm A, B, C?
Tính diện tích S của tam giác ABC?
Tính  (chính xác đến giây)?

Cách giải:











 Kết quả:

a)


SABC =

c)  =



Bài 8: Cho hệ phương trình (I): 
Tìm x, y thỏa hệ (I) (biết 0oVới x, y tìm được ở câu a, hãy tính giá trị của biểu thức: 

Kết quả:
a) x = ; y =

b) C =

Bài 9:
Cho tam giác ABC có đường cao AH = 12,5 cm. Biết .
Tính AB, AC.
Tính đường cao CK của tam giác ABC.

Kết quả:
a) AB = ; AC =

b) CK =



Bài 10:
Cho đường tròn (O) đường kính AE = 23 cm. Vẽ dây cung ED có độ dài bằng cạnh
của lục giác đều nội tiếp (O). Trên tia đối của tia EA lấy điểm B sao cho EB = 15 cm.
Đường thẳng vuông góc với AB tại B cắt đường thẳng AD ở C.
Tính diện tích S của tam giác ABC ở ngoài đường tròn (O).
Tính tỉ số h của diện tích hình tròn ngoại tiếp tứ giác BCDE và diện tích hình
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Vinh
Dung lượng: 57,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)