De8_09.doc
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Vinh |
Ngày 13/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: de8_09.doc thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BÌNH THUẬN
--------------------------------
ĐỀ CHÍNH THỨC
KÌ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY
MÔN: Toán lớp 8 Ngày thi: 18/01/2009
Thời gian: 150 phút (không kể phát đề)
ĐIỂM TOÀN BÀI THI
GIÁM KHẢO 1
GIÁM KHẢO 2
MÃ PHÁCH
(Hội đồng chấm thi ghi)
BẰNG SỐ
BẰNG CHỮ
Lưu ý:
- Đề thi gồm ba trang, 10 bài, mỗi bài 5 điểm; thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này;
- Thí sinh trình bày vắn tắt cách giải nếu đề bài yêu cầu và ghi kết quả vào ô trống bên dưới từng bài;
- Kết quả là số nguyên ghi chính xác đến chữ số hàng đơn vị; các kết quả còn lại lấy 5 chữ số thập phân.
Bài 1: Tính giá trị các biểu thức sau:
KẾT QUẢ:
A ( B (
Bài 2: Cho đa thức D(x) = 18x5 + 0,1x4 – 2009x3 + 500x2 – 570x +7m
Khi m =3, tìm số dư của phép chia D(x) cho x – 4.
Tìm m để D(x) chia hết cho x + 5.
KẾT QUẢ:
a) số dư là: b) m =
Bài 3:
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức E = x2 – 170908x + 987652.
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức F = – 5x2 – 216,3x – 18,49.
KẾT QUẢ:
Emin = Fmax =
Bài 4: Cho a = 28 039 601; b = 6 392 413
Tìm ƯCLN(a; b).
Tìm BCNN(a; b).
KẾT QUẢ:
ƯCLN(a; b) = BCNN(a; b) =
Bài 5:
Tìm số tự nhiên biết .
Tìm số dư r của phép chia .
Lời giải vắn tắt câu a:
KẾT QUẢ
a) =
b) r =
Bài 6: Cho dãy số: u1 = 5; u2 = 8; . . . ; un+2 = 3un+1 – un + 25
Tính chính xác giá trị của u15; u24.
KẾT QUẢ:
u15 = u24 =
Bài 7: Cho hình thang vuông ABCD () có AB=8,43cm; CD=13,25cm; BC=21,86cm. Tính diện tích ABCD?
KẾT QUẢ:
SABCD (
Bài 8: Cho tam giác ABC vuông tại A, có đường cao AH = 56,78 cm, HC = 43,21 cm.
Tính AC.
Tính AB.
Tính độ dài đường phân giác trong AD của tam giác ABC.
KẾT QUẢ:
a) AC ( b)AB ( c)AD (
Bài 9: Cho tam giác ABC, lấy điểm D thuộc cạnh AB sao cho . Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho . Gọi F là giao điểm của BE và CD. Biết AB = 7,26cm; AF = 4,37cm; BF=5,17cm.
a) Tính diện tích tam giác ABF.
b) Tính diện tích tam giác ABC.
Lời giải vắn tắt câu b:
KẾT QUẢ
a) SABF (
b) SABC (
Bài 10:
Tìm chữ số thập phân thứ 2008 của số .
Tìm hai chữ số tận cùng của 39999.
Lời giải vắn tắt câu a:
KẾT QUẢ
a)
b)
BÌNH THUẬN
--------------------------------
ĐỀ CHÍNH THỨC
KÌ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY
MÔN: Toán lớp 8 Ngày thi: 18/01/2009
Thời gian: 150 phút (không kể phát đề)
ĐIỂM TOÀN BÀI THI
GIÁM KHẢO 1
GIÁM KHẢO 2
MÃ PHÁCH
(Hội đồng chấm thi ghi)
BẰNG SỐ
BẰNG CHỮ
Lưu ý:
- Đề thi gồm ba trang, 10 bài, mỗi bài 5 điểm; thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này;
- Thí sinh trình bày vắn tắt cách giải nếu đề bài yêu cầu và ghi kết quả vào ô trống bên dưới từng bài;
- Kết quả là số nguyên ghi chính xác đến chữ số hàng đơn vị; các kết quả còn lại lấy 5 chữ số thập phân.
Bài 1: Tính giá trị các biểu thức sau:
KẾT QUẢ:
A ( B (
Bài 2: Cho đa thức D(x) = 18x5 + 0,1x4 – 2009x3 + 500x2 – 570x +7m
Khi m =3, tìm số dư của phép chia D(x) cho x – 4.
Tìm m để D(x) chia hết cho x + 5.
KẾT QUẢ:
a) số dư là: b) m =
Bài 3:
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức E = x2 – 170908x + 987652.
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức F = – 5x2 – 216,3x – 18,49.
KẾT QUẢ:
Emin = Fmax =
Bài 4: Cho a = 28 039 601; b = 6 392 413
Tìm ƯCLN(a; b).
Tìm BCNN(a; b).
KẾT QUẢ:
ƯCLN(a; b) = BCNN(a; b) =
Bài 5:
Tìm số tự nhiên biết .
Tìm số dư r của phép chia .
Lời giải vắn tắt câu a:
KẾT QUẢ
a) =
b) r =
Bài 6: Cho dãy số: u1 = 5; u2 = 8; . . . ; un+2 = 3un+1 – un + 25
Tính chính xác giá trị của u15; u24.
KẾT QUẢ:
u15 = u24 =
Bài 7: Cho hình thang vuông ABCD () có AB=8,43cm; CD=13,25cm; BC=21,86cm. Tính diện tích ABCD?
KẾT QUẢ:
SABCD (
Bài 8: Cho tam giác ABC vuông tại A, có đường cao AH = 56,78 cm, HC = 43,21 cm.
Tính AC.
Tính AB.
Tính độ dài đường phân giác trong AD của tam giác ABC.
KẾT QUẢ:
a) AC ( b)AB ( c)AD (
Bài 9: Cho tam giác ABC, lấy điểm D thuộc cạnh AB sao cho . Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho . Gọi F là giao điểm của BE và CD. Biết AB = 7,26cm; AF = 4,37cm; BF=5,17cm.
a) Tính diện tích tam giác ABF.
b) Tính diện tích tam giác ABC.
Lời giải vắn tắt câu b:
KẾT QUẢ
a) SABF (
b) SABC (
Bài 10:
Tìm chữ số thập phân thứ 2008 của số .
Tìm hai chữ số tận cùng của 39999.
Lời giải vắn tắt câu a:
KẾT QUẢ
a)
b)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Vinh
Dung lượng: 74,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)